Ôn Tập Chương I – Hóa Học Khối 11.pdf (Sự điện Li) | Tải Miễn Phí

Trang chủ Trang chủ Tìm kiếm Trang chủ Tìm kiếm Ôn tập chương I – Hóa học khối 11 pdf Số trang Ôn tập chương I – Hóa học khối 11 16 Cỡ tệp Ôn tập chương I – Hóa học khối 11 311 KB Lượt tải Ôn tập chương I – Hóa học khối 11 27 Lượt đọc Ôn tập chương I – Hóa học khối 11 492 Đánh giá Ôn tập chương I – Hóa học khối 11 4.2 ( 15 lượt) Xem tài liệu Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu Tải về Chuẩn bị Đang chuẩn bị: 60 Bắt đầu tải xuống Đang xem trước 10 trên tổng 16 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên Chủ đề liên quan Sự điện li Ôn tập Sinh học 11 chương I Ôn tập Sinh học 11 Bài tập Sinh học 11 Lý thuyết Sinh học 11 Trắc nghiệm Sinh học 11

Nội dung

ÔN TẬP CHƯƠNG I – HÓA HỌC KHỐI 11 CHƯƠNG I : SỰ ĐIỆN LI I- KIẾN THỨC TRỌNG TÂM ( chương trình nâng cao viết bằng chữ in nghiêng ) 1-SỰ ĐIỆN LI Kiến thức : khái niệm về sự điện li , chất điện li , chất điện li mạnh chất điện li yếu , cân bằng điện li Kĩ năng : - phân biệt được chất điện li , chất không điện li , chất đl mạnh .chất dl yếu - Viết được phương trình dl của chất dl mạnh , chất dl yếu - Hằng số điện li, độ điện li 2-AXIT , BAZO , MUỐI : Kiến thức : biết được : -Định nghĩa : axit , bazo , hidroxit lưỡng tính và muối theo thuyết A-re-niut -Định nghĩa : : axit , bazo , hidroxit lưỡng tính và muối theo thuyết Bronstet -Axit một nấc , axit nhiều nấc , muối trung hòa , muối axit - Hằng số axit , hằng số bazo Kĩ năng : - Phân tích một số thí dụ về axit , bazo ,muối cụ thể , rút ra định nghĩa - Nhận biết được một số chất cụ thể là axit , bazo , muối , hidro xit lưỡng tính , muối trung hòa , muối axit theo d/nghĩa - Viết được phương trình dl của các axit , bazo , muối , hidroxit lưỡng tính cụ thể - Tính nồng độ mol ion trong dd chất dl mạnh 3-SỰ ĐIỆN LI CỦA NƯỚC , pH CHẤT CHỈ THỊ AXIT –BAZO Kiến thức : Biết được : - Tích số ion của nước , ý nghĩa tích số ion của nước - Khái niệm về pH , đ/ nghĩa môi trường axit , môi trường trung tính và mt kiềm - Chất chỉ thị axit bazo : quì tím , phenolphtalein và giấy chị thị vạn năng Kĩ năng : - Tính pH của dd axit mạnh , bazo mạnh - Xác định được môi trường của dd bằng cách sử dụng giấy chỉ thị vạn năng , giấy quì tím hoặc dd phenolphtalein 4-PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION TRONG DD CÁC CHẤT ĐIỆN LI : Kiến thức : Hiểu được - Bản chất của phản ứng xảy ra trong dd các chất dl là phản ứng giữa các ion - Để xảy ra phản ứng trao đổi ion trong dd các chất dl phải có ít nhất một trong các điều kiện : + Tạo thành chất kết tủa + Tạo thành chất dl yếu + Tạo thành chất khí - Phản ứng thủy phân của muối .Môi trường của dd muối Kĩ năng : - Quan sát hiện tượng thí nghiệm để biết có phản ứng hóa học xảy ra - Dự đoán kết quả phản ứng trao đổi ion trong dd các chất dl - Viết được phương trình ion đầy đủ và rút gọn - Tính khối lượng kết tủa hoặc thể tích khí sau phản ứng : tính thành phần % về khối lượng các chất trong hỗn hợp ; tính nồng độ mol ion thu được sau phản ứng II- CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TỰ LUẬN 1-SỰ ĐIỆN LI 1. Thế nào là chất điện li , chất điện li mạnh , chất điện li yếu ? Cho ví dụ : 2. Cho các chất : CO2 , HCl , KOH , C2H5OH , H2O , CaCO3 , Al(OH)3, H2CO3, HF , C6H6, CH3COOH , CaO , SiO2 Xếp các chất trên vào 3 cột tương ứng : Chất không điện li Chất điện li mạnh Chất điện li yếu 3. Viết phương trình điện li của các chất sau : HCl , HClO, H2CO3 , H3PO4, Ba(OH)2NH3,Al2(SO4)3, Na2CO3, KClO3, (NH4)2SO4 4. Vai trò của nuớc trong quá trình điện li của chất điện li ? 