Ôn Thi Giữa Học Kì 2 Năm 2021 - 2022 - Tiếng Anh 8

Đăng nhập / Đăng ký VioletBaigiang
  • ViOLET.VN
  • Bài giảng
  • Giáo án
  • Đề thi & Kiểm tra
  • Tư liệu
  • E-Learning
  • Kỹ năng CNTT
  • Trợ giúp

Thư mục

Các ý kiến mới nhất

  • vsdvdv...
  • TUẦN 15-BAI 48 T1 CHU VI HÌNH TRÒN...
  • TUẦN 15-BAI 47 ĐƯỜNG TRÒN, HÌNH TRÒN...
  • TUẦN 15-BAI 46 T2 DIỆN TÍCH HÌNH THANG...
  • TUẦN 15-BAI 46 T1 DIỆN TÍCH HÌNH THANG...
  • TUẦN 15-BÀI 3 T3 LUYỆN TẬP VỀ KẾT TỪ...
  • TUẦN 15-BAI 45 HÌNH THANG...
  • TUẦN 15-BÀI 4 T2 LUYỆN TẬP VỀ KẾT TỪ...
  • TUẦN 15-BÀI 4 T3 VIẾT BÀI VĂN KCST...
  • TUẦN 15-BÀI 4 T1 NGÀY XUÂN PHỐ CÁO...
  • TUẦN 15-BÀI 3 T4 TRẢ BÀI VĂN KCST...
  • TUẦN 15-BÀI 3 T1+2 CA DAO VỀ LỄ HỘI...
  • 106694...
  • hay...
  • Thành viên trực tuyến

    132 khách và 49 thành viên
  • Nguyễn Thị Hữu Huyền
  • Khuất Duy Phúc
  • ngoc huyen
  • Minh Anh Dương
  • Đỗ yến vy
  • Huỳnh Xuân Đào
  • Lai Thi Hien
  • Nguyễn Thị Nhàn
  • thanh tuyen
  • Thùy Nguyễn
  • Khoa Dang
  • nguyễn đức tiên
  • Nguyễn Thị Thanh Thủy
  • Nguyễn Thị Phượng
  • Hồ Thanh Nga
  • Lý Quốc Kiệt
  • nguyễn hà my
  • nguyễn văn tân
  • Bùi Thị Nga
  • Vũ Thị Như Quỳnh
  • Tìm kiếm theo tiêu đề

    Searchback

    Đăng nhập

    Tên truy nhập Mật khẩu Ghi nhớ   Quên mật khẩu ĐK thành viên

    Tin tức cộng đồng

    5 điều đơn giản cha mẹ nên làm mỗi ngày để con hạnh phúc hơn

    Tìm kiếm hạnh phúc là một nhu cầu lớn và xuất hiện xuyên suốt cuộc đời mỗi con người. Tác giả người Mỹ Stephanie Harrison đã dành ra hơn 10 năm để nghiên cứu về cảm nhận hạnh phúc, bà đã hệ thống các kiến thức ấy trong cuốn New Happy. Bà Harrison khẳng định có những thói quen đơn...
  • Hà Nội công bố cấu trúc định dạng đề minh họa 7 môn thi lớp 10 năm 2025
  • 23 triệu học sinh cả nước chính thức bước vào năm học đặc biệt
  • Xem tiếp

    Tin tức thư viện

    Chức năng Dừng xem quảng cáo trên violet.vn

    12087057 Kính chào các thầy, cô! Hiện tại, kinh phí duy trì hệ thống dựa chủ yếu vào việc đặt quảng cáo trên hệ thống. Tuy nhiên, đôi khi có gây một số trở ngại đối với thầy, cô khi truy cập. Vì vậy, để thuận tiện trong việc sử dụng thư viện hệ thống đã cung cấp chức năng...
  • Khắc phục hiện tượng không xuất hiện menu Bộ công cụ Violet trên PowerPoint và Word
  • Thử nghiệm Hệ thống Kiểm tra Trực tuyến ViOLET Giai đoạn 1
  • Xem tiếp

