OCN (kênh Truyền Hình) – Wikipedia Tiếng Việt
Bước tới nội dung OCN
Top 10 series hàng đầu theo xếp hạng hộ gia đình trên toàn quốc
Top 10series per nationwide viewers (million)[note 1]
Top 10 phim theo số lượng người xem toàn quốc (triệu)[note 2]
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=OCN_(kênh_truyền_hình)&oldid=69265816” Thể loại:
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Khoản mục Wikidata
Quốc gia | Hàn Quốc |
---|---|
Khu vựcphát sóng | Toàn Hàn Quốc |
Hệ thống | CJ E&M Media Content Division |
Trụ sở | 66 Sangamsan-ro, Quận Mapo, Seoul, Hàn Quốc |
Chương trình | |
Ngôn ngữ | tiếng Hàn |
Định dạng hình | 1080i (HDTV) |
Sở hữu | |
Chủ sở hữu |
|
Kênh liên quan |
|
Lịch sử | |
Lên sóng | 1 tháng 3 năm 1995(tên DCN)1 tháng 7 năm 1999 (tên OCN) |
Tên cũ |
|
Liên kết ngoài | |
Website | ocn.tving.com/ocn |
OCN là một kênh phim trên cáp cơ bản trên khắp Hàn Quốc, thuộc sở hữu của Bộ phận E&M của CJ ENM.[1] Trong những năm 2000, nó đã trở thành đài truyền hình được xem nhiều nhất ở Hàn Quốc, điều đó đã thúc đẩy họ tạo ra khẩu hiệu tiếng Anh được công nhận rộng rãi của họ, "kênh số một Hàn Quốc".
Chương trình
[sửa | sửa mã nguồn]Các phim đang phát sóng | |||||
---|---|---|---|---|---|
Ngày phát sóng | Chương trình | Tiêu đề ban đầu | Ngày bắt đầu | Chú thích | |
Thứ Bảy và Chủ Nhật 22:30 KST | The Uncanny Counter | 경이로운 소문 | 28 tháng tháng 11 năm 2020 |
Tỷ lệ người xem
[sửa | sửa mã nguồn]- Bảng dưới đây liệt kê top 10 phim truyền hình có tỷ suất người xem trung bình cao nhất (trên toàn quốc), tập tương ứng có xếp hạng cao nhất và ngày.
# | Series | Xếp hạng hộ gia đình trên toàn quốc(Nielsen) | Ngày phát sóng tập cuối | Chú thích |
---|---|---|---|---|
1 | The Uncanny Counter | 10.581% | 17 tháng 1 năm 2021 | [2] |
2 | Voice 2 | 7.086% | 16 tháng 9 năm 2018 | [3] |
3 | Watcher | 6.585% | 25 tháng 8 năm 2019 | [4] |
4 | Tunnel | 6.490% | 21 tháng 5 năm 2017 | [5] |
5 | Life on Mars | 5.851% | 5 Agustus 2018 | [6] |
6 | Player | 5.803% | ngày 11 tháng 11 năm 2018 | [7] |
7 | Voice 3 | 5.517% | ngày 30 tháng 6 năm 2019 | [8] |
8 | Voice | 5.406% | 12 Maret 2017 | [9] |
9 | Save Me | 4.797% | ngày 24 tháng 9 năm 2017 | [10] |
Bad Guys: City of Evil | ngày 4 tháng 2 năm 2018 | [11] |
- The table below lists the top 10 dramas with the highest nationwide viewers (million), corresponding episode with highest nationwide viewers and the date.
# | Series | Nationwide viewersnumber in million(Nielsen) | Final episode date | Ref |
---|---|---|---|---|
1 | The Uncanny Counter | 2.801 | ngày 17 tháng 1 năm 2021 | [12] |
2 | Voice 2 | 1.957 | ngày 16 tháng 9 năm 2018 | [13] |
3 | Life on Mars | 1.730 | ngày 5 tháng 8 năm 2018 | [14] |
4 | Watcher | 1.602 | ngày 25 tháng 8 năm 2019 | [4] |
5 | Voice 3 | 1.534 | ngày 30 tháng 6 năm 2019 | [15] |
6 | Player | 1.515 | ngày 11 tháng 11 năm 2018 | [16] |
7 | Bad Guys: City of Evil | 1.307 | ngày 4 tháng 2 năm 2018 | [17] |
8 | Tell Me What You Saw | 1.192 | ngày 22 tháng 3 năm 2020 | [18] |
9 | Children of a Lesser God | 1.171 | ngày 22 tháng 4 năm 2018 | [19] |
10 | Team Bulldog: Off-Duty Investigation | 1.135 | ngày 28 tháng 6 năm 2020 | [20] |
- Bảng dưới đây liệt kê top 10 bộ phim truyền hình có lượng người xem cao nhất trên toàn quốc (triệu người), mỗi tập tương ứng có lượng người xem cao nhất trên toàn quốc và ngày.
