ôn Tập điện Tử Công Suất đại Học điện Lực EPU - Tài Liệu Text - 123doc
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ >>
- Kỹ Thuật - Công Nghệ >>
- Điện - Điện tử
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (649.24 KB, 21 trang )
CHƯƠNG ICâu 1: Phát biểu khơng đúng về tính chất điều khiển của các van bán dẫn?Thiristor là van điều khiển hồn tồnCâu 2: Phát biểu đúng về đặc tính V-A của điot?Đặc tính V-A của điot gồm 2 phần: đặc tính thuận, đặc tính ngượcCâu 3: Điều đúng với thiristor cơng suất?Thiristor dẫn dịng khi dịng anot(A) lớn hơn dịng duy trìCâu 4: Điều đúng với điot cơng suất?Điot tự động khóa khi điện áp UAK âm và có giá trị nhỏ hơn điện áp đánh thủngCâu 5: Đặc tính V-A của điot mơ tả mối quan hệ giữa?Dịng điện và điện áp của điotCâu 6: Điều kiện mở của thiristor sử dụng trong thực tế?UAK > 0 và IG > 0Câu 7: Những thông số không phải của điot cho mạch chỉnh lưu?Dịng điện trung bình qua van, điện áp ngược lớn nhất, tần số đóng cắt, thờigian phục hồi, dòng điện I1, I2Câu 8: Tốc độ tăng dịng cho phép của thiristor được mơ tả = CT ?dy/dtCâu 9: Nếu tốc độ tăng dòng theo chiều thuận trên thiristor vượt q tốc độ tăngdịng cho phép thì?Thiristor hỏngCâu 10: Cấu tạo thiristor?4 lớp bán dẫnCHƯƠNG IICâu 11: Cho sơ đồ chỉnh lưu (chỉnh lưu tia 3 pha điot) trong 1 chu kì điện ápnguồn, khoảng dẫn của mỗi van là:120° (2π/3)Câu 12: Cấu trúc chung của bộ chỉnh lưu thường có 3 khối như hình, để thể hiệnquá trình chỉnh lưu thì cấu trúc tối thiểu phải có của bộ chỉnh lưu? Mạch van (MV)Câu 13: Cho sơ đồ chỉnh lưu vào đồ thị phát xung mở van như hình. Thời điểmtự nhiên của van T2 trong trường hợp này là (sơ đồ chỉnh lưu tia 3 pha có điềukhiển)?150° (5π/6)Câu 14: mạch chỉnh lưu một pha có điểm giữa, sử dụng van thiristor tải RD, LD.Giá trị hiệu dụng của điện áp thứ cấp máy biến áp U2=220V, f=50Hz, RD=10Ω,LD=vô cùng, α=π/6, LA (điện cảm nguồn)=0. Coi biến áp, van lý tưởng. Giá trịtrung bình của điện áp UD?171,47VCâu 15: chỉnh lưu tia 3 pha có điều khiển tải RD. U2=220V, RD=5Ω, α=π/4. ID=?37,4ACâu 16: góc điều khiển là góc tính từ?Thời điểm mở tự nhiên của van đến thời điểm phát xung của van.Câu 17: trong nhóm van đấu chung K(catot)?