Ôn Thi đại Học Môn Vật Lý Tuyển Tập Tần Số Thay đổi Liên Quan đến ...

Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Ôn thi Đại học - Cao đẳng
  4. >>
  5. Vật lý
Ôn thi đại học môn vật lý tuyển tập tần số thay đổi liên quan đến ULmax UCmax

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.67 MB, 30 trang )

CỰC TRỊ LIÊN QUAN ĐẾN TẦN SỐ GÓC ---- THẦY HOÀNG MICHAEL BÀI TOÁN CỰC TRỊ LIÊN QUAN ĐẾN TẦN SỐ GÓC1. Điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm đạt cực đại.U L  Z L .I UR 2   Z L  ZC  Xét hàm số y n 1  1 2U 111R2  1.2 1.2 2L2C 2  4 LC 2 L  U max  yminy 10411R2  11.21 2n1. 2  1 Với2 242 24LC  LC 2L  CR 22LỞ đây ta đã khéo léo đặt n1  1 xem ở phần đọc thêm)CR 2(Vì sao đặt như vậy thì các em2L2bhay n1  02 ,2anTrong trường hợp này  đóng vai trò là L  L LCHàm số y đạt giá trị cực tiểu khi và chỉ khi x  02vào biểu thức của y ta được y  n2  2n1.n1  1  1  n2 ,2UUtiếp tục thay vào U L ta được U Lmax y1  n 2 Thay n1 Ví dụ 1: Một đoạn mạch không phân nhánh gồm: điện trở thuần 100 Ω,cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 15 mH và tụ điện có điện dung 1 μF.Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều mà chỉ tần số thay đổiđược. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại thìtần số góc có giá trị làA. 20000/3 (rad/s).B. 20000 (rad/s).C. 10000/3 (rad/s).D. 10000 (rad/s).Hướng dẫn:Tính:n 1  1 CR 2n2LTa có U L max khi  L 11 1,526CR10 .1001112L2.15.103n1,5 104(rad/s) Chọn D36LC15.10 .101CỰC TRỊ LIÊN QUAN ĐẾN TẦN SỐ GÓC ---- THẦY HOÀNG MICHAELVí dụ 2: Đặt điện áp u  100 2 cos t (V) (tần số thay đổi được) vào hai đầuđoạn mạch không phân nhánh gồm điện trở thuần 100 Ω, cuộn dây thuầncảm có độ tự cảm 15 mH và tụ điện có điện dung 1 μF, điều chỉnh tần sốgóc để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Giá trị cựcđại đó làA. 50 VB. 60 VC. 6O 5 VD. 50 5Hướng dẫn:Tính:n 1  1 CR 2n2LUU Lmax 1 n211 1,526CR10 .1001112L2.15.1031201  1,52 60 5(V )Chọn C.2. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt cực đại.U C  ZC .I 1.CU1 R 2   L C Xét hàm số y  L2C 2 4  2 1 2 CR 2L2C 2 4  2 1  LC  12L 2Uy2CR 2 421 LC12n12L 0402Ở đây ta đã khéo léo đặt n1  1 ở phần đọc thêm)UCR 2(Vì sao đặt như vậy thì các em xem2LHàm số y đạt giá trị cực tiểu khi và chỉ khi x  bhay n 1  202aTrong trường hợp này  đóng vai trò là C 1nLC2Thay vào y ta được y  1  n2 , tiếp tục thay vào U C U Cmax Uta đượcyU1  n 23. Hệ quả (Chung cho cả hai trường hợp)2CỰC TRỊ LIÊN QUAN ĐẾN TẦN SỐ GÓC ---- THẦY HOÀNG MICHAELa. Hệ quả1 : Nhận thấy R  LL , n L f LCR 2 11C fC2LKhi  thay đổi để U Lmax chuẩn hóa Z L  n; ZC  1  R  2n  2 Khi  thay đổi để U Cmax chuẩn hóa ZC  n; Z L  1  R  2n  2b. Hệ quả 2: Khi   1 thì U L  U và khi   2 thì UC  U . Khi   2 thìU L  U  Z L1  Z1  ZC21  2Z L1.ZC1  R 2 C1CR 2. 2 2  1 n 12 L C 12L(1) Khi   2 thìU L  U  ZC 2  Z 2  Z L22  2Z L 2 .ZC 2  R 2 C 2 2CR 2.L 2  1  n 1 (2)2L2LNhân vế theo vế của (1) và (2) ta được:22 n 11f 4n 2  1   L  L212 2 2C 2 fCNếu ta đặt m  1  n  2m Vì do n  1  n  0,52maxmaxc. Hệ quả 3: Độ lệch pha khi  thay đổi để U L và U C Khi  thay đổi để U Lmax chuẩn hóa Z L  n; ZC  1  R  2n  2Do đó ta có tan .tan RC  tan  Z L  ZC  ZCn 111..RR2n  2 2 n  2 2Z L  ZCn 1n 1R22n  2 Khi  thay đổi để UCmax chuẩn hóa ZC  n; Z L  1  R  2n  2Do đó ta có tan .tan RL  tan  Z L  ZC Z L1 n11..RR2n  2 2 n  2 2Z L  ZC1 nn 1R22n  21 1  tan 2  ta suy ra2cos được hệ số công suất cho cả hai trường hợp U Lmax và U Cmax là Áp dụng công thức tính lượng giáccos  222f1 n1 L1 LCfC3CỰC TRỊ LIÊN QUAN ĐẾN TẦN SỐ GÓC ---- THẦY HOÀNG MICHAELVí dụ 1: Một đoạn mạch không phân nhánh gồm: điện trở thuần 100 Ω,cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 15 mH và tụ điện có điện dung 1 μF.Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều mà chỉ tần số thay đổiđược. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại thì tầnsố góc có giá trị làA. 20000/3 (rad/s).B. 20000 (rad/s).C. 10000/3 (rad/s).D. 10000 (rad/s).Hướng dẫn:Tính:C CR 2n2L11 1,526CR10 .1001112L2.15.1031120000(rad / s )36nLC1,5.15.10 .103n 1  1 Chọn A.Ví dụ 2: Đặt điện áp u  100 2 cos t (V) (tần số thay đổi được) vào haiđầu đoạn mạch không phân nhánh gồm điện trở thuần 100 Ω, cuộndây thuần cảm có độ tự cảm 15 mH và tụ điện có điện dung 1 μF, điềuchỉnh tần số góc để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt giá trị cựcđại. Giá trị cực đại đó làA. 50 VB. 60 VC. 6O 5 VD. 50 5Hướng dẫn:Tính:n 1  1 U Lmax CR 2n2LU1  n 211 1,526CR10 .1001112L2.15.103120 60 5(V )1  1,52Chọn C.Ví dụ 3: Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có tần số góc  thay đổi, cuộndây thuần cảm. Khi  = 100  (rad/s) thì điện áp hiệu dụng trên haiđầu tụ đạt cực đại, còn khi  = 400  (rad/s) thì điện áp hiệu dụng trênhai đầu cuộn cảm đạt cực đại. Khi tần số góc là bao nhiêu thì điện áphiệu dụng trên hai đầu điện trở đạt giá trị cực đại?A. 250  rad/s.B. 200  rad/s. C. 500  rad/s.D. 300  rad/sHướng dẫn:Áp dụng công thứcR2  LL  100 .400  R  200  rad / s 4CỰC TRỊ LIÊN QUAN ĐẾN TẦN SỐ GÓC ---- THẦY HOÀNG MICHAELChọn BVí dụ 4: (ĐH - 2013) Đặt điện áp u = 120 2 cos2  ft (V) (f thay đổi được)vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảmL, điện trở R và tụ điện có điện dung C, với CR2 < 2L. Khi f = f1 thì điện áphiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại. Khi f = f2 = 2 f1 thì điện áphiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại. Khi f = f3 thì điện áp giữa haiđầu cuộn cảm đạt cực đại ULmax. Giá trị của ULmax gần giá trị nào nhất sauđây:A. 85 VB. 145 V.C. 57 V.D.173VHướng dẫn: Áp dụng công thứcf1  fCfLU120 2  U Lmax  80 3  138,56 f 2  f R  2 f1 2fCfL12 f2 f f1L C RfCChọn BVí dụ 5: Đặt điện áp u  U 0 cos 2 ft (V), với f thay đổi được, vào đoạn mạchkhông phân nhánh gồm: điện trở thuần 100 Ω, cuộn dây thuần cảm có độtự cảm 15 mH và tụ điện có điện dung 1 μF. Thay đổi f để điện áp hiệudụng trên tụ cực đại, khi đó dòng điện trong mạchA. trễ hơn u là 0,1476  .B. sớm hơn u là 0,1476  .C. trễ hơn u là 0,4636  .D. sớm hơn u là 0,4636  .Hướng dẫn. Tính (1  n 1 ) CR 2 1.106.1002 113 n31 22L215.10313Khi  thay đổi để UCmax ta áp dụng công thứcn 1tan   23112   0, 463622Chọn D5CỰC TRỊ LIÊN QUAN ĐẾN TẦN SỐ GÓC ---- THẦY HOÀNG MICHAELVí dụ 6: Đặt điện áp u = U0 cos2  ft (V), với f thay đổi được, vào đoạnmạch RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm). Lần lượt thay đổi để f = fC rồi f= fL thì điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại rồi điện áp hiệu dụng trêncuộn cảm cực đại. Nếu 2fL = 3fC thì hệ số công suất khi f = fL bằng baonhiêu?A.2.5B.3.2Áp dụng công thức “ Độc”cos  B. 0,5D.27Hướng dẫn22222 f L 3 f C cos   0,89fL31 n5112fCVí dụ 7: Đặt điện áp u  U 2 cos 2 ft (V) (f thay đổi) vào hai đầu đoạnmạch AB mắc nối tiếp theo đúng thứ tự gồm điện trở R, cuộn cảm thuầnL có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C, với 2L >R2C Khi f = f0 thìUCmax và tiêu thụ công suất bằng 0,75 công suất cực đại. Khi f = f0 + 100Hz thì ULmax và hệ số công suất toàn mạch là k. Tìm f0 .A. f0 = 150 Hz.B. f0=80 HzC. f0.=100 HzD. f0 = 50 HzHướng dẫn:Khi fC = f0 thì U C max ta có P  0, 75Pmax  cos  P3 0, 75  cos 2   cos  Pmax22325n1 n21 n3Khi fL = f0 + 100 thì ULmax suy ra n f  100 5fL 0  f 0  150 Hz, ChọnfCf03A.Ví dụ 8: Đặt u  U 0 cos 2 ft (V) (f thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắcnối tiếp theo đúng thứ tự gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L có độ tựcảm L và tụ điện có điện dung C, với 2L > R2 C. Khi f = fC thì UCmax và tiêuthụ công suất bằng 2/3 công suất cực đại. Khi f = 2 2 fC thì hệ số côngsuất toàn mạch làA. 1/ 10 .B. 3 /2.C. 0,5.D. 2/ 13Hướng dẫnKhi fC thì U C max ta cóP2P22Pmax   cos 2  n23Pmax 31 n6CỰC TRỊ LIÊN QUAN ĐẾN TẦN SỐ GÓC ---- THẦY HOÀNG MICHAEL ZC  n R  2n  2 Với n = 2 ZL  1Khi  thay đổi để U C max chuẩn hóa  ZC  2  ZL  1R  22 'Z C  2 21Khi f  2 fC   Z ' L  2 2 ( Vì f Z L)ZC R 2R22cos  Chọn D2'' 2213R  ( Z L  ZC )2 22 2 2 2Ví dụ 9: Đặt điện áp u  U 2 cos 2 ft (V) (f thay đổi) vào hai đầu đoạnmạch AB mắc nối