5. Một dung dịch chứa a mol Na+, b mol Ca2+ , cmol HCO3- va2 dmol NO3- Tìm mối liên hệ giữa a,b,c,d 6. Trộn 300 ml dd CaCl2 0,1M với 200ml dd NaCl 0,2M .Tính nồng độ mỗi iontrong dd sau khi trộn 7. Tính thể tích dd Ba(OH)20,5M có chứa số mol ion OH- bằng số mol OH- có trong 200ml dd NaOH 2% 8. Tính nồng độ ion H+ trong dd HNO312,6% D=1,12g/ml 9/ dd CH3COOH1M có độ điện li  = 1,42% .Tính nồng độ mol ion H+trong dd đó 10. dd HClO 0,2M có nồng độ H+ bằng 0,008M .Tính độ điện li  của HClO trong dd 11. dd A có chứa 0,4mol Ca2+, 0,5mol Ba2+ và x mol Cl- .Tính x 12. Một dd chứa 0,2mol Fe2+ , 012molAl3+ xmolCl- , ymolSO42- .Cô cạn dd được 45,92g chất rắn .Tính x,y 2- AXIT – BAZO –MUỐI 1/Axit –bazo , hidroxit lưỡng tính theo thuyết Areniut , axit , bazo , chất lưỡng tính , chất trung tính theo thuyết Bron stet 2/ Axit , bazo một nấc , nhiều nâc , muối trung hòa , muối axit cho ví dụ 3/ Viết biểu thức hằng số axit , hằng số bazo của các axit , bazo sau : -Axit : CH3COOH , HF, NH4+ - Bazo : NH3 , CH3COO4/ Cho các chất và ion : Na+ , Al3+ , NH4+ , HSO4- CO32- , HCO3- . Cl- , C2H5O- , C6H5O- ,Cu2+ , Theo thuyết Bron-stet chúng thuộc loại gì ? Vì sao ? Hãy chứng minh bằng PTHH 5/ Dựa ào thuyết Bronstet . Hãy xếp các chất hoặc ion sau vào cột tương ứng : NH3 , CH3COO- , Zn2+ , H2O , NaHCO3 , NO3- , Fe3+, Ba2+, Zn(OH)2 , NH4+ , Cr(OH)3 Axit Bazo Lưỡng tính Trung tính 6/ Cho tên các axit , hãy viết các CTPT của axit và của gốc axit tương ưng , ghi tên gốc axit đó STT Tên axit CTPT axit Gốc axit và tên gốc axit 1 Axit sunfuric 2 Axit clohidric 3 Axit photphoric 4 Axit axetic 5 Axit sunfuro 7/ Giải thích môi trường của các dd sau : HCl , NaOH , NaCl , NH4NO3 , K2S , CuCl2 8/ Tính độ điện li của HCN trong dd 0,05M biết Ka = 7.10-10 9/ Tính hằng số điện li của CH3COOH , biết rằng dd axit 0,1M có  = 1,32% 10/ Lấy 50ml dd CH3COOH 2M pha loãng với nước thành 1 lít dd X .Nồng độ mol H+ là bao nhiêu trong dd X? Biết rằng trong 1 ml dd X có 6,02.1018 ion và phân tử axit chưa phân li 11/ Tính thể tích dd HCl 0,2M vừa đủ để trung hòa 200ml dd Ba(OH)2 0,5M 12/ Trộn a lít dd HCl 1M với b lít dd HCl 4M thu được dd X có nồng độ HCl 2M .Xác định tỉ số a/b 13/ Để trung hòa hoàn toàn 500ml dd hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 3M cần bao nhiêu ml dd Ba(OH)2 2,5M 14/ Để hòa tan a gam nhôm hidroxit cần vừa đủ 300ml dd HCl 2M Nếu cũng hòa tan lượng nhôm hidroxit đó cần vừa đủ bao nhiêu ml dd NaOH 2,4M ? 15/ Tính nồng độ mol của dd HNO3 và NaOH biết rằng : - 40ml dd HNO3 trung hòa vừa hết bằng 120ml dd NaOH 40ml dd HNO3 sau khi tác dụng với 4g CuO thì được trung hòa vừa hết bằng 20ml dd NaOH 16/ Để trung hòa hoàn toàn 200ml dd hỗn hợp naOH 1M và KOH 3M cần bao nhiêu ml dd H2SO4 2M .cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối khan ? 