Điện thế tại K của các van bằng nhauCâu 18: chỉnh lưu là q trình biến đổi?Năng lượng dịng điện xoay chiều thành năng lượng dòng điện một chiềuCâu 19: tham số cơ bản của mạch chỉnh lưu về phía tải?Id, UdCâu 20: biết thời điểm mở tự nhiên của van bán dẫn trong sơ đồ chỉnh lưu phụthuộc?Sơ đồ chỉnh lưuCâu 21: điều không đúng với MBA chỉnh lưu?biến đổi điện áp xoay chiều lưới điện U1 thành điện áp xoay chiều U2 bên thứcấp có giá trị phù hợp với yêu cầu của sơ đồ chỉnh lưu, cung cấp U2 cho phụ tải1 chiều, biến đổi số pha, cách li bộ biến đổi với lưới, hạn chế sự biến thiên củadòng điện 3 pha.Câu 22: mạch chỉnh lưu 2 pha có điều khiển tải RD, LD, ED. U2=400V, f=50Hz,RD=2Ω, LD=vô cùng, LA=2,7mH, α= 600 = 60°, ED=60V. Để tìm được điện áptrung bình ra tải sử dụng cơng thức? Ud = 0,9.U2.cosα – (XaId)/π = 163,2702VCâu 23: mạch chỉnh lưu cầu 1 pha có điều khiển tải RD, LD, ED. U2=400V,f=50Hz, RD=2Ω, LD=vơ cùng, LA=2,7mH, α=60°, ED=60V. Tìm cơng thức?Ud = 0,9.U2.cosα – (2XaId/π) = 150,6344VCâu 24: mạch chỉnh lưu tia 3 pha U2=400V, f=50Hz, RD=2Ω, LD=vô cùng,LA=2,7mH, α=60°, ED=60V. Tìm UD?Ud =199,9839VCâu 25: mạch chỉnh lưu cầu tia 3 pha U2=400V, f=50Hz, RD=2Ω, LD=vơ cùng,LA=2,7mH, α=60°, ED=60V. Tìm UD?Ud = 334,5636VCâu 26: mạch chỉnh lưu cầu 1 pha có điều khiển U2=400V, f=50Hz, RD=2Ω,LD=vơ cùng, LA=2,7mH, α=60°, ED=60V. Tìm dịng điện sử dụng cơng thứcnào?Id =45,3472ACâu 27: mạch chỉnh lưu bán điều khiển là mạch có?Dùng cả van điot và thiristorCâu 28: Cấu trúc đầy đủ nhất của mạch chỉnh lưu gồm?Nguồn điện xoay chiều – MBA – mạch van – mạch lọc.Câu 29: các tham số cơ bản của mạch chỉnh lưu?Các tham số: phía tải, phía van, phía nguồnCâu 30: trong nhóm van đấu Anot chung, van có khả năng dẫn là van có?Điện thế K âm nhất trong nhóm van và âm hơn điện thế tại điềm Anot chung.Câu 31: trong sơ đồ chỉnh lưu mắc hình tiaSố lượng van = số pha.Câu 32: khi ghép các bộ chỉnh lưu đấu // nhiều van hoặc nhiều mạch để?Chịu được dòng tải lớnCâu 33: sơ đồ chỉnh lưu 1 pha nửa chu kì có bao nhiêu điot?1 điotCâu 34: sơ đồ chỉnh lưu cầu 3 pha bán điều khiển có bao nhiêu điot? 2 điotCâu 35: sơ đồ chỉnh lưu cầu 3 pha khơng điều khiển có bao nhiêu điot?6 điotCâu 36: sơ đồ chỉnh lưu 3 pha điot có LA phía AC và LD phía DC: điện cảm nàocần giá trị lớn đề có dịng một chiều liên tục phía tải DC?Ld lớnCâu 37: sơ đồ chỉnh lưu cầu 1 pha điot được cấp nguồn 240V/50Hz. Tải RD, LD,ED. RD=10Ω và hằng số thời gian lớn: 300ms. Tính dịng điện trung bình ID21,6ACâu 38: sơ đồ chỉnh lưu cầu 1 pha thiristor được cấp từ nguồn 240V/50Hz cấpđiện cho cuộn kích từ của động cơ điện 1 chiều. Phần kích từ có cơng suất1,5kV ở 100V, hằng số thời gian 300ms. Tính góc điều khiển thiristor.62,4°Câu 39: sơ đồ chỉnh lưu