# | Series | Số lượng người xem toàn quốctính bằng triệu(Nielsen) | Ngày phát sóng tập cuối | Chú thích |
---|---|---|---|---|
1 | Voice 2 | 1.957 | 16 tháng 9 năm 2018 | [21] |
2 | Life on Mars | 1.730 | 5 tháng 8 năm 2018 | [22] |
3 | Watcher | 1.602 | 25 tháng 8 năm 2019 | [4] |
4 | Voice 3 | 1.534 | 30 tháng 6 năm 2019 | [23] |
5 | Player | 1.515 | 11 tháng 11 năm 2018 | [24] |
6 | Bad Guys: City of Evil | 1.307 | 4 tháng 2 năm 2018 | [25] |
7 | Ký ức tội ác | 1.192 | 22 tháng 3 năm 2020 | [26] |
8 | Children of a Lesser God | 1.171 | 22 tháng 4 năm 2018 | [27] |
9 | Biệt đội chó Bull: Điều tra ngoài giờ | 1.135 | 28 tháng 6 năm 2020 | [28] |
10 | Trap | 1.093 | 3 tháng 3 năm 2019 | [29] |
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Danh sách chương trình phát sóng bởi OCN
Ghi chú
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The number of viewers was released on Nielsen starting January 2018.
- ^ Số lượt người xem được phát hành trên Nielsen từ tháng 1 năm 2018.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “CJ E&M makes 13.3 bil. won in TV drama exports”. Korea Times. ngày 30 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2012.
- ^ “ngày 13 tháng 12 năm 2020 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (OCN) 경이로운소문<본> 7.654%
- ^ “ngày 16 tháng 9 năm 2018 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 2nd (OCN) 놓치지말아야할소리보이스2<본> 7.086%
- ^ a b c “ngày 25 tháng 8 năm 2019 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 2nd (OCN) WATCHER<본> 6.585%
- ^ “ngày 21 tháng 5 năm 2017 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (OCN) 운명과시간이교차하는곳터널<본> 6.490%
- ^ “ngày 5 tháng 8 năm 2018 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 2nd (OCN) 라이프온마스<본> 5.851%
- ^ “ngày 11 tháng 11 năm 2018 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 2nd (OCN) 머니스틸액션플레이어<본> 5.803%
- ^ “ngày 30 tháng 6 năm 2019 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 2nd (OCN) 놓치지말아야할소리보이스3<본> 5.517%
- ^ “ngày 21 tháng 1 năm 2017 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 3rd (OCN) 놓치지말아야할소리보이스<본> 5.406%
- ^ “ngày 24 tháng 9 năm 2017 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 2nd (OCN) 본격사이비스릴러구해줘<본> 4.797%
- ^ “Februari 4, 2018 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 2nd (OCN) 나쁜녀석들악의도시<본> 4.797%
- ^ “ngày 13 tháng 12 năm 2020 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (OCN) 경이로운소문<본> 2.352
- ^ “ngày 16 tháng 9 năm 2018 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 2nd (OCN) 놓치지말아야할소리보이스2<본> 1,957
- ^ “ngày 5 tháng 8 năm 2018 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 2nd (OCN) 라이프온마스<본> 1,730
- ^ “ngày 30 tháng 6 năm 2019 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 2nd (OCN) 놓치지말아야할소리보이스3<본> 1,534
- ^ “ngày 11 tháng 11 năm 2018 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 2nd (OCN) 머니스틸액션플레이어<본> 1,515
- ^ “ngày 4 tháng 2 năm 2018 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 2nd (OCN) 나쁜녀석들악의도시<본> 1,307
- ^ “ngày 22 tháng 3 năm 2020 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 2nd (OCN) 본대로말하라<본> 1,192
- ^ “ngày 22 tháng 4 năm 2018 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 2nd (OCN) 신들린추적스릴러작은신의아이들<본> 1,171