tiếp theo đúng thứ tự gồm điện trở R, cuộn cảm thuầnL có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C, với 2L > R2 C. Khi f = fL thìULmax và u sớm hơn i là 0,78 rad. Khi f = 2fL thì u sớm hơn i làA. 1,22 rad.B. 1,68 rad.C. 0,73 rad.D. 0,78 radHướng dẫn. Khi f = fL thì ULmax và u sớm hơn i là 0,78 rad nên2 n  3 ,Khi U Lmax chuẩn hóa1 nZ L  n; ZC  1  R  2n  2cos   cos 0, 78  Z ' L  2.3Z L  312.3  0,5   1, 22radLúc này  ZC  1 Khi f = 2fL thì  Z 'C   tan  22R2 R  2Chọn A7CỰC TRỊ LIÊN QUAN ĐẾN TẦN SỐ GÓC ---- THẦY HOÀNG MICHAELVí dụ 10: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào haiđầu đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L mắc nốitiếp với tụ điện có điện dung C. Khi f = f1 thì điện áp hai đầu tụ điện đạt6f1 thì điện áp hiệu dụng hai22đầu điện trở đạt cực đại.Khi tần số f3 f 2 thì điện áp hiệu dụng hai3giá trị cực đạt UCmax. K hi ở tần số là f 2 đầu tụ điện bằng 150. Giátrị UCmax gần giá trị nào nhất sau đây?A.200VB.220VC.120VD.180VHướng dẫn:2 f fTính n  L   R   1,5 ; Khi U C max ta chuẩn hóafC  fC ZC  n  1,5 R  2n  2  1 ZL  11,521,5 ZC  2221  2 R 2  Z L'2  Z C'2UZ2 ' 1Khi f3  2 f1   Z L  2 ;1,5U C ZCZ C' R 12U150 90 5 Chọn ASuy ra U C  U  150(V)  UC max 21 n1  1,52Ví dụ 11 Đặt điện áp u  U 2 cos 2 ft ( f thay đổi được) vào hai đầu đoạnmạch AB gồm đoạn AM chứa cuộn cảm thuần L và đoạn MB chứa điệntrở thuần R và tụ điện có điện dung C. Biết CR2 R2 C. Khi f = f1 thì UL= U và tiêu thụ công suất bằng 0,75 công suất cực đại. Khi f = f2 = f1 - 100Hz thì UC = U. Khi f = fL thì ULmax , hệ số công suất và tần số f1 mạch lúcnày là . Tần số f1 và cos  có thể là?A. f1 = 200 Hz.B. cos   0,92C. cos   0, 686D. f1  150HzHướng dẫn.Khi f = f1 thì UL = U ta có ta có cos 1 Z  m31 Sin  22 m2Z  ZC m  11 Chuẩn hóa  L R  2m  1  Sin  L 3Zm2  ZC  1m24 m 3  m2f1f1 f1  400 Hzf 2 f1  100f1f1 f1  200 Hzf 2 f1  1002 0,926cos 1 44n2m123 Khi f = fL thì ULmax thì cos  31  n n2m4 2 cos  2  0, 6321 4Chọn A, B10CỰC TRỊ LIÊN QUAN ĐẾN TẦN SỐ GÓC ---- THẦY HOÀNG MICHAELVí dụ 13: Đặt điện áp u  U 2 cos 2 ft (V) (f thay đổi) vào hai đầu đoạnmạch AB mắc nối tiếp gồm đoạn AM chứa cuộn cảm thuần độ tự cảm L,đoạn MB chứa điện trở R và tụ điện C, với 2L > CR2 . Khi f = f1 thì UL = Uvà tiêt thụ công suất bằng 0,75 công suất cực đại. Khi f = f2 = f1 – 90 Hzthì UL = UC. Khi f = f1 – 130 Hz thì điện áp trên đoạn MB là 300 V. Gía trịcủa U gần giá trị nào nhất sau đây?A. 250 VB. 270 VC. 290 VD. 300 VHướng dẫn:Z L  m  Z R  2m  1 ZC  1Khi f  f1  U L  U chuẩn hóa 31 sin 1  22f1f1Z  ZC m  1 1 sin 1  L m  2  f  f  90  f1  180 HzZm221Z L  ZC m  1f12 f1m  1  f1  180 Hz  L sin 1 3 f 2 f1  90Zm2 Lúc này P  0, 75Pmax  cos 1  ZL  2Ở tần số f1  180Hz ta thu được m = 2 nên   Z C  1R  3f55Khi f3  f1  30  180  50  130 Hz  3   f3  f1 ;f1 18185 10 ' Z L  2. 