Ôn Tập Chương 5: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG

Mục Lục - Toán 9

    CHƯƠNG 1: CĂN BẬC HAI-CĂN BẬC BA

    • Bài 1: Căn thức bậc hai
    • Bài 2: Liên hệ giữa phép nhân, phép chia với phép khai phương
    • Bài 3: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn
    • Bài 4: Rút gọn biểu thức chứa căn
    • Bài 5: Căn bậc ba
    • Bài 6: Ôn tập chương 1

    CHƯƠNG 2: HÀM SỐ BẬC NHẤT

    • Bài 1: Nhắc lại và bổ sung khái niệm về hàm số và đồ thị hàm số
    • Bài 2: Hàm số bậc nhất
    • Bài 3: Đồ thị hàm số y=ax+b (a khác 0)
    • Bài 4: Vị trí tương đối của hai đường thẳng
    • Bài 5: Hệ số góc của đường thẳng
    • Bài 6: Ôn tập chương 2

    CHƯƠNG 3: HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

    • Bài 1: Phương trình bậc nhất hai ẩn
    • Bài 2: Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
    • Bài 3: Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế
    • Bài 4: Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số
    • Bài 5: Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn chứa tham số
    • Bài 6: Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
    • Bài 7: Ôn tập chương 3: Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn

    CHƯƠNG 4: HÀM SỐ y=ax^2. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN

    • Bài 1: Hàm số bậc hai một ẩn và đồ thị hàm số y=ax^2
    • Bài 2: Phương trình bậc hai một ẩn và công thức nghiệm
    • Bài 3: Công thức nghiệm thu gọn
    • Bài 4: Hệ thức Vi-ét và ứng dụng
    • Bài 5: Phương trình quy về phương trình bậc hai
    • Bài 6: Sự tương giao giữa đường thẳng và parabol
    • Bài 7: Giải bài toán bằng cách lập phương trình
    • Bài 8: Hệ phương trình đối xứng
    • Bài 9: Ôn tập chương 4: HÀM SỐ Y=AX^2. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN

    CHƯƠNG 5: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG

    • Bài 1: Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
    • Bài 2: Tỉ số lượng giác của góc nhọn
    • Bài 3: Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
    • Bài 4: Ứng dụng thực tế tỉ số lượng giác của góc nhọn
    • Bài 5: Ôn tập chương 5: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG

    CHƯƠNG 6: ĐƯỜNG TRÒN

    • Bài 1: Sự xác định của đường tròn-Tính chất đối xứng của đường tròn
    • Bài 2: Đường kính và dây của đường tròn
    • Bài 3: Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
    • Bài 4: Vị trí tương đối giữa đường thẳng và đường tròn
    • Bài 5: Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau
    • Bài 6: Vị trí tương đối của hai đường tròn
    • Bài 7: Ôn tập chương 6: ĐƯỜNG TRÒN

    CHƯƠNG 7: GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN

    • Bài 1: Góc ở tâm-Số đo cung
    • Bài 2: Liên hệ giữa cung và dây
    • Bài 3: Góc nội tiếp
    • Bài 4: Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung
    • Bài 5: Góc có đỉnh bên trong đường tròn, góc có đỉnh bên ngoài đường tròn
    • Bài 6: Cung chứa góc
    • Bài 7: Đường tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp
    • Bài 8: Tứ giác nội tiếp
    • Bài 9: Độ dài đường tròn, cung tròn
    • Bài 10: Diện tích hình tròn, diện tích quạt tròn
    • Bài 11: Ôn tập chương 7: Góc với đường tròn

    CHƯƠNG 8: HÌNH TRỤ-HÌNH NÓN-HÌNH CẦU

    • Bài 1: Hình trụ. Diện tích xung quanh và thể tích hình trụ
    • Bài 2: Hình nón. Hình nón cụt. Diện tích xung quanh và thể tích hình nón
    • Bài 3: Hình cầu. Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu
    • Bài 4: Ôn tập chương 8
  1. Trang chủ
  2. Lý thuyết toán học
  3. Toán 9
  4. CHƯƠNG 5: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
  5. Ôn tập chương 5: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
Ôn tập chương 5: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG Trang trước Mục Lục

1. Hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông

Cho tam giác $ABC$ vuông tại $A$, đường cao $AH$. Khi đó ta có các hệ thức sau:

+) $A{B^2} = BH.BC$ hay ${c^2} = a.c'$

+) $A{C^2} = CH.BC$ hay ${b^2} = ab'$

+) $AB.AC = BC.AH$ hay $cb = ah$

+) $H{A^2} = HB.HC$ hay ${h^2} = c'b'$

+) $\dfrac{1}{{A{H^2}}} = \dfrac{1}{{A{B^2}}} + \dfrac{1}{{A{C^2}}}$ hay $\dfrac{1}{{{h^2}}} = \dfrac{1}{{{c^2}}} + \dfrac{1}{{{b^2}}}$.