    Hướng dẫn sử dụng thư viện

    Xác thực Thông tin thành viên trên violet.vn

    12072596 Sau khi đã đăng ký thành công và trở thành thành viên của Thư viện trực tuyến, nếu bạn muốn tạo trang riêng cho Trường, Phòng Giáo dục, Sở Giáo dục, cho cá nhân mình hay bạn muốn soạn thảo bài giảng điện tử trực tuyến bằng công cụ soạn thảo bài giảng ViOLET, bạn...
  • Bài 4: Quản lí ngân hàng câu hỏi và sinh đề có điều kiện
  • Bài 3: Tạo đề thi trắc nghiệm trực tuyến dạng chọn một đáp án đúng
  • Bài 2: Tạo cây thư mục chứa câu hỏi trắc nghiệm đồng bộ với danh mục SGK
  • Bài 1: Hướng dẫn tạo đề thi trắc nghiệm trực tuyến
  • Lấy lại Mật khẩu trên violet.vn
  • Kích hoạt tài khoản (Xác nhận thông tin liên hệ) trên violet.vn
  • Đăng ký Thành viên trên Thư viện ViOLET
  • Tạo website Thư viện Giáo dục trên violet.vn
  • Hỗ trợ trực tuyến trên violet.vn bằng Phần mềm điều khiển máy tính từ xa TeamViewer
  • Xem tiếp

    Hỗ trợ kĩ thuật

    Liên hệ quảng cáo

    Tìm kiếm Bài giảng

    Đưa bài giảng lên Gốc > THCS (Chương trình cũ) > Tiếng Anh > Sách Chính thức > Tiếng Anh 8 >
    • Ôn thi giữa học kì 2 năm 2021 - 2022
    • Cùng tác giả
    • Lịch sử tải về