18  18518f3 f1   Z C' 185R 3U RC Z RCUZSuy ra U R 2  Z C'2R 2  Z L'  Z C'2 2 18 3  5 1,1422 10 18 3    18 5 3 U RC 300 263 (V) Chọn B1,14 1,1411CỰC TRỊ LIÊN QUAN ĐẾN TẦN SỐ GÓC ---- THẦY HOÀNG MICHAELVí dụ 14 (Thi thử Nam Đàn 2016): Đặt điện áp xccó giá trị hiệu dụng U =120 V, tần số f thay đổi được vào hai đầu đm gồm cuộn dây thuần cảm L,R và C mắc nối tiếp theo thứ tự đó. Khi tần số là f1 thì điện áp hai đầuđoạn mạch chứa RC và điện áp hai đầu cuộn dây L lệch pha nhau mộtgóc 1350. Khi tần số là f2 thì điện áp hai đầu đoạn mạch chứa RL và điệnáp hai đầu tụ điện lệch pha nhau một góc 1350. Khi tần số là f3 thì xảy rahiện tượng cộng hưởng. Biết rằng22 f2   f2 96 . Điều chỉnh tần số2    25 f 3   f1 đến khi điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại là UCmax. Giátrị UCmaxgần giá trị nào nhất sau đây?A. 123 V.B. 223 V.C. 130 V.D. 180,3 V.Hướng dẫn:Dùng giản đồ vectơ trượt ta suy ra được f  f1  U RC max   RC   L  1350  R  Z C12 CR 201L f  f 2  U RC max   RL  C  135  R  Z L 21Khi f  f3  3 LC CR 222 1, 6  2(1  n 1 )  n  522 2 f 2   f 2  96CR  CR  96L40 22     25L  L  25 CR f3   f1 1 L  2, 4  2(1  n )  n  5( L)Từ đó: U L max U1  n21201  52 50 6 (V) Chọn AVí dụ 15: Cho mạch điện AB gồm cuộn dây thuần cảm L, điện trở tụ điệncó điện dung C mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên. Gọi M là điểm nối giữaL và R. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có biểu thứcu  u 2 cos t (V)( tần số thay đổi được). Khi   1 thì điện áp giữa haiđầu các đoạn AN và MB vuông pha với nhau. Khi đó U AN  50 5 (V),U MB  100 5 . Thay đổi tấn số góc đến giá trị 2  100 2 (rad/s) thì điệnáp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm thuần đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đạicủa 1 là12CỰC TRỊ LIÊN QUAN ĐẾN TẦN SỐ GÓC ---- THẦY HOÀNG MICHAEL RL  RC 2 tan  RL .tan  RC  1  Khi   2  L  U LmaxCR 2 1  2 1  n1  n  2L ZC  1 ZC  1n2chuẩn hóa  R  2n  2  ZL  2ZL  nR  2 Z C  1/ kUZKhi   1  k2   Z L  2k  RL  RL U RC Z RC R 22  4k 2 11 k122 22 2kSuy ra 1  k2  50 (rad/s)Ví dụ 16: Đặt điện áp u  U 2 cos t (V) (  thay đổi) vào hai đầu đoạnmạch AB mắ nối tiếp gồm đoạn AM chứa điện trở thuần R nối tiếp cuộncảm thuần có độ tự cảm L và đoạn MB chứa tụ điện có điện dung C thayđổi được. Cố định C = C1 thay đổi  đến giá trị   C thì điện áp hiệudụng cực đại khi đó hệ số công suất của mạch AB là k. Cố định   Cthay đổi C để U AM  U MB  đạt cực đại thì lúc này hệ số côn suất của đoạnmạch AB là 0,82. Giá trị k gần giá trị nào nhất sau đây?A. 0,8B. 