Ôn Tập Thì Tương Lai đơn, Thì Hiện Tại Tiếp Diễn, Thì Quá Khứ đơn - TFlat

SIMPLE FUTURE TENSE, PRESENT PROGRESSIVE TENSE, PAST SIMPLE TENSETHÌ TƯƠNG LAI ĐƠN, THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN, THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN

♦ FUTURE SIMPLE TENSE (Thì tương lai đơn)

Thì tương lai đơn được dùng để diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai hoặc diễn đạt lời hứa, lời đề nghị, lời yêu cầu, lời mời và một quyết định tức thì.

Affirmative formS + will + V (bare inf.)…
Negative formS + will not/ won’t + V (bare inf.)…
Interrogative formWill + S + V (bare inf.)…?
Wh-questionWhat/ Where/… + will + S + V (bare inf.)…?

⇒ Thì tương lai đơn thường được dùng với các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai như: tomorrow, someday, tonight, next + Ntime, soon, v.v.

• Lưu ý: Người Anh thường dùng will hoặc shall cho các đại từ ngôi thứ nhất (I, we), nhưng trong tiếng Anh hiện đại Will được dùng phổ biến hơn shall.

♦ PRESENT PROGRESSIVE TENSE (Thì hiện tại tiếp diễn)

Thì hiện tại tiếp diễn được dùng để diễn đạt hành động đang diễn ra ngay lúc nói, hành động đang diễn ra ở hiện tại (nhưng không nhất thiết phải ngay lúc nói) và hành động có tính tạm thời.

Affirmative form S + am/ is/ are + V-ing…
Negative formS + am/ is/ are + not + V-ing…
Interrogative formAm/ Is/ Are + S + V-ing…?
Wh-questionWhat/ Where/… + am/ is/ are + S + Ving…?

⇒ Thì hiện tại tiếp diễn thường được dùng với các từ hoặc các cụm từ chỉ thời gian như: now, right now, at present, at the/ this moment…

• Lưu ý: Không dùng thì hiện tại tiếp diễn với các động từ chỉ giác quan, cảm xúc, nhận thức và sự sở hữu: see, hear, smell, feel, like, love, hate, dislike, want, know, think, seem, understand, have, vv. Dùng thì hiện tại đơn với các động từ này.

♦ PAST SIMPLE TENSE (Thì quá khứ đơn)

Thì quá khứ đơn được dùng để diễn đạt hành động xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ nhưng nay đã chấm dứt, thói quen hoặc hành động xảy ra thường xuyên trong quá khứ.

Affirmative formS + V-ed/ V2 (past tense)
Negative formS + did not/ didn’t + V (bare inf.)
Interrogative formDid + S + V (bare inf.)…?
To beI/ he/ she/ it + was we/ you/ they + were

• Động từ có quy tắc, thêm -ed • Động từ bất quy tắc, động từ ở cột 2 (past tense) trong bảng động từ bất quy tắc.

⇒ Thì quá khứ đơn thường được dùng với các trạng từ hoặc cụm trạng từ chỉ thời gian quá khứ như: yesterday, last + Ntime,…ago.

Bài tập

Từ khóa » Bài Tập Thì Hiện Tại đơn Tương Lai đơn Hiện Tại Tiếp Diễn