17/ để trun ghòa hoàn toàn 600ml dd hỗn hợp HCl 2M và H2SO4 1,5M cần bao nhiêu ml dd hỗn hợp Ba(OH)2 2M và KOH 1M ? 3- SỰ ĐIỆN LI CỦA NƯỚC , pH , CHẤT CHỈ THỊ AXIT – BAZO 1/ Tích số ion của nước là gì ? bằng bao nhiêu ở 250C 2/ Nồng độ ion H+ như thế nào trong môi trường : axit , bazo ,trung tính ? 3/ pH và nồng độ mol H+ liên quan với nhau như thế nào ? cho ví dụ, ý nghĩa của giá trị pH ? 4/ Có 3 dd HCl , NaOH , NaCl đựng trong 3 lọ mất nhãn .Chỉ sử dụng dd phenolphtalein và các dụng cụ thí nghiệm , nếu cách nhận biết các dd đó .Viết PTHH của các phản ứng xảy ra 5/ Tính pH của : dd HCl 0,01M ; dd KOH 0,04M ; ddH2SO4 0,0005M ( coi H2SO4 điện li hoàn toàn ) 6/ Tính pH và độ điện li của a- dd HA 0,1M có Ka= 4,75.10-5 b- dd NH3 0,1M có Kb = 1,8.10-5 7/ dd A chứa Ba(OH)2 có pH =13 , dd B chứa H2SO4 có pH =2 .Tính CM của ddA , ddB 8/ Tính pH của dd thu được sau khi trộn 2,75 lít dd Ba(OH)2 có pH =13 với 2,25 lít dd HCl có pH =1 9/ Tính pH của dd CH3COOH 0,1M có độ điện li  =1% 10/ dd NH3 0,4M có pH= 12 Tính độ điện li  của chất điện li trong dd 11/ Trộn 500ml dd BaCl2 0,09M với 500ml dd H2SO4 0,1M a- Tính pH của dd sau phản ứng b- Tính nồng độ mol của mỗi ion trong dd sau phản ứng c- Cần bao nhiêu ml dd NaOH 20% D= 1,2g/ml để trung hòa dd sau phản ứng 12/ Pha loãng 200ml dd Ba(OH)2 bằng 1,3 lít H2O thu được dd có pH =13 .Tính nồng độ mol của dd Ba(OH)2 ban đầu 13/ V lítdd HCl có pH =3 a- Tính nồng độ các ion H+ , OH- của dd b- Cần bớt thể tích nước bằng bao nhiêu V để thu được dd có pH =2 c- Cần thêm thể tích nước bằng bao nhiêu V để thu được dd có pH = 4? 14/ A là dd Hcl 0,5M , B là dd NaOH 0,6M .Cần trộn A và B theo tỉ lệ thể tích nào để được dd có pH =1 ? và = 13? 15/ a- so sánh pH của các dd có cùng CM sau : HCl , CH3COOH , NH4Cl b- so sánh CM của các dd có cùng pH sau : NH3 , Ba(OH)2 , NaOH 4– PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION TRONG DD CÁC CHẤT ĐIỆN LI 1/ Thế nào là phản ứng trao đổi ion , cho ví dụ ? 2/ Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi ion trong dd các chất điện li ? 3/ Khi trộn lẫn dd các chất sau , trường hợp nào xảy ra phản ứng ? Viết phương trình phân tử , phương trình ion rút gọn của các phản ứng xảy ra a- HCl + NaOH b- CuSO4 + HNO3 loãng c- NaHCO3+ NaOH dNa2CO3+BaCl2 e- Fe)OH)3+ H2SO4loãng g- NaNO3+ K2CO3 h – Ca(HCO3)2+ HCl iNa2S+ HCl k-- Fe(OH)2 + NaOH l- Zn(OH)2 + KOH 4/ Viết phương trình phân tử , phương trình ion rút gọn của các phản ứng : a- Zn+ HCl b- NH4Cl + AgNO3 c- HCOONa+ HCl d- FeO + H2SO4 được , nóng e- AlCl3 + NaOH g- CaCl2 + Na3PO4 5/ Viết phương trình phân tử , phương trình ion rút gọn của các phản ứng xảy ra khi trộn lẫn từng cặp dd các chất sau : Ba(NO3)2 , Na3PO4 , MgCl2, Na2CO3 , K2SO4 6/ Hàon thành phương trình ion , phương trình phân tử của những phản ứng sau : a- H++ OH- b- Fe3++OHc- Ca2+ + PO43d-Ba2+ + SO42e- S2-+ H+ 7/ Đánh giá gần đúng giá trị pH của dd các chất sau : STT Dung dịch pH > 7 pH =7 pH 1. B. pH = 1. C. [H+] < [NO2−]. D. pH < 1. 24.(2) Đối với dung dịch axit mạnh HNO3 0,1M (coi HNO3 phân li hoàn toàn) đánh giá nào dưới đây là đúng? A. pH >1. B. pH = 1. C. [H+] < [NO3−]. D. pH < 1. 25.(1) Đối với một axit xác định, hằng số axit Ka chỉ phụ thuộc vào A. nhiệt độ. B.nồng độ. C.