Ôn Tập: Bảng đơn Vị đo Khối Lượng - Toán Lớp 5 - Luyện Thi 123
Có thể bạn quan tâm
Đăng kí mua thẻ | Câu hỏi thường gặp Đăng nhập Đăng ký - Lớp học
- Lớp 1
- Lớp 2
- Lớp 3
- Lớp 4
- Lớp 5
- Lớp 6
- Lớp 7
- Lớp 8
- Lớp 9
- Lớp 10
- Lớp 11
- Lớp 12
- Thi đấu
- Giải bài tập
- Đặt mua thẻ VIP
Home Lớp 5 Toán lớp 5 Ôn tập: Bảng đơn vị đo khối lượng Ôn tập: Bảng đơn vị đo khối lượng - Toán lớp 5 Ôn tập: Bảng đơn vị đo khối lượng. Ôn tập và củng cố các phép tính với số đo khối lượng. Toán lớp 5.
Xem video bài giảng này ở đây! Bài tập ôn tập lý thuyết
Bài tập luyện tập giúp bạn nắm bắt các kiến thức cơ bản của bài học 0Điểm xếp hạng (Hệ số x 1)
Thưởng tối đa : 3 hạt dẻBạn phải là thành viên VIP mới được làm bài này! Đăng ký mua thẻ VIP tại đây
Bài tập cơ bản
Chưa làm bài
Bạn chưa làm bài này
Bài tập với các dạng bài ở mức cơ bản để bạn làm quen và hiểu được nội dung này.
Thưởng tối đa : 3 hạt dẻ
Bài tập trung bình
Chưa làm bài
Bạn chưa làm bài này
Bài tập với mức độ khó vừa phải giúp bạn thuần thục hơn về nội dung này.
Thưởng tối đa : 5 hạt dẻ
Bài tập nâng cao
Chưa làm bài
Bạn chưa làm bài này
Dạng bài tập nâng cao với độ khó cao nhất, giúp bạn hiểu sâu hơn và tư duy mở rộng hơn.
Thưởng tối đa : 7 hạt dẻ
Ôn tập: Bảng đơn vị đo khối lượng
1. Bảng đơn vị đo khối lượng
\n<title></title> \n<title></title>
Nhận xét:
Trong bảng đơn vị đo khối lượng, hai đơn vị đo liền nhau hơn (kém) nhau 10 lần, tức là:
- Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé;
- Đơn vị bé bằng $\frac{1}{10}$ đơn vị lớn.
2. Một số dạng bài tập đo khối lượng
Dạng 1: Đổi các đơn vị đo khối lượng
Phương pháp: Dựa vào bảng đơn vị đo khối lượng: hai đơn vị đo liền nhau hơn (kém) nhau 10 lần.
Ví dụ: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2 tạ = …yến
Ta có: 1 tạ = 10 yến
Vậy: 2 tạ = 20 yến
b) 9 tạ = …kg
Ta có: 1 tạ = 100 kg
Vậy: 9 tạ = 900 kg
c) 5000g = ...kg
Ta có: 1000g = 1kg
Vậy 5000g = 5kg
d) 23kg = ... tấn
Ta có: 1kg = $\frac{1}{1000}$ tấn
Vậy : 23kg = $\frac{23}{1000}$ tấn
e) 8 tấn 8kg = ...kg
Ta có: 8 tấn 8kg = 8 tấn + 8kg = 8000kg + 8kg = 8008kg .
Vậy: 8 tấn 8kg = 8008kg
g) 728kg = … tạ …kg
Ta có: 728kg = 700kg + 28kg = 7 tạ + 28kg = 7 tạ 28kg.
Vậy: 728kg = 7 tạ 28kg
Dạng 2. Các phép tính với đơn vị đo khối lượng:
Phương pháp:
- Khi thực hiện phép tính có kèm theo các đơn vị đo giống nhau, ta thực hiện các phép tính như bình thường.
- Khi thực hiện phép tính có kèm theo các đơn vị đo khác nhau, trước hết ta phải đổi về cùng 1 đơn vị đo sau đó thực hiện tính bình thường.
- Khi nhân hoặc chia một đơn vị đo khối lượng với một số, ta nhân hoặc chia số đó với một số như cách thông thường, sau đó thêm đơn vị đo khối lượng vào kết quả.
Ví dụ: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 16kg + 33kg = ...kg
Ta có: 16 + 33 = 49
Vậy : 16kg + 33kg = 49kg
b) 102g - 75g = ...g
Ta có: 102 - 75 = 27
Vậy 102g - 75g = 27g
c) 3tấn + 8 yến = …yến
Ta có: 3 tấn + 8 yến = 300 yến +8 yến = 308 yến
Vậy: 3 tấn + 8 yến = 308 yến
d) 41kg - 18hg = ...hg
Ta có: 41kg - 18hg = 410hg - 18hg = 392hg.
Vậy 41kg - 18hg = .392 hg
e) 28kg x 4 = ...kg
28kg x 4 = 112kg
f) 57g : 3 = ...g
57g : 3 = 19g
Dạng 3: So sánh các đơn vị đo khối lượng
Phương pháp:
- Khi so sánh các đơn vị đo giống nhau, ta so sánh tương tự như so sánh hai số tự nhiên.