    Ôn thi giữa học kì 2 năm 2021 - 2022 Download Edit-0 Delete-0

    Wait
    • Begin_button
    • Prev_button
    • Play_button
    • Stop_button
    • Next_button
    • End_button
    • 0 / 0
    • Loading_status
    Nhấn vào đây để tải về Báo tài liệu có sai sót Nhắn tin cho tác giả (Tài liệu chưa được thẩm định) Nguồn: dam duc hai Người gửi: Nghiêm hải Chiến Ngày gửi: 18h:16' 23-03-2022 Dung lượng: 270.2 KB Số lượt tải: 367 Số lượt thích: 1 người (Đặng Thị Thu Hà) ÔN THI GIỮA HỌC KỲ 2MÔN : TIẾNG ANH KHỐI 8NĂM HỌC : 2021 – 2022ÔN THI GIỮA HỌC KỲ 2A. NỘI DUNG: Unit 7, 8, 9.B. GRAMMAR (NGỮ PHÁP)I. Conditional sentences type 1. (Câu điều kiện loại 1)If + S + V(s/es) + bổ ngữ + Vnguyên + bổ ngữ (Thì hiện tại đơn)(Thì tương lai đơn)* Note 1:- Mệnh đề If thì dùng hiện tại đơn.- Mệnh đề chính thì dùng tương lai đơn.* Note 2:- Unless = If + not- If = Unless + notCó thể dùng các động từ must , have to, can, may, should thay thế cho will trong mệnh đề chính1. Cấu trúc:ÔN THI GIỮA HỌC KỲ 2A. NỘI DUNG: Unit 7, 8, 9.B. GRAMMAR (NGỮ PHÁP)II. Conditional sentences type 2. (Câu điều kiện loại 2)If + S + Vqkđ + (bổ ngữ), S + would + Vnguyên + bổ ngữ.(Thì quá khứ đơn)-> Mệnh đề If dùng thì quá khứ đơn, mệnh đề chính dùng động từ khuyết thiếu “would + V”.* Note 1:- Trong câu ĐK2, ở mệnh đề If, với chủ ngữ I / He / She / It ta có thể dùng were / was đều được.- Ta cũng có thể dùng could / might trong mệnh đề chính (Dùng động từ kt)1. Cấu trúc:ÔN THI GIỮA HỌC KỲ 2A. NỘI DUNG: Unit 7, 8, 9.B. GRAMMAR (NGỮ PHÁP)II. Conditional sentences type 2. (Câu điều kiện loại 2)If + S + Vqkđ + (bổ ngữ), S + would + Vnguyên + bổ ngữ.-> Mệnh đề If dùng thì quá khứ đơn, mệnh đề chính dùng động từ khuyết thiếu “would + V”.* Note 1:- Trong câu ĐK2, ở mệnh đề If, với chủ ngữ I / He / She / It ta có thể dùng were / was đều được.- Ta cũng có thể dùng could / might trong mệnh đề chính Would = sẽ (Dạng quá khứ của will)Could = có thể (Dạng quá khứ của can)Might = có thể (Dạng quá khứ của may)1. Cấu trúc:ÔN THI GIỮA HỌC KỲ 2A. NỘI DUNG: Unit 7, 8, 9.B. GRAMMAR (NGỮ PHÁP)III. The Present Simple (Thì Hiện tại đơn )- Diễn tả một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại.- Chân lý, sự thật hiển nhiên.- Sự việc xảy ra trong tương lai. Cách này thường áp dụng để nói về thời gian biểu chương trình hoặc đã được cố định theo thời gian biểu.- Sử dụng câu điều kiện loại 1.1. Cách sử dụngÔN THI GIỮA HỌC KỲ 2A. NỘI DUNG: Unit 7, 8, 9.B. GRAMMAR (NGỮ PHÁP)III. The Present Simple (Thì Hiện tại đơn )(+) He / She / If (Danh từ số ít) + is … You / We / They (Danh từ số nhiều) + are … I + am …a. Thì hiện tại đơn với động từ “to be”(-) He / She / If (Danh từ số ít) + isn’t … You / We / They (Danh từ số nhiều) + aren’t …(?) Is + he / she / if (Danh từ số ít) … ? Are + you/ we / they (Danh từ số nhiều) … ?2. Cấu trúcÔN THI GIỮA HỌC KỲ 2A. NỘI DUNG: Unit 7, 8, 9.B. GRAMMAR (NGỮ PHÁP)III. The Present Simple (Thì Hiện tại đơn )(+) He / She / If (Danh từ số ít) + V(s/es) ... You / We / They (Danh từ số nhiều) + Vnguyên ...b. Hiện tại đơn với động từ thường(-) He / She / If (Danh từ số ít) + doesn’t … You / We / They (Danh từ số nhiều) + don’t …(?) Do + he / she / if (Danh từ số ít) … ? Does + you/ we / they (Danh từ số nhiều) … ?2. Cấu trúcÔN THI GIỮA HỌC KỲ 2A. NỘI DUNG: Unit 7, 8, 9.B. GRAMMAR (NGỮ PHÁP)III. The Present Simple (Thì Hiện tại đơn )- Always , usually , often , frequently , sometimes , eldom , rarely , hardly , never , hardy , never , generally , regularly. - Every day , every week , every month , every year…- Once / twice / three times / four times … a day / week / month / year …. 