ơi - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Chữ Nôm
    • 1.3 Từ tương tự
    • 1.4 Thán từ
    • 1.5 Tham khảo
  • 2 Tiếng Gia Rai Hiện/ẩn mục Tiếng Gia Rai
    • 2.1 Danh từ
  • 3 Tiếng Ơ Đu Hiện/ẩn mục Tiếng Ơ Đu
    • 3.1 Danh từ
    • 3.2 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
əːj˧˧əːj˧˥əːj˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
əːj˧˥əːj˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 喂: ổi, ỏi, ủy, uy, úi, ới, ói, ơi, hôi, òi, oi, ôi
  • 意: ị, ý, ới, áy, e, ơi, y, ấy
  • 㗒: ơi
  • 𠲖: ê, e, ơi, y, è, ề
  • 唹: ư, ơ, ự, ử, ợ, ớ, ơi, ừ, ứ, ôi, ờ
  • 隘: ách, ỏi, ái, ơi, ải

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • ỏi
  • ói
  • ôi
  • ối
  • oi
  • ọi
  • ổi
  • ới

Thán từ

ơi

  1. Tiếng gọi dùng để gọi một cách thân mật, thân thiết. mẹ ơi! "Thuyền ơi có nhớ bến chăng, Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền." (Cdao)
  2. (khẩu ngữ) Tiếng đáp dùng để đáp lại tiếng gọi của người ngang hàng hoặc người dưới. (- chị ơi!) - ơi! đợi chị một tí!
  3. Tiếng gọi dùng để kêu với ý than vãn. "Trời ơi có thấu tình chăng! Bước sang mười sáu ông trăng gần già." (Cdao)

Tham khảo

“Ơi”, trong Soha Tra Từ, Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam

  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Gia Rai

[sửa]

Danh từ

ơi

  1. ông.

Tiếng Ơ Đu

[sửa]

Danh từ

ơi

  1. chị.

Tham khảo

  • Vy Thị Bích Thủy (2016) Ngôn ngữ người Ơ Đu ở Tương Dương. Tạp chí Văn hóa Nghệ thuật.
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=ơi&oldid=2272953” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Thán từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
  • Từ không trang trọng/Không xác định ngôn ngữ
  • Thán từ tiếng Việt
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Mục từ tiếng Gia Rai
  • Danh từ tiếng Gia Rai
  • Mục từ tiếng Ơ Đu
  • Danh từ tiếng Ơ Đu
  • Mục từ tiếng Ơ Đu có chữ viết không chuẩn
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Trang đưa đối số thừa vào bản mẫu
  • Trang có đề mục ngôn ngữ
  • Trang có 0 đề mục ngôn ngữ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục ơi 5 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Nối Chữ Từ ơi