- Khi so sánh các đơn vị đo khác nhau, trước hết ta phải đổi về cùng 1 đơn vị đo sau đó thực hiện so sánh bình thường.
Ví dụ:
a) 25kg ... 52kg
25kg < 52kg ( vì 25 < 52)
b) 205g ... 183g
205g > 183g ( vì 205 > 183)
c) 5 tấn 50kg…5500kg
Ta có 5 tấn 50kg =5 tấn + 50kg = 5000kg + 50kg = 5050kg.
Mà 5050kg < 5500kg
Vậy 5 tấn 50kg< 5500kg
d) 2 tạ 63kg …2 tạ 7 yến
Ta có :
2 tạ 63kg = 2 tạ + 63kg = 200kg + 63kg = 263kg
2 tạ 7 yến = 2 tạ + 7 yến = 200kg + 70kg = 270kg
Mà 263kg < 270kg.
Vậy 2 tạ 63kg < 2 tạ 7 yến
Dạng 4: Toán có lời văn:
Ví dụ: Một cửa hàng buổi sáng bán được 6 yến gạo. Buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 5kg gạo. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Phương pháp:
- Đổi 6 yến thành đơn vị kg .
- Tìm số gạo bán được trong buổi chiều.
-Tìm số gạo bán được trong cả hai buổi.
Cách giải:
Đổi 6 yến = 60kg gạo
Buổi chiều cửa hàng bán được số ki-lô-gam gạo là:
60 - 5 = 55(kg)
Cả hai buổi cửa hàng bán được số ki-lô-gam gạo là:
60 + 55 = 115(kg)
Đáp số: 115kg
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc giải các bài tập trong SGK, hãy xem phần: Giải bài tập SGK Toán lớp 5 - Ôn tập: Bảng đơn vị đo khối lượngHọc Tin Học
- •Lập trình Python
- •Lập trình Pascal
- •Lập trình Scratch
- •Tin học lớp 3
- •Tin học lớp 4
- •Tin học lớp 6
Tiểu học - Lớp 1
- Toán lớp 1
- Tiếng Việt lớp 1
- Lớp 4
- Toán lớp 4
- Tiếng Việt lớp 4
- Soạn Tiếng Việt 4
- Lớp 2
- Toán lớp 2
- Tiếng Việt lớp 2
- Lớp 5
- Toán lớp 5
- Tiếng Việt lớp 5
- Soạn Tiếng Việt 5
- Lớp 3
- Toán lớp 3
- Tiếng Việt lớp 3
- Soạn Tiếng Việt 3
- Lớp 6
- Toán lớp 6
- Vật Lý 6
- Soạn văn 6
- Lớp 7
- Toán lớp 7
- Vật Lý 7
- Soạn văn 7
- Lớp 8
- Toán lớp 8
- Vật Lý 8
- Hóa Học 8
- Soạn văn 8
- Lớp 9
- Toán lớp 9
- Hóa Học 9
- Soạn văn 9
- Lớp 10
- Toán lớp 10
- Vật Lý 10
- Hóa học 10
- Lớp 11
- Toán lớp 11
- Vật Lý 11
- Hóa học 11
- Lớp 12
- Toán lớp 12
- Vật Lý 12
- Hóa học 12
LuyenThi123.Com - a product of BeOnline Co., Ltd. (Cty TNHH Hãy Trực Tuyến)Giấy phép ĐKKD số: 0102852740 cấp bởi Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội ngày 7/8/2008Giấy phép cung cấp dịch vụ mạng xã hội học tập trực tuyến số: 524/GP-BTTTT cấp ngày 24/11/2016 bởi Bộ Thông Tin & Truyền Thông
Tel: 02473080123 - 02436628077 (8:30am-9pm) | Email: [email protected]Địa chỉ: số nhà 13, ngõ 259/9 phố Vọng, Đồng Tâm, Hai Bà Trưng, Hà Nội.
Từ khóa » Các Bài Toán Về Bảng đơn Vị đo Khối Lượng
-
Bài Tập Bảng đơn Vị đo Khối Lượng Lớp 4
-
Bài Tập Toán Lớp 5: Bảng đơn Vị đo Khối Lượng
-
Bảng đơn Vị đo Khối Lượng - Bài Tập & Lời Giải Toán Lớp 4 - Itoan
-
Bài Tập Về Khối Lượng Lớp 4
-
Luyện Tập Bảng đơn Vị đo Khối Lượng Toán Lớp 4
-
Giải Bài Tập Toán Lớp 5: Ôn Tập: Bảng đơn Vị đo Khối Lượng
-
Giải Toán Lớp 5 Ôn Tập: Bảng đơn Vị đo Khối Lượng
-
Ôn Tập Bảng đơn Vị đo Khối Lượng
-
Bảng đơn Vị đo Khối Lượng - Lớp 4
-
Bảng đơn Vị đo Khối Lượng Lớp 5, Lý Thuyết Và Bài Tập áp Dụng
-
Hướng Dẫn Giải Bài Tập Về Yến, Tạ, Tấn Và Các Dạng Toán Về Bảng ...
-
PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP VỀ ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG
-
Bảng đơn Vị đo Khối Lượng - Giây, Thế Kỉ - Toán 4 - Kèm Hướng Dẫn
-
Các Dạng Toán đổi đơn Vị Lớp 4