+) $B{C^2} = A{B^2} + A{C^2}$ (Định lí Pitago).

2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn

Các tỉ số lượng giác của góc nhọn \(\alpha \) (hình) được định nghĩa như sau:

\(\sin \alpha = \dfrac{{AB}}{{BC}};\cos \alpha = \dfrac{{AC}}{{BC}};\tan \alpha = \dfrac{{AB}}{{AC}};\cot \alpha = \dfrac{{AC}}{{AB}}\)

+ Nếu \(\alpha \) là một góc nhọn bất kỳ thì

\(0 < \sin \alpha < 1;0 < \cos \alpha < 1\), \(\tan \alpha > 0;\cot \alpha > 0\) , \({\sin ^2}\alpha + {\cos ^2}\alpha = 1;\tan \alpha .\cot \alpha = 1\)

$\tan \alpha = \dfrac{{\sin \alpha }}{{\cos \alpha }};$$\cot \alpha = \dfrac{{\cos \alpha }}{{\sin \alpha }};$

$1 + {\tan ^2}\alpha = \dfrac{1}{{{{\cos }^2}\alpha }};$$1 + {\cot ^2}\alpha = \dfrac{1}{{{{\sin }^2}\alpha }}$

Chú ý: Nếu hai góc phụ nhau thì sin góc này bằng côsin góc kia, tang góc này bằng côtang góc kia.

Với hai góc \(\alpha ,\beta \) mà \(\alpha + \beta = {90^0}\),

Ta có: \(\sin \alpha = \cos \beta ;\cos \alpha = \sin \beta ;\tan \alpha = \cot \beta ;\cot \alpha = \tan \beta. \)

Nếu hai góc nhọn \(\alpha \) và \(\beta \) có \(\sin \alpha = \sin \beta \) hoặc \(\cos \alpha = \cos \beta \) thì \(\alpha = \beta \)

So sánh các tỉ số lượng giác

Với \(\alpha ;\beta \) là hai góc nhọn bất kì và \(\alpha < \beta \) thì

\(\sin \alpha < \sin \beta ;\,\cos \alpha > \cos \beta ;\tan \alpha < \tan \beta ;\cot \alpha > \cot \beta .\)

3. Bảng tỉ số lượng giác các góc đặc biệt

4. Hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\) có \(BC = a,AC = b,AB = c.\) Ta có :

\(b = a.\sin B = a.\cos C\); \(c = a.\sin C = a.\cos B\); \(b = c.\tan B = c.\cot C\); \(c = b.\tan C = b.\cot B.\)

Trong một tam giác vuông

+) Cạnh góc vuông = (cạnh huyền ) x (sin góc đối) = (cạnh huyền ) x (cosin góc kề)

+) Cạnh góc vuông = (cạnh góc vuông ) x (tan góc đối) = (cạnh góc vuông còn lại ) x (cotan góc kề).

Trang trước Mục Lục

Có thể bạn quan tâm:

  • Ôn tập chương 2
  • Ôn tập chương 3: Phương trình bậc nhất một ẩn
  • Ôn tập chương 1: Ôn tập, bổ túc về số tự nhiên
  • Ôn tập chương 4: HÀM SỐ Y=AX^2. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
  • Ôn tập chương Véc tơ

Tài liệu

Toán 12 - Đề cương ôn tập học kỳ 2 môn Toán 12 - Phan Đình Lộc

Toán 12 - Đề cương ôn tập học kỳ 2 môn Toán 12 - Phan Đình Lộc

Toán 12 - Bài tập ôn chương phương pháp tọa độ trong không gian - Võ Thành Lâm

Toán 12 - Bài tập ôn chương phương pháp tọa độ trong không gian - Võ Thành Lâm

Toán 12: 16 Đề ôn tập kiểm tra Chương 3 Môn Toán (Hình học) trong không gian Oxyz

Toán 12: 16 Đề ôn tập kiểm tra Chương 3 Môn Toán (Hình học) trong không gian Oxyz

Toán 9: Chủ đề 2 - RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN - ÔN THI VÀO 10

Toán 9: Chủ đề 2 - RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN - ÔN THI VÀO 10

Đề cương ôn tập hk2 lớp 12 chuyên Hà nội Amsterdam năm 2017 -2018

Đề cương ôn tập hk2 lớp 12 chuyên Hà nội Amsterdam năm 2017 -2018 Top

Từ khóa » Ct Hệ Thức Lượng Trong Tam Giác Vuông