cầu 3 pha điều khiển hoàn toàn được cấp từ nguồn điệnáp dây 400V/50Hz và có ITB = 100. Tính Ud với α = 0°Ud = 540VCâu 40: sơ đồ chỉnh lưu cầu 3 pha có điều khiển cấp từ MBA 10MW nối saothứ cấp, f=50Hz, điện áp dây là 4160V . Tải có điện cảm lớn và điện trở khơngđổi, α=45° (góc điều khiển) thì dịng tải =365A. Tìm Ud, Pd ứng với α=45°?Ud = 3972,4V , Pd = 1,45MWCâu 41: điều kiện để có chế độ nghịch lưu phụ thuộc trên sơ đồ chỉnh lưu?π/2 < α < π,׀Ed ׀ > ׀Ud ׀: tải có điện cảm và mắc thêm sơ đồ chỉnh lưu // ngượcCâu 42: mạch chỉnh lưu khơng điều khiển 1 pha 2 nửa chu kì có điểm giữa tảithuần trở?Mỗi van điot chỉ dẫn một nửa chu kìCâu 43: ý đúng về mạch chỉnh lưu không điều khiển cầu 1 pha tải thuần trở?Điện áp trung bình ra tải: Ud = (U2.2√2 )/π = 0,92.U2Câu 44: ý đúng về mạch chỉnh lưu không điều khiển tia 3 pha tải thuần trở?Mỗi van điot sẽ dẫn 1/3 chu kì điện áp nguồn. Câu 45: ý đúng về mạch chỉnh lưu có điều khiển 1 pha có điểm giữa tải thuầntrở, góc điều khiển cho các van bán dẫn # 0?Chế độ dòng điện tức thời ra tải là liên tụcCâu 46: mạch chỉnh lưu có điều khiển tia 3 pha tải thuần trở biết điện áp phahiệu dụng thứ cấp MBA U2=220V, RD=20Ω, góc điều khiển α=75°. Bỏ qua điệncảm phía xoay chiều. Tính trị số trung bình dịng điện ra tải và dịng điện trungbình mỗi van?5,5A & 1,83ACâu 47: mạch chỉnh lưu có điều khiển tia 3 pha tải R,L,E. Điện áp pha hiệudụng U2=180V, RD=2,5Ω, LD=∞, ED=20V, α=25°. Tính dịng điện trung bìnhqua van thỏa mãn cơng thức?21 < Itb < 25Câu 48: mạch chỉnh lưu có điều khiển cầu 1 pha tải R,L, U2=220V, RD=5Ω,LD=∞,α=60°. Tính trị số dịng điện trung bình qua tải và qua mỗi van?19,8A & 9,9ACâu 49: mạch chỉnh lưu có điều khiển tia 2 pha tải R,L. U2=220V, RD=2Ω,LD=∞,α=60°. Tính cơng suất trung bình ra tải?4050 WCâu 50: mạch chỉnh lưu khơng điều khiển tia 1 pha có điểm giữa tải R.U2=200V, RD=10Ω. Tính cơng suất trung bình ra tải?3240 WCâu 51: mạch chỉnh lưu 1 pha có điều khiển tải R,L,E. U2=220V, f=50Hz,RD=10Ω, LD=∞, α=45°, ED=70V, LA=20mH. Tính dịng điện trung bình trêntải?6,19 ACâu 52: mạch chỉnh lưu cầu 1 pha có điều khiển tải R,L,E. U2=220V, f=50Hz,RD=10Ω, LD=∞, α=120°, ED= -120V, LA=10mH. Tính góc khóa van?51,97°Câu 53: mạch chỉnh lưu cầu 1 pha có điều khiển tải R,L,E. U2=220V, f=50Hz,RD=10Ω, LD=∞, α=π/6, LA=1mH. Tính điện áp trung bình?169,77(V) CHƯƠNG III:Câu 54: sơ đồ mạch lực và bộ biến đổi công suất và đồ thị . Chọn ý đúng (bộbiến đổi xoay chiều-xoay chiều 1 pha & đồ thị)𝑛𝑛−𝛼𝛼+Điện áp hiệu dụng trên tải UT = U1 �𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠𝑠2𝛼𝛼2𝜋𝜋Câu 55: Vẫn sd hình trên. Hãy chọn phát biểu khơng đúng:Điện áp trung bình ra tải Ud = (U2. 