Ốc – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
| Bài này không có nguồn tham khảo nào. Mời bạn giúp cải thiện bài bằng cách bổ sung các nguồn tham khảo đáng tin cậy. Các nội dung không nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. Nếu bài được dịch từ Wikipedia ngôn ngữ khác thì bạn có thể chép nguồn tham khảo bên đó sang đây. (Tìm hiểu cách thức và thời điểm xóa thông báo này) |

Ốc là tên chung để chỉ hầu hết các loài động vật thân mềm trong lớp Chân bụng. Tên khoa học chung: gastropoda. Xuất hiện từ đầu cổ Nguyên Sinh, cho tới nay có khoảng 7000 loài. Ốc là loài ăn tạp có thể ăn một số loài thân mềm khác hoặc một số xác chết của động vật khác.
Cấu tạo
[sửa | sửa mã nguồn]Ốc có hai bộ phận chính: phần mềm và phần vỏ. Cấu tạo phần thân mềm giống như phần lớn các loài chân bụng khác.
Phần vỏ (từ vài mm đến vài dm). Khác với các loài thân mềm khác như chân đầu (vỏ trong phân khoang), vỏ ốc chỉ có một van duy nhất không phân khoang. Các loài ốc vỏ xoắn khi trưởng thành, dạng xoắn thường, nón hoặc ống trụ(còn có các loài ốc không có vỏ hoặc vỏ rất nhỏ, ví dụ ốc sên trần). Đặc điểm chung là có vỏ cứng bằng đá vôi, tạo thành ống rỗng, cuộn vòng quanh trục chính thành các vòng xoắn, thường theo chiều thuận với chiều kim đồng hồ.
Ở vòng xoáy cuối cùng, thường có một chiếc nắp nhỏ (nơi ra vào của con vật). Điểm xuất phát của vòng xoáy, được gọi là đỉnh (hoặc rốn) cũng là điểm bắt đầu của những đường vân trên vỏ ốc. Có hai loại vân: vân ngang và vân dọc.
Tập tính
[sửa | sửa mã nguồn]Ốc sống ở rất nhiều môi trường đa dạng, từ rãnh nước, sa mạc, cho đến những vực biển sâu. Đa số các loài ốc sống ở môi trường biển. Nhiều loại khác sống trên cạn, trong môi trường nước ngọt (ốc nước ngọt), và nước lợ. Nhiều loài ốc là động vật ăn thực vật, một số loài ốc cạn và nhiều loài ốc biển là động vật ăn tạp hoặc động vật ăn thịt. Ốc sên không lột vỏ.Ốc sên tự vệ bằng cách khép vỏ.
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]- Ốc sên
-
Snailstruture.jpg -
Neritopsina.jpg -
Caenogastropoda.jpg -
Actophila.jpg
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]
| |||||||||||||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Trai sò |
| ||||||||||||||||
| Sên ốc |
| ||||||||||||||||
| Mực - Bạch tuộc |
| ||||||||||||||||
| Chiton | • Chiton magnificus • Acanthopleura granulata | ||||||||||||||||
| • Chủ đề liên quan: Nuôi hàu • Nuôi ốc | |||||||||||||||||
Bài viết liên quan đến động vật này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
- x
- t
- s
Từ khóa » đặc điểm Vỏ Của ốc Sên
-
Nêu Vỏ, Cấu Tạo , Di Chuyển Của ốc Sên - Hoc24
-
Trình Bày đặc điểm Của ốc Sên ? Vì Sao ốc Sên Sống đc ở Trên Cạn ...
-
Giải Bài 4 Trang 39 SBT Sinh Học 7
-
Nêu Cấu Tạo Ngoài, Trong Và Cách Di Chuyển Của ốc Sên
-
Em Thường Gặp ốc Sên ở đâu Khi Bò ốc Sên để Lại Dấu Vết Trên Lá ...
-
Đặc điểm Cấu Tạo Ngoài Của Ốc Sên? Mik Cần Gấp Ai Làm Nhanh Và ...
-
Nêu Cấu Tạo Ngoài, Trong Và Cách Di Chuyển Của ốc ...
-
Nêu Cấu Tạo Của Vỏ ốc Sên
-
Những đặc điểm Kỳ Lạ Của ốc Sên
-
Đặc điểm, Loại, Môi Trường Sống Của ốc Và Hơn Thế Nữa - Postposmo
-
Bài Tập Có Lời Giải Trang 38, 39, 40, 41, 42 SBT Sinh Học 7
-
Loài ốc Sên - Hànộimới
-
ốc Sên (Khoa Học) - Mimir Bách Khoa Toàn Thư