0,2C.0,6D.0,4Hướng dẫn:Khi  thay đổi để U C max chuẩn hóa2cos 1 ZC  n1 n R  2n  2  ZL1 ZL  1 tan  RL R2n  2 Cố định   C thay đổi C để(1)U RL  UC max  cos 2  0,82  2  arccos0,82Từ giản đồ ta có:sin    RL   cos UCUU RL  U RL  U C  Ucos  RL sin    RL  cos cos  RLBiến đổi tiếp ta được: U RL  U C   U RL  UC max khi2U sin  RL   cos    RL  cos RL424 2cos  2  RL    1   RL   22  tan  RL  tan   2arc cos 0,82   0,37 (2)242213CỰC TRỊ LIÊN QUAN ĐẾN TẦN SỐ GÓC ---- THẦY HOÀNG MICHAELNhận thấy góc RL trong hai TH không đổi nên kết hợp (1) và (2)tan  RL ZLR12 0,37  n  4, 65  cos 1  0,59 Chọn C1  4, 652n  2 Lưu ý: các góc chỉ xét về độ lớn. Khi C thay đổi ta vẽ giản đồ vecto đểtìm tổng điện áp đạt cực đại, nhớ là góc RL là không đổi nên nó là mộthằng số. Trường hợp cố định  thay đổi L để tổng điện áp trên đạt cựcđai ta cũng hoàn toàn làm tương tự và nhớ rằng góc  RC là khôngđổi.Ví dụ 17: Cho mạch điện xoay chiều gồm các phần tử điện trở thuần R,cuộn dây có độ tự cảm L 6, 25(H) và tụ điện có điện dung C 103(F ) .4,8Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp có biểu thức u  200 2 cos t   (V) có tần số  thay đổi được. Thay đổi  thấy rằng luôn tồn tại1  30 2 (rad/s) hoặc 2  40 2 (rad/s) thì điện áp hiệu dụng hai đầucuộn dây có giá trị bằng nhau. Điện áp cực đại trên cuộn dây gần giá trịnào nhất sau đâyA. 200 (V)B. 220 (V)C.210 (V)D. 250 (V)Hướng dẫn:Hai giá trị  cho cùng U L nên giá trị của 0 đạt cực đại làL2 1 21  22  L  48 2 U Lmax U1 n22001  32nLCn6, 25 103. 4,8n3 150 2  212 (V) Chọn C BÀI TẬP TỰ LUYỆN:Bài 1 Cho đoạn mạch không phân nhánh gồm điện trở thuần 80 Ω,cuộn dây có điện trở trong 20 Ω có độ tự cảm 0,318H, tụ điện có điệndung 15,9 μF. Đặt vào hai đầu mạch điện một dòng điện xoay chiều cótần số f thay đổi được. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu tụ C đạt giá trịcực đại thì tần số f có giá trị làA. f = 70,45 Hz.B. f = 192,6 Hz.C. f = 61,3 Hz.D. f = 385,1 Hz(rad/s).14CỰC TRỊ LIÊN QUAN ĐẾN TẦN SỐ GÓC ---- THẦY HOÀNG MICHAELBài 2 Đặt điện áp u = 50 2 cos  t (V) (  thay đổi được) vào hai đầuđoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trởR và tụ điện có điện dung C, với CR2 < 2L. Khi  = 100  rad/s thì điệnáp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại U C max . Khi   120 rad/sthì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. Giá trị của U C max gần giátrị nào nhất sau đây?A. 85VB. 145 V.C. 57 V.D.173 V.Bài 3. Một đoạn mạch không phân nhánh gồm: điện trở thuần 100 Ω,cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 12,5 mH và tụ điện có điện dung 1μF. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều có giá trị hiệudụng 200 V và có tần số thay đổi được. Giá trị cực đại của điện áp hiệudụng trên tụ làA. 300 (V).B. 200 (V).C. 100 (V).D. 250 (V)Bài 4. Đặt điện áp u = U0 cos2  ft (V), với f thay đổi được, vào đoạnmạch RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm). Lần lượt thay đổi để f = fCrồi f = fL thì điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại rồi điện áp hiệu dụng trêncuộn cảm cực đại. Nếu fL = 7fC thì hệ số công suất khi f = fL bằng baonhiêu?A.2.5B.3.2B. 0,5D.27Bài 5. Đặt điện áp u  U 2 cos 2 ft (V) (f thay đổi) vào hai đầu đoạn mạchAB mắc nối tiếp theo đúng thứ tự gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L cóđộ tự cảm L và tụ điện có điện dung C, với 2L >R2C Khi f = f0 thì UCmax vàtiêu thụ công suất bằng 2/3 công suất cực đại. Khi f = f0 + 100 Hz thìULmax và hệ số công suất toàn mạch là k. Tìm f0 .A. f0 = 150 Hz.B. f0=80 HzC. f0.=100 HzD. f0 = 50 HzBài 6. Đặt điện áp u = U0 cos2  ft (V) (f thay đổi) vào hai đầu đoạnmạch AB mắc nối tiếp theo đúng thứ tự gồm điện trở R, cuộn cảmthuần L có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C, với 2L > R2 C. Khi f =f2 thì UC = U và tiêu thụ công suất bằng 0,75 công suất cực đại. Khi f = fLthì ULmax và hệ số công suất của mạch là251.C.D..573Bài 7. Đặt điện áp u  U 2 cos 2 ft (V) (f thay đổi) vào hai đầu đoạnA.6.7B.mạch AB mắc nối tiếp gồm đoạn AM chứa cuộn cảm thuần có độ tựcảm L và điện trở thuần R, đoạn MB chứa tụ điện có điện dung C, với15CỰC TRỊ LIÊN QUAN ĐẾN TẦN SỐ GÓC ---- THẦY HOÀNG MICHAEL2L > R2 C. Khi f = f1 thì UL = U và tiêu thụ công suất bằng 8/9 công suấtcực đại. Khi f = f2 thì điện áp hai đầu đoạn MB đạt cực đại. Tìm hệ sốcông suất của mạch lúc này là .A. 0.926 hoặc 0.632B 0,969 hoặc 0,664C 0,979 hoặc 0,668D. 0,939 hoặc 0,656Bài 8. Đặt điện áp u = U0 cos2  ft (V) (f thay đổi) vào hai đầu đoạnmạch AB mắc nối tiếp theo đúng thứ tự gồm điện trở R, cuộn cảmthuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C, với 2L > R2 C. Khi f = f2thì UC = U và tiêu thụ công suất bằng 0,75 công suất cực đại. Khi f = fLthì ULmax và hệ số công suất của mạch làA.6.7B.2.5C.57D.1.3Bài 9: : Đặt u  U 0 cos 2 ft (V) (f thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch ABmắc nối tiếp theo đúng thứ tự gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L có độtự cảm L và tụ điện có điện dung C, với 2L > R2 C. Khi f = fC thì UCmax vàtiêu thụ công suất bằng 2/3 công suất cực đại. Khi f = 2 fC thì hệ số côngsuất toàn mạch làA.5.4B. 0,6.C. 0,5.D.63Bài 10: Đặt điện áp u  U 2 cos 2 ft ( f thay đổi được) vào hai đầu đoạnmạch AB gồm đoạn AM chứa cuộn cảm thuần L và đoạn MB chứa điệntrở thuần R và tụ điện có điện dung C. Biết CR2

Từ khóa » Tính Ul Max