2√2 )/π = 0,9.U2Câu 56: Vẫn sd hình trên. Hãy chọn phát biểu đúng:Điện áp và dòng điện tức thời ra tải luôn biến thiên cùng pha.Câu 57: ý đúng về bộ biến đổi xung áp?Các bộ biến đổi xung áp xoay chiều có thể thay thế các MBACâu 58: cho bộ xung áp biến đổi 1 chiều nối tiếp với tải, EL=100V, LL=2mH,RL=0. Nguồn điện áp cấp UDC=200V. Tìm độ đập mạch của tải?25 ACâu 59: bộ xung áp 1 chiều hoạt động với f=50kHz cấp bởi nguồn 1 chiều 200Vvà cấp điện áp 48V cho tải, RT=48Ω, LT=384,8μH. Xác định giá trị trung bình,hiệu dụng của điện áp ra?48V & 24VCâu 60: bộ biến đổi xoay chiều – xoay chiều (AC-AC) 3 pha điều khiển hoàntoàn cấp điện cho tải trở đối xứng đầu sao khơng có trung tính. Nguồn áp220/380V AC, góc điều khiển 30°. Tính điện áp pha tải hiệu dụng?205,1 VCâu 61: bộ biến đổi AC – AC 1 pha sử dụng van là 2 thiristor mắc song songngược. Tải R đấu sao, nguồn f =60Hz , α=50 thì tần số của điện áp ra trên tải?60 HzCâu 62: bộ biến đổi DC-DC điện cảm thường được sử dụng để truyền công suấtgiữa 2 điện áp. Nếu giá trị điện áp TB ở 2 đầu điện cảm > 0 trong 1 khoảng thờigian thì dịng điện của điện cảm thay đổi như thế nào trong khoảng thời giannày?Tăng Câu 63: bộ xung áp 1 chiều hạ áp còn được gọi là?Bộ biến đổi nối tiếpCâu 64: bộ biến đổi điện áp xoay chiều 3 pha AC-AC sử dụng van là 2 thiristormắc song song ngược, tải R đấu sao, α=15 thì khoảng dẫn của van?Có các giai đoạn 3 van và 2 van dẫn xen kẽ nhauCâu 65: điện áp hiệu dụng của bộ biến đổi AC-AC 3 pha có α=700°, U1=200156,4365VCâu 66: điện áp hiệu dụng bộ AC-AC 1 pha, α=300°, U1=200. Tải R?197,0955VCâu 67: điện áp hiệu dụng bộ AC-AC 1 pha, α=300°, U1=220V. Tải R?216,8050VCâu 68: (có hình) bộ biến đổi AC-AC chiều 1 pha kèm mạch bảo vệ R,C songsong thiristor?Bộ biến đổi AC-AC 1 pha có mạch R,C = bảo vệ khóa du/dt đặt lên thiristorCâu 69: để thể hiện chức năng đóng/cắt khóa K (sơ đồ ngun lí của bộ biến đổi1 chiều – 1 chiều) thường sử dụng linh kiện bán dẫn?GTO_ IGTO (MOSFET)Câu 70: bộ biến đổi xoay chiều 1 pha dùng 2 thiristor mắc song song ngượcđiện áp đầu vào 220V tải R biến thiên 1,1Ω ÷ 2,2Ω. Cơng suất lớn nhất ra tải22kW. Giá trị dòng điện hiệu dụng qua thiristor?100 ACâu 71: để thay đổi điện áp trên tải trong các bộ biến đổi xung áp 1 chiều cần?Thay đổ thời gian đóng khóa K, giữ chu kì đóng cắt khơng đổiCâu 72: nhược điểm cơ bản của bộ biến đổi xung áp 1 chiều?Cần có bộ lọc đầu ra, tần số đóng cắt lớn dẫn tới nhiễu cho nguồnCâu 73: trong mạch điều áp xoay chiều 1 pha tải R,L. Trên các van? Điện áp sớm pha hơn dòng điệnCâu 74: trong bộ điều áp xoay chiều 1 pha dùng thiristor?2 van bán dẫn mắc // ngược chiều vs nhauCâu 75: các bộ điều áp xoay chiều dùng để?Điều chỉnh giá trị điện áp xoay chiều với hiệu suất caoCâu 76: bộ biến đổi xung áp là bộ biến đổi?Điện áp nguồn được đóng/cắt vào phụ tải 1 cách có chu kìCâu 77: trong các loại van bán dẫn dưới đây, van nào thường dùng trong bộbiến đổi xoay chiều – xoay chiều.TriacBÀI TẬP CHƯƠNG IIICâu 78: bộ biến đổi xung áp 1 chiều nối tiếp tải trở cảm, van điều khiển làGTO, nguồn 1 chiều E=300V, RT=2,5Ω, LT=10mH, f=500Hz, gamma=0,6. Biếtchế độ dòng là liên tục, trị số cực đại và cực tiểu của dịng điện trung bình ratải?79,44 A và 64,1 ACâu 79: bộ biến đổi xung áp xoay chiều 1 pha dùng 2 van thiristor đấu songsong ngược tải R. Điện áp nguồn cung cấp U1=220√2 sin(100πt), RT=4,8Ω,α=35. Giá trị hiệu dụng của dòng điện tải là?44,79 ACâu 80: bộ xung áp 1 chiều nối tiếp tải R,L nối tiếp với 1 acquy ET=12V coikhông đổi, van điều khiển GTO, nguồn 1 chiều E=120V, RT=8Ω, L=15mH,gamma=0,8. Dịng điện trung bình ra tải?10,5ACâu 81: mạch xoay chiều 1 pha dùng 2 thiristor đấu song song ngược.U2=230V, f=50Hz, RT=10Ω, α=60. Giá trị hiệu dụng của dòng điện trên tải?20,62A Câu 82: mạch xoay chiều 1 pha dùng 2 thiristor đấu song song ngược.U2=220V, f=50Hz, RT=5Ω, α=30. Giá trị hiệu dụng của điện áp trên tải?216,8VCâu 83: mạch xoay chiều 1 pha dùng 2 thiristor đấu song song ngược.U2=220V, f=50Hz, RT=5Ω, α=30. Góc dẫn van?150°CHƯƠNG IVCâu 84: ý sai về các bộ nghịch lưu độc lập?Nghịch lưu độc lập sử dụng nguồn xoay chiềuCâu 85: nghịch lưu nguồn áp 3 pha dùng IGBT cấp điện cho tải nối tam giác.Nguồn áp 1 chiều 1000V, f=50Hz, góc dẫn 120. Giá trị hiệu dụng của điện áppha tải?707,1 VCâu 86: nghịch lưu nguồn áp 3 pha dùng IGBT cấp điện cho tải nối tam giác.Nguồn áp 1 chiều 1000V, f=50Hz, góc dẫn 180. Giá trị hiệu dụng của điện ápdây trên tải?816,5 VCâu 87: nghịch lưu nguồn áp 3 pha dùng IGBT cấp điện cho tải nối tam giác.Nguồn áp 1 chiều 1000V, f=50Hz, góc dẫn 180. Giá trị hiệu dụng của điện áppha?471,41 VCâu 88: nhược điểm nghịch lưu độc lập nguồn áp có dạng điện áp đầu ra xungvng là?Nhiễu điện từ và không tốt cho tải sinCâu 89: dựa trên q trình biến đổi điện từ, có bao nhiêu loại nghịch lưu?3Câu 90: thế nào là nghịch lưu cộng hưởng? Nghịch lưu mà tải có tính chất dao động cộng hưởngCâu 91: sơ đồ nghịch lưu độc lập chia làm?3 loại (nghịch lưu nguồn dòng, nguồn áp, cộng hưởng)Câu 92: đặc điểm điện cảm đầu vào Ld trong bộ nghịch lưu dịng 1 pha?Có giá trị rất lớn đề đảm bảo nguồn dòng là liên tụcCâu 93: nhược điểm cơ bản của bộ biến tần gián tiếp?Hiệu suất thấp vì qua 2 lần bộ biến đổiCâu 94: biến tần trực tiếp là bộ biến đổi?Tần số trực tiếp từ lưới điện xoay chiều, 0 thông qua khâu trung gian 1 chiềuCâu 95: cấu trúc đầy đủ nhất của bộ biến tần gián tiếp………Nguồn xoay chiều, bộ chỉnh lưu, mạch lọc, bộ nghịch lưu.Câu 96: nghịch lưu độc lập?Là thiết bị biến đổi dịng điện 1 chiều thành xoay chiều có tần số ra có thể thayđổi được và làm việc với phụ tải độc lậpCâu 97: xét mạch nghịch lưu độc lập nguồn áp 3 pha với phụ tải thuần trở 3 phađấu sao đối xứng, góc dẫn mỗi van lamda=1800(180°). E=270V, RT=XL=3Ω.Tần số diện áp ra yêu cầu fra=50Hz. Biểu thức điện áp pha C ra tải khi lấy mốcpha A=0 là?UC = 270.sin(100πt + 2π/3)Câu 98: mạch nghịch lưu độc lập nguồn áp 3 pha phụ tải thuần trở 3 pha đốixứng lamda=1800=180° , E=270V, fra=50Hz, RT=XL=2Ω. Giá trị hiệu dụng củađiện áp pha và dòng điện ra tải là?84,85V và 30A [(<0101000421_C1>)] Chương 1Câu 1 [<DE>]: Đặc tính V – A là của linh kiện nào?[<$>] BJT.Câu 2 [<DE>]: Hãy cho biết ý nào đúng là thông số của Thyristor[<$>] Itbv, Ungmax, du/dt. di/dt.Câu 3 [<DE>]: Hãy cho biết các tham số của máy biến áp chỉnh lưu[<$>] I1, U1, I2,U2.Câu 4 [<DE>]: Thời điểm mở tự nhiên của Tiristor phụ thuộc vào[<$>] Loại sơ đồ chỉnh lưuCâu 5 [<DE>]: Điều kiện để có chế độ nghịch lưu phụ thuộc trên sơ đồ chỉnhlưu?[<$>] π/2
Từ khóa » Sơ đồ Epu
-
Trường Đại Học Điện Lực - EPU - #EPU_32: Sơ đồ ... - Facebook
-
Cơ Cấu Tổ Chức - Đại Học Điện Lực
-
Cac-khoa - Đại Học Điện Lực
-
Asus P5KPL-AM EPU Manuel D'utilisation | Page 17 / 30
-
Lễ Ký Biên Bản Ghi Nhớ Hợp Tác Giữa PTC1 Và EPU
-
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Điện Lực Cao Nhất Là 24,25
-
ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI || HaUI
-
Mực Dầu Epson EPU-K0100M (100ml/Bot) | Đức Lan
-
EVNHANOI
-
ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC - EPU - Hướng Nghiệp GPO
-
Review Trường Đại Học Điện Lực (EPU) Có Tốt Không? - Tốp 10 Dẫn ...
-
2/4 - Trung Tâm Dịch Vụ Kỹ Thuật 1
-
Trường Đại Học Điện Lực | EPU | âm-nhạ