Ôn Tập Về Phép Cộng, Phép Trừ Trong Phạm Vi 20 | SGK Toán Lớp 2
Có thể bạn quan tâm
-
Học ngay -
Học ngay -
Học ngay -
Học ngay -
Học ngay -
Học ngay -
Học ngay -
Học ngay -
Học ngay -
Học ngay -
Học ngay -
Học ngay
| Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20 Giải Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20 trang 92, 93 SGK Toán 2 Cánh diều Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 1 Bài 1 (trang 94 SGK Toán 2 tập 1) Tính nhẩm:
Phương pháp giải: Thực hiện tính nhẩm kết quả phép tính cộng dựa vào các cách tính (đếm thêm một số đơn vị hoặc tách số) hoặc bảng cộng (qua 10) đã học, sau đó tính kết quả các phép tính trừ dựa vào kết quả phép tính cộng vừa tính được. Lời giải chi tiết:
Bài 2 Bài 2 (trang 94 SGK Toán 2 tập 1) Chọn kết quả đúng với mỗi phép tính:
Phương pháp giải: Thực hiện tính nhẩm kết quả các phép tính ở mỗi chú gà con, sau đó nối phép tính với kết quả tương ứng ở mỗi con gà mẹ. Lời giải chi tiết: Ta có: 3 + 8 = 11 11 + 2 = 13 9 + 4 = 13 19 – 8 = 11 17 – 9 = 8 16 – 8 = 8 7 + 6 = 13 12 – 4 = 8 7 + 4 = 11 Vậy mỗi phép tính được nối với kết quả tương ứng như saus:
Bài 3 Bài 3 (trang 94 SGK Toán 2 tập 1) Điền dấu (>, <, =) thích hợp thay cho dấu ? trong ô trống.
Phương pháp giải: Tính nhẩm kết quả các phép tính ở hai vế, so sánh kết quả với nhau rồi điền dấu thích hợp vào ô trống. Lời giải chi tiết:
Bài 4 Bài 4 (trang 94 SGK Toán 2 tập 1) a) Tính:
b) Xếp các chữ cái tương ứng với kết quả phép tính ở câu a vào các ô ? em sẽ biết thêm tên một loài động vật trong sách đỏ Việt Nam.
Phương pháp giải: a) Thực hiện các phép tính lần lượt từ trái sang phải. b) Xếp các chữ cái tương ứng với kết quả phép tính ở câu a vào các ô ? để tìm tên một loài động vật trong sách đỏ Việt Nam. Lời giải chi tiết: a) Ta có: 6 + 6 + 4 = 12 + 4 = 16 16 – 8 + 8 = 10 7 + 7 + 3 = 14 + 3 = 17 18 – 9 – 2 = 9 – 2 = 7 5 + 9 – 4 = 14 – 4 = 10. Vậy ta có kết quả như sau:
b)
Bài 5 Bài 5 (trang 95 SGK Toán 2 tập 1) a) Dũng nhặt được 16 vỏ sò, Huyền nhặt được ít hơn Dũng 7 vỏ sò. Hỏi Huyền nhặt được bao nhiêu vỏ sò?
b) Dũng và Huyền dùng các vỏ sò ghép thành hai bức tranh, bức tranh thứ nhất gồm 8 vỏ sò, bức tranh thứ hai nhiều hơn bức tranh thứ nhất 9 vỏ sò. Hỏi bức tranh thứ hai được ghép từ bao nhiêu vỏ sò?
Phương pháp giải: a) - Đọc kĩ đề bài để xác định đề bài cho biết gì (số vỏ sò Dũng nhặt được, số vỏ sò Huyền nhặt được ít hơn Dũng) và hỏi gì (số vỏ sò Huyền nhặt được), từ đó hoàn thành tóm tắt bài toán. - Để tìm số vỏ sò Huyền nhặt được ta lấy số vỏ sò Dũng nhặt được trừ đi số vỏ sò Huyền nhặt được ít hơn Dũng. b) - Đọc kĩ đề bài để xác định đề bài cho biết gì (số vỏ sò dùng để ghép bức tranh thứ nhất, số vỏ sò bức tranh thứ hai nhiều hơn bức tranh thứ nhất) và hỏi gì (số vỏ sò dùng để ghép bức tranh thứ hai), từ đó hoàn thành tóm tắt bài toán. - Để tìm số vỏ sò dùng để ghép bức tranh thứ hai ta lấy số vỏ sò dùng để ghép bức tranh thứ nhất cộng với số vỏ sò bức tranh thứ hai nhiều hơn bức tranh thứ nhất. Lời giải chi tiết: a) Tóm tắt Dũng nhặt: 16 vỏ sò Huyền nhặt ít hơn Dũng: 7 vỏ sò Huyền nhặt:
vỏ sò Bài giải Huyền nhặt được số vỏ sò là: 16 – 7 = 9 ( vỏ) Đáp số: 9 vỏ sò. b) Tóm tắt Bức tranh thứ nhất: 8 vỏ sò Bức tranh thứ hai nhiều hơn bức tranh thứ nhất: 9 vỏ sò Bức tranh thứ hai:
vỏ sò Bài giải Bức tranh thứ hai được ghép từ số vỏ sò là: 8 + 9 = 17 ( vỏ) Đáp số: 17 vỏ sò. HocTot.Nam.Name.Vn Bài tiếp theo
|
Góp ý
Hãy viết chi tiết giúp HocTot.Nam.Name.Vn
Vui lòng để lại thông tin để ad có thể liên hệ với em nhé!
Gửi góp ý Hủy bỏBáo lỗi góp ý
Vấn đề em gặp phải là gì ?
Sai chính tả
Giải khó hiểu
Giải sai
Lỗi khác
Hãy viết chi tiết giúp HocTot.Nam.Name.Vn
Gửi góp ý Hủy bỏ- CHƯƠNG 1: ÔN TẬP LỚP 1 PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ (CÓ NHỚ) TRONG PHẠM VI 20
- Ôn tập các số đến 100
- Ôn tập về phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100
- Tia số. Số liền trước, số liền sau
- Đề-xi-mét
- Số hạng - Tổng
- Số bị trừ - Số trừ - Hiệu
- Luyện tập chung
- Luyện tập phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 20
- Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20
- Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo)
- Luyện tập
- Bảng cộng (có nhớ) trong phạm vi 20
- Luyện tập
- Luyện tập chung
- Luyện tập phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20
- Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20
- Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo)
- Luyện tập
- Bảng trừ (có nhớ) trong phạm vi 20
- Luyện tập
- Luyện tập chung
- Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ
- Luyện tập
- Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ (tiếp theo)
- Luyện tập
- Luyện tập chung
- Em ôn lại những gì đã học
- CHƯƠNG 2: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ (CÓ NHỚ) TRONG PHẠM VI 100
- Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100
- Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100 (tiếp theo)
- Luyện tập
- Luyện tập (tiếp theo)
- Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100
- Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 (tiếp theo)
- Luyện tập
- Luyện tập (tiếp theo)
- Luyện tập chung
- Ki-lô-gam
- Lít
- Luyện tập chung
- Hình tứ giác
- Điểm, đoạn thẳng
- Đường thẳng, đường cong, đường gấp khúc
- Độ dài đoạn thẳng. Độ dài đường gấp khúc
- Đo độ dài đoạn thẳng, độ dài đường gấp khúc 1
- Luyện tập chung
- Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20
- Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100
- Ôn tập về hình học và đo lường
- Ôn tập
- CHƯƠNG 3: PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA
- Làm quen với phép nhân. Dấu nhân
- Phép nhân
- Thừa số, tích
- Bảng nhân 2
- Bảng nhân 5
- Làm quen với phép chia. Dấu chia
- Phép chia 1
- Phép chia (tiếp theo)
- Bảng chia 2
- Bảng chia 5
- Số bị chia, số chia, thương
- Luyện tập
- Luyện tập chung
- Khối trụ - Khối cầu
- Thực hành lắp ghép, xếp hình khối
- Ngày - giờ
- Giờ - Phút
- Ngày - Tháng
- Luyện tập chung (trang 38)
- Em ôn lại những gì đã học
- CHƯƠNG 4: CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000. PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 1000
- Các số trong phạm vi 1000
- Các số có ba chữ số
- Các số có ba chữ số (tiếp theo)
- So sánh các số có ba chữ số
- Luyện tập
- Luyện tập chung (trang 56)
- Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000
- Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000
- Luyện tập (trang 62)
- Mét
- Ki-lô-mét
- Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000
- Luyện tập (trang 70)
- Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000
- Luyện tập
- Luyện tập chung
- Luyện tập chung
- Thu thập - Kiểm đếm
- Biểu đồ tranh
- Chắc chắn - Có thể - Không thể
- Em ôn lại những gì đã học trang 84
- Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 1000
- Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 1000 (tiếp theo)
- Ôn tập về hình học và đo lường
- Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất
- Ôn tập chung
Báo lỗi
Cảm ơn bạn đã sử dụng HocTot.Nam.Name.Vn. Đội ngũ giáo viên cần cải thiện điều gì để bạn cho bài viết này 5* vậy?
Vui lòng để lại thông tin để ad có thể liên hệ với em nhé!
Họ và tên:
Email / SĐT:
Gửi Hủy bỏTiện ích | Blog
Nội dung Tổng hợp
Từ khóa » Các Bài Toán Lớp 1 Trong Phạm Vi 20
-
Bài 20: Các Số Trong Phạm Vi 20 | TOÁN 1 | VTV7 - YouTube
-
56 Phép Cộng Không Nhớ Trong Phạm Vi 20 - Vở Bài Tập Toán 1
-
Bảng Cộng Trừ Trong Phạm Vi 20 Lớp 2, Lớp 1 ( Có Nhớ ) Có Bài Tập ...
-
Bài Tập Phép Cộng Trong Phạm Vi 20
-
Bài Tập Môn Toán Lớp 1
-
Luyện Tập Phép Cộng (không Nhớ) Trong Phạm Vi 20 | SGK Toán Lớp 2
-
Ôn Tập Lớp 1. Phép Cộng, Phép Trừ (có Nhớ) Trong Phạm Vi 20
-
Toán Lớp 1: Phép Cộng Trong Phạm Vi 20
-
Bài Giảng Toán Lớp 1 - Bài: Cộng Trừ Trong Phạm Vi 20
-
Bài: Các Số Trong Phạm Vi 20 - Bùi Thị Phương Lan
-
Phép Cộng Trừ Trong Phạm Vi 20 Lớp 1
-
Luyện Tập Bảng Cộng (có Nhớ) Trong Phạm Vi 20 Sách Cánh Diều