áp suất. D.nồng độ và áp suất. 26.(1) Chọn câu phát biểu đúng. A. Giá trị Ka của axit càng nhỏ, lực axit của nó càng mạnh. B. Giá trị Ka của axit càng nhỏ, lực axit của nó càng yếu. C. Giá trị Ka của axit càng lớn, lực axit của nó càng yếu. D. Không xác định được lực axit khi dựa vào Ka và nồng độ của axit. 27.(1) Chọn câu phát biểu đúng. A. Giá trị Kb của bazơ càng nhỏ, lực bazơ của nó càng yếu. B. Giá trị Kb của bazơ càng lớn, lực bazơ của nó càng yếu. C. Giá trị Kb của bazơ càng nhỏ, lực bazơ của nó càng mạnh. D. Không xác định được lực bazơ khi dựa vào Kb và nồng độ của bazơ. 28.(3) Một dung dịch có [OH−] = 10−12. Dung dịch đó có môi trường A. bazơ. định được. B. axit. C. trung tính. D. không xác 29.(1) Chọn câu trả lời sai trong các câu sau: A. Giá trị [H+] tăng thì giá trị pH tăng. B. Dung dịch mà giá trị pH > 7 có môi trường bazơ. C. Dung dịch mà giá trị pH < 7 có môi trường axit. D. Dung dịch mà giá trị pH = 7 có môi trường trung tính. 30.(3) Cho phản ứng :2NO2 + 2NaOH → NaNO2 + NaNO3 + H2O Hấp thụ hết x mol NO2 vào dung dịch chứa x mol NaOH thì dung dịch thu được có giá trị A. pH= 7. B. pH>7. C. pH= 0. D. pH 7? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 33.(3) Theo định nghĩa về axit − bazơ của Bronstet có bao nhiêu ion trong số các ion dưới đây là bazơ: Na+, Cl−, CO32− , CH3COO−, NH4+, S2−? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 34.(3) Cho 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa một loại cation và một loại anion trong số các ion sau: Ba2+, Al3+, Na+, Ag+, CO 32 , NO3−, Cl−, SO 24 . Các dung dịch đó là A. AgNO3, BaCl2, Al2(SO4)3, Na2CO3.B. AgCl, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, Na2CO3. C. AgNO3, BaCl2, Al2(CO3)3, Na2SO4.D. Ag2CO3, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, NaNO3. 35.(2) Dung dịch của muối nào dưới đây có môi trường axit? A. CH3COONa B. ZnCl2 C. NaCl D. Na2CO3 36.(2) Dung dịch muối nào dưới đây có môi trường bazơ? A. Na2CO3 (NH4)2SO4 B. NaCl C. NaNO3 D. 37.(3) Dung dịch của muối nào dưới đây có pH = 7? A. NaCl B. NH4Cl C. Na2CO3 D. ZnCl2 38.(3) Khi hoà tan NaHCO3 vào nước, dung dịch thu được có giá trị A. pH =7. được. B. pH 7. 39.(2) Cho dung dịch X có pH = 10, dung dịch Y có pH = 3. Điều khẳng định nào dưới đây là đúng? A. X có tính bazơ yếu hơn Y. B. X có tính axit yếu hơn Y. C. Tính axit của X bằng của Y. D. X có tính axit mạnh hơn Y. 40.(1) Dung dịch KCl có giá trị A. pH= 7. ược. D. pH không xác định đ- B. pH > 7. C. pH < 7. 41.(1) Dung dịch CH3COONa có giá trị A. pH= 7 . ược. B. pH> 7 B. pH< 7 42.(1) Dung dịch NH4Cl có giá trị . D. pH không xác định đ- This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.

Tìm kiếm

Tìm kiếm

Chủ đề

Lý thuyết Dow Thực hành Excel Tài chính hành vi Trắc nghiệm Sinh 12 Atlat Địa lí Việt Nam Đề thi mẫu TOEIC Hóa học 11 Bài tiểu luận mẫu Đồ án tốt nghiệp Mẫu sơ yếu lý lịch Giải phẫu sinh lý Đơn xin việc adblock Bạn đang sử dụng trình chặn quảng cáo?

Nếu không có thu nhập từ quảng cáo, chúng tôi không thể tiếp tục tài trợ cho việc tạo nội dung cho bạn.

Tôi hiểu và đã tắt chặn quảng cáo cho trang web này

Từ khóa » Tổng Hợp Hóa 11 Chương 1