- ^ “ngày 28 tháng 6 năm 2020 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 2nd (OCN) 번외수사<본> 1,135
- ^ “ngày 16 tháng 9 năm 2018 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 2nd (OCN) 놓치지말아야할소리보이스2<본> 1,957
- ^ “ngày 5 tháng 8 năm 2018 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 2nd (OCN) 라이프온마스<본> 1,730
- ^ “ngày 30 tháng 6 năm 2019 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 2nd (OCN) 놓치지말아야할소리보이스3<본> 1,534
- ^ “ngày 11 tháng 11 năm 2018 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 2nd (OCN) 머니스틸액션플레이어<본> 1,515
- ^ “ngày 4 tháng 2 năm 2018 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 2nd (OCN) 나쁜녀석들악의도시<본> 1,307
- ^ “ngày 22 tháng 3 năm 2020 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 2nd (OCN) 본대로말하라<본> 1,192
- ^ “ngày 22 tháng 4 năm 2018 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 2nd (OCN) 신들린추적스릴러작은신의아이들<본> 1,171
- ^ “ngày 28 tháng 6 năm 2020 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 2nd (OCN) 번외수사<본> 1,135
- ^ “ngày 3 tháng 3 năm 2019 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 2nd (OCN) 트랩<본> 1,093
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Website chính thức
| |||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Kênh truyền hình nổi bật ở vùng thủ đô Seoul trên truyền hình kỹ thuật số. | |||||||||||||||||||||||||
Truyền hình mặt đất |
| ||||||||||||||||||||||||
Tổng hợp |
| ||||||||||||||||||||||||
Tin tức |
| ||||||||||||||||||||||||
Kinh tế |
| ||||||||||||||||||||||||
Thể thao |
| ||||||||||||||||||||||||
Giải trí |
| ||||||||||||||||||||||||
Âm nhạc |
| ||||||||||||||||||||||||
Phim·Drama |
| ||||||||||||||||||||||||
Giáo dục·Trẻ em |
| ||||||||||||||||||||||||
Hoạt hình |
| ||||||||||||||||||||||||
Quốc tế |
| ||||||||||||||||||||||||
Mua sắm |
| ||||||||||||||||||||||||
Văn hoá |
| ||||||||||||||||||||||||
In đậm: Các công ty phát sóng có nghĩa vụ truyền phát sóng thảm họa được chỉ định trong Khoản 1, Điều 40 của Đạo luật Cơ bản về Phát triển Phát thanh và Truyền thông của Đại Hàn Dân Quốc. |
| |||||
---|---|---|---|---|---|
Thức ăn và dịch vụ thức ăn |
| ||||
Công nghệ sinh học |
| ||||
Giải trí và truyền thông |
| ||||
Mua sắm và vận chuyển |
|
| |||||
---|---|---|---|---|---|
Thứ Hai-Thứ Ba |
| ||||
Thứ Tư–Thứ Năm |
| ||||
Thứ Bảy–Chủ Nhật |
|
- Kênh CJ E&M
- Kênh truyền hình Hàn Quốc
- Trang sử dụng bản mẫu hộp thông tin kênh truyền hình
- Bài viết có văn bản tiếng Triều Tiên
- Website chính thức khác nhau giữa Wikidata và Wikipedia
Từ khóa » đài Ocn Hàn Quốc
-
Top 21 Phim Hay Nhất Của đài OCN - Blog Nhân Phẩm
-
6 Phim Truyền Hình Hình Sự Hàn Quốc được Giới Phê Bình đánh Giá Cao
-
Tag: đài Ocn - Kenh14
-
10+ BỘ PHIM CỦA ĐÀI OCN NÊN... - Voice - 보이스 Vietnam Fanpage
-
Top 13 đài Ocn
-
10 Bộ Phim Hay Nhất Của Đài OCN: Dành Cho Những Ai Yêu Thích ...
-
Những Siêu Phẩm Hình Sự Hàn Quốc Dành Cho "mọt Phim" Yêu Thích ...
-
Phim Của Đài OCN Hàn Quốc - Drama Mới Hay Nhất Của OCN
-
4 Phim Truyền Hình Hàn Quốc được Mong đợi Của đài OCN Năm 2021
-
4 Phim Truyền Hình Hàn Quốc được Mong đợi Của đài OCN Năm 2021
-
4 Phim Truyền Hình Hàn Quốc được Mong đợi Của đài OCN Năm 2021
-
Thể Loại:Phim Truyền Hình OCN (Hàn Quốc) - Wikiwand