3. Dấu hiện nhận biếtÔN THI GIỮA HỌC KỲ 2A. NỘI DUNG: Unit 7, 8, 9.B. GRAMMAR (NGỮ PHÁP)III. The Present Simple (Thì Hiện tại đơn )- Những động từ tận cùng là : o, s , ch , sh, x, z ta thêm esEg1: go -> goes watch -> watches wash-> washes fix -> fixes- Những động từ tận cùng là y mà đằng trước là nguyên âm (u, e , o , a, i) để nguyên y rồi thêm sEg2: play -> plays say -> says- Những động từ tận cùng là y mà đằng trước là phụ âm ta đổi y thành i rồi thêm esEg3: study -> studies fly -> flies4. Lưu ý cách sử dụng s / esÔN THI GIỮA HỌC KỲ 2A. NỘI DUNG: Unit 7, 8, 9.B. GRAMMAR (NGỮ PHÁP)IV. The Present Continuous (Thì hiện tại tiếp diễn)1. Cấu trúc:(+) I + am + V-ing + … He / She / It + is + V-ing + … We / You / They + are + V-ing + …(-) I + am + not + V-ing + … He / She / It + is + not + V-ing + … We / You / They + are + not + V-ing + …(?) Am + I + V-ing + …. ? Is + He / She / It + V-ing + …. ? Are + You / We / They + V-ing + …. ?ÔN THI GIỮA HỌC KỲ 2A. NỘI DUNG: Unit 7, 8, 9.B. GRAMMAR (NGỮ PHÁP)IV. The Present Continuous (Thì hiện tại tiếp diễn)2. Cách dùng- Dùng để diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói hoặc xung quanh thời điểm nói.- Dùng để diễn tả một kế hoạch tương đối chắc chắn sẽ xảy ra.ÔN THI GIỮA HỌC KỲ 2A. NỘI DUNG: Unit 7, 8, 9.B. GRAMMAR (NGỮ PHÁP)IV. The Present Continuous (Thì hiện tại tiếp diễn)3. Dấu hiệu nhận biết:Now , right now , at the moment , at present , today , tonight , look! , listen! …ÔN THI GIỮA HỌC KỲ 2A. NỘI DUNG: Unit 7, 8, 9.B. GRAMMAR (NGỮ PHÁP)IV. The Present Continuous (Thì hiện tại tiếp diễn)4. Cách thành lập dạng V_ing- Thông thường ta thêm đuôi _ing sau các động từ Eg: watch -> watching- Đối với các động từ có tận cùng là e ta bỏ e thêm đuôi _ingEg: invite -> inviting- Đối với động từ có một âm tiết hoặc kết thúc với một phụ âm mà trước đó là một nguyên âm thì nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm _ingEg: swim -> swimmingÔN THI GIỮA HỌC KỲ 2A. NỘI DUNG: Unit 7, 8, 9.B. GRAMMAR (NGỮ PHÁP)V. The Present Perfect (Hiện tại hoàn thành)1. Cấu trúc(+) I / You / We / They + have + PII He / She / It + has + PII(-) I / You / We / They + have + not + PII He / She / It + has + not + PII(?) Have + I / You / We / They + PII ? Has + He / She / It + PII ?ÔN THI GIỮA HỌC KỲ 2A. NỘI DUNG: Unit 7, 8, 9.B. GRAMMAR (NGỮ PHÁP)V. The Present Perfect (Hiện tại hoàn thành)2. Cách dùng Dùng để diễn tả hành động đã hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại mà không bàn về thời gian diễn ra hành động đó.ÔN THI GIỮA HỌC KỲ 2A. NỘI DUNG: Unit 7, 8, 9.B. GRAMMAR (NGỮ PHÁP)V. The Present Perfect (Hiện tại hoàn thành)3. Dấu hiện nhận biết- Ever : bao giờ- Never : không bao giờ- So far : cho đến bây giờ / nay- Serveral times : vài lần rồi- Just : vừa mới’- Already : rồi- Yet : chưaÔN THI GIỮA HỌC KỲ 2A. NỘI DUNG: Unit 7, 8, 9.B. GRAMMAR (NGỮ PHÁP)VI. The present simple for future.( Thì hiện tại đơn mang ý nghĩa tương lai)1. Cấu trúc(+) I / We / You / They  + V(nguyên mẫu)     He / She / It + V (s/es)(-) I / We / You / They   + don`t V(nguyên mẫu)     He / She / It + doesn`t V (s/es)(?) Do + I / You / We / They + V(nguyên mẫu) ? Does + He / She / It + V(nguyên mẫu) ?ÔN THI GIỮA HỌC KỲ 2A. NỘI DUNG: Unit 7, 8, 9.B. GRAMMAR (NGỮ PHÁP)VI. The present simple for future.( Thì hiện tại đơn mang ý nghĩa tương lai)2. Cách dùng:Thì hiện tại đơn còn mang ý nghĩa tương lai khi nói về thời gian biểu, chương trình , lịch trình , … và trong các trạng từ chỉ thời gian cụ thể..ÔN THI GIỮA HỌC KỲ 2A. NỘI DUNG: Unit 7, 8, 9.B. GRAMMAR (NGỮ PHÁP)VII .The past perfect ( Thì quá khứ hoàn thành )1. Cấu trúc(+) S + had + VPII (-) S + hadn’t + VPII(?) Had + S + VPII ? ÔN THI GIỮA HỌC KỲ 2A. NỘI DUNG: Unit 7, 8, 9.B. GRAMMAR (NGỮ PHÁP)VII .The past perfect ( Thì quá khứ hoàn thành )2. Cách dùng- Hành động hoặc trạng thái đã xảy ra và đã kết thúc trước một thời điểm trong quá khứ.- Hành động đã xảy ra và kết thúc trước một hành động quá khứ khác (hành động xảy ra trước dùng quá khứ hoàn thành, hành động xảy ra sau dùng quá khứ đơn).- Hành động đã xảy ra và kéo dài đến một thời điểm nào đó trong quá khứ.ÔN THI GIỮA HỌC KỲ 2A. NỘI DUNG: Unit 7, 8, 9.B. GRAMMAR (NGỮ PHÁP)VII .The past perfect ( Thì quá khứ hoàn thành )3. Dấu hiệu nhận biết- Trong câu thường có các từ:+ before (trước khi)+ after (sau khi)+ when (khi)+ by the time (vào thời điểm) + by the end of + time in the past …ÔN THI GIỮA HỌC KỲ 2A. NỘI DUNG: Unit 7, 8, 9.B. GRAMMAR (NGỮ PHÁP)VIII . Present Perfect Continuous (Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn)1. Cấu trúc(+) I / You / We / They + have + VPII He / She / It + has + VPII(-) I / You / We / They + haven’t + been + V_ing He / She / It + hasn’t + been + V_ing(?) Have + I / you / we /they + been + V_ing ? Has + he / she / it + been + V_ing ? ÔN THI GIỮA HỌC KỲ 2A. NỘI DUNG: Unit 7, 8, 9.B. GRAMMAR (NGỮ PHÁP)VIII . Present Perfect Continuous (Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn)2. Cách dùng:Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn là thì được sử dụng để chỉ sự việc xảy ra trong quá khứ nhưng vẫn còn tiếp tục ở hiện tại và có thể vẫn còn tiếp diễn trong tương lai. Chúng ta sử dụng thì này để nói về sự việc đã kết thúc nhưng chúng ta vẫn còn thấy ảnh hưởngÔN THI GIỮA HỌC KỲ 2A. NỘI DUNG: Unit 7, 8, 9.B. GRAMMAR (NGỮ PHÁP)VIII . Present Perfect Continuous (Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn)3. Dấu hiệu nhận biết– Since + mốc thời gian– For + khoảng thời gian– All + thời gian (all the morning, all the afternoon, all day, …)ÔN THI GIỮA HỌC KỲ 2A. NỘI DUNG: Unit 7, 8, 9.B. GRAMMAR (NGỮ PHÁP)IX . Simple Past (Thì quá khứ đơn)1. Cấu trúc(+) I / You / We / They + was He / She / It + were (-) I / You / We / They + was + not + V_nguyên He / She / It + were + not + V_nguyên(?) Was + I / you / we /they + V_nguyên? Were + he / she / it + V_nguyên ? a. Động từ “to be”ÔN THI GIỮA HỌC KỲ 2A. NỘI DUNG: Unit 7, 8, 9.B. GRAMMAR (NGỮ PHÁP)IX . Simple Past (Thì quá khứ đơn)1. Cấu trúc(+) S + V_ed (-) S + did not + V_nguyên (?) Did + S + V_nguyên?b. Động từ “thường”ÔN THI GIỮA HỌC KỲ 2A. NỘI DUNG: Unit 7, 8, 9.B. GRAMMAR (NGỮ PHÁP)IX . Simple Past (Thì quá khứ đơn)Dùng để diễn tả hành động sự vật xác định trong quá khứ hoặc vừa mới kết thúc.2. Cách dùngÔN THI GIỮA HỌC KỲ 2A. NỘI DUNG: Unit 7, 8, 9.B. GRAMMAR (NGỮ PHÁP)IX . Simple Past (Thì quá khứ đơn)- Thông thường ta thêm “ed” vào sau động từ.Eg: watch – watched / turn – turned/ want – wanted* Chú ý khi thêm đuôi “-ed” vào sau động từ. + Động từ tận cùng là “e” -> ta chỉ cần cộng thêm “d”.Eg: type – typed / smile – smiled / agree – agreed + Động từ có MỘT âm tiết, tận cùng là MỘT phụ âm, trước phụ âm là MỘT nguyên âm -> ta nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm “-ed”.Eg: stop – stopped / shop – shopped/ tap – tappedNGOẠI LỆ: commit – committed / travel – travelled prefer – preferred3. Lưu ý khi sử dụng đuôi “ed”ÔN THI GIỮA HỌC KỲ 2A. NỘI DUNG: Unit 7, 8, 9.B. GRAMMAR (NGỮ PHÁP)IX . Simple Past (Thì quá khứ đơn) + Động từ tận cùng là “y”:– Nếu trước “y” là MỘT nguyên âm (a,e,i,o,u) ta cộng thêm “ed”.Eg: play – played / stay – stayed– Nếu trước “y” là phụ âm (còn lại ) ta đổi “y” thành “i + ed”.Ví dụ: study – studied / cry – cried Một số động từ bất qui tắc không thêm “ed”.- Có một số động từ khi sử dụng ở thì quá khứ không theo qui tắc thêm “ed”. Những động từ này ta cần học thuộc.Eg: go – went/ get – got / see – saw/ buy – bought.3. Lưu ý khi sử dụng đuôi “ed”ÔN THI GIỮA HỌC KỲ 2A. NỘI DUNG: Unit 7, 8, 9.B. GRAMMAR (NGỮ PHÁP)IX . Simple Past (Thì quá khứ đơn)– yesterday (hôm qua)– last night/ last week/ last month/ last year– ago: Cách đây. (two hours ago: cách đây 2 giờ/ two weeks ago: cách đây 2 ngày …)– when: khi4. Dấu hiệu nhận biếtÔN THI GIỮA HỌC KỲ 2A. NỘI DUNG: Unit 7, 8, 9.B. GRAMMAR (NGỮ PHÁP)X . Simple Past (Thì quá khứ tiếp diễn)1. Cấu trúc(+) I / You / We / They + was + V_ing He / She / It + were + V_ing(-) I / You / We / They + was + not + V_ing He / She / It + were + not + V_ing(?) Was + I / you / we /they + V_ing? Were + he / she / it + V_ing? ÔN THI GIỮA HỌC KỲ 2A. NỘI DUNG: Unit 7, 8, 9.B. GRAMMAR (NGỮ PHÁP)X . Simple Past (Thì quá khứ tiếp diễn)2. Cách dùng:Dùng để nhấn mạnh diễn biến hay quá trình của sự vật, sự việc hoặc thời gian mà sự vật, sự việc diễn ra trong quá khứ.ÔN THI GIỮA HỌC KỲ 2A. NỘI DUNG: Unit 7, 8, 9.B. GRAMMAR (NGỮ PHÁP)X . Simple Past (Thì quá khứ tiếp diễn)3. Dấu hiệu nhận biết:-At + giờ chính xác + thời gian trong quá khứ (at 9 o’clock last night/last week…)-At this time+ trời gian trong quá khứ ( at this time three weeks ago…)-In+ năm ( in 2021, in 2020)-In the past ( Trong quá khứ)ÔN THI GIỮA HỌC KỲ 2A. NỘI DUNG: Unit 7, 8, 9.B. GRAMMAR (NGỮ PHÁP)XI . Past perfect continuous (Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn)1. Cấu trúc(+) S + had + been + V_ing(-) S + hadn’t + been + V_ing(?) Had + S + been + V_ing ?ÔN THI GIỮA HỌC KỲ 2A. NỘI DUNG: Unit 7, 8, 9.B. GRAMMAR (NGỮ PHÁP)XI . Past perfect continuous (Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn)2. Cách dùngDiễn đạt một hành động đang xảy ra trước một hành động trong quá khứ (nhấn mạng tính tiếp diễn)ÔN THI GIỮA HỌC KỲ 2A. NỘI DUNG: Unit 7, 8, 9.B. GRAMMAR (NGỮ PHÁP)