Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Octan
Tổng quan
IUPAC
n-Octan
Công thức hóa học
C8H18
SMILES
CCCCCCCC
Phân tử gam
114,2285 g/mol
Bề ngoài
chất lỏng không màu
số CAS
[111-65-9]
Thuộc tính
Tỷ trọng và pha
0,703 g/ml, lỏng
Độ hoà tan trong nước
không hoà tan
Nhiệt độ nóng chảy
- 57 °C (216 K)
Nhiệt độ sôi
125,52 °C (398,7 K)
Độ nhớt
0,542 cP ở 20 °C
Dữ liệu nhiệt động
Entanpy tạo thành ΔfHolỏng
- 250 kJ/mol
Entanpy cháy ΔcHolỏng
- 5430 kJ/mol
Entropy phân tửSolỏng
360 J.K−1.mol−1
Nguy hiểm
MSDS
MSDS ngoài
Phân loại của EU
Rất dễ cháy (F+)Gây hại (Xn)Nguy hiểmvới môi trường (N)
Nguy hiểm
R11, R38, R50/53, R65, R67
An toàn
S2, S9, S16, S29, S33, S60, S61, S62
Điểm bốc cháy
13 °C
Nhiệt độ tự bốc cháy
220 °C
Giới hạn nổ
1,0–6,5%
Số RTECS
RG8400000
Dữ liệu bổ sung
Cấu trúc vàtính chất
n, εr, v.v..
Tính chấtnhiệt động
PhaRắn, lỏng, khí
Phổ
UV, IR, NMR, MS
Hóa chất liên quan
Ankan liên quan
Heptan
Hợp chất liên quan
2,2,4-Trimethylpentan
Ngoại trừ có thông báo khác, các dữ liệu được lấy ở 25°C, 100 kPaThông tin về sự phủ nhận và tham chiếu
Octan (octane) là một hyđrocacbon thuộc nhóm ankan có công thức C8H18.
Octane có 18 đồng phân, gồm:
2,2,3,3-Tetramethylbutan
2,2,3-Trimethylpentan
2,2,4-Trimethylpentan (isooctan)
2,3,3-Trimethylpentan
2,3,4-Trimethylpentan
3-Methyl-3-ethylpentan
2-Methyl-3-ethylpentan
2,2-Dimethylhexan
2,3-Dimethylhexan
2,4-Dimethylhexan
2,5-Dimethylhexan
3,3-Dimethylhexan
3,4-Dimethylhexan
3-Ethylhexan
2-Methylheptan
3-Methylheptan
4-Methylheptan
Octan mạch thẳng (n-octan)
Tính chất
[sửa | sửa mã nguồn]
NFPA 704"Biểu đồ cháy"
3
Có tính chống nổ kém. Không tan trong nước; có trong dầu mỏ. Đồng phân 2,2,4-trimetylpentan (isooctan) có trong xăng, có tính chống nổ được dùng làm chất chuẩn để đánh giá tính chống nổ của xăng. Isooctane tinh khiết được coi như có chỉ số octane = 100.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]
Hướng dẫn về an toàn đối với n-octan
Hướng dẫn về an toàn đối với 2-methylheptane
Hướng dẫn về an toàn của NIOSH
Hướng dẫn về an toàn cho octan Lưu trữ 2007-10-18 tại Wayback Machine
x
t
s
Alkan
Methan (CH4)
Ethan (C2H6)
Propan (C3H8)
Butan (C4H10) (Isobutan)
Pentan (C5H12) (Isopentan) (Neopentan)
Hexan (C6H14) (Isohexan) (Neohexan)
Heptan (C7H16)
Octan (C8H18) (Isooctan) (2,3,3-Trimethylpentan)
Nonan (C9H20)
Decan (C10H22)
Undecan (C11H24)
Dodecan (C12H26)
Tridecan (C13H28)
Tetradecan (C14H30)
Pentadecan (C15H32)
Hexadecan (C16H34)
Heptadecan (C17H36)
Octadecan (C18H38)
Nonadecan (C19H40)
Icosan (C20H42)
n-Hectan (C100H202)
Alkan cao hơn
Danh sách alkan
x
t
s
Hydrocarbon
Hydrocarbonbéobão hòa
AlkanCnH2n + 2
Alkan mạch thẳng
Methan
Ethan
Propan
Butan
Pentan
Hexan
Heptan
Octan
Nonan
Decan
Alkan mạch nhánh
Isobutan
Isopentan
3-Methylpentan
Neopentan
Isohexan
Isoheptan
2,2,4-Trimethylpentan
2,3,3-Trimethylpentan
2-Methyloctan
Isodecan
Cycloalkan
Cyclopropan
Cyclobutan
Cyclopentan
Cyclohexan
Cycloheptan
Cyclooctan
Cyclononan
Cyclodecan
Alkylcycloalkan
Methylcyclopropan
Methylcyclobutan
Methylcyclopentan
Methylcyclohexan
Isopropylcyclohexan
Bicycloalkan
Housan (bicyclo[2.1.0]pentan)
Norbornan (bicyclo[2.2.1]heptan)
Decalin (bicyclo[4.4.0]decan)
Polycycloalkan
Adamantan
Diamondoid
Perhydrophenanthren
Steran
Cuban
Prisman
Dodecahedran
Basketan
Churchan
Pagodan
Twistan
Khác
Spiroalkan
Hydrocarbonbéokhông bão hòa
AlkenCnH2n
Alken mạch thẳng
Ethylen
Propylen
Buten
Penten
Hexen
Hepten
Octen
Nonen
Decen
Alken mạch nhánh
Isobutylen
Isopenten
Isohexen
Isohepten
Isoocten
Isononen
Isodecen
AlkynCnH2n − 2
Alkyn mạch thẳng
Acetylen
Propyn
Butyn
Pentyn
Hexyn
Heptyn
Octyn
Nonyn
Decyn
Alkyn mạch nhánh
Isopentyn
Isohexyn
Isoheptyn
Isooctyn
Isononyn
Isodecyn
Cycloalken
Cyclopropen
Cyclobuten
Cyclopenten
Cyclohexen
Cyclohepten
Cycloocten
Cyclononen
Cyclodecen
Alkylcycloalken
1-Methylcyclopropen
Methylcyclobuten
Methylcyclopenten
Methylcyclohexen
Isopropylcyclohexen
Bicycloalken
Norbornen
Cycloalkyn
Cyclopropyn
Cyclobutyn
Cyclopentyn
Cyclohexyn
Cycloheptyn
Cyclooctyn
Cyclononyn
Cyclodecyn
Alkadien
Propadien
Buta-1,3-dien
Piperylen
1,5-Hexadien
Heptadien
1,7-Octadien
Nonadien
Decadien
Khác
Alkatrien
Alkadiyn
Cumulen
Cyclooctatetraen
Cyclododecatrien
Enyn
Hydrocarbonthơm
PAH
Polyacen
Naphthalen
Anthracen
Tetracen
Pentacen
Hexacen
Heptacen
Khác
Azulen
Fluoren
Helicen
Circulen
Butalen
Phenanthren
Chrysen
Pyren
Corannulen
Kekulen
Alkylbenzen
Toluen
Xylen
Ethylbenzen
Cumen
Styren
Mesitylen
1,2,4-Trimethylbenzen
1,2,3-Trimethylbenzen
Cymen
Hexamethylbenzen
Khác
Benzen
Cyclopropenyliden
Khác
Annulen
Annulyn
Hợp chất alicyclic
Mỡ khoáng
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Octan&oldid=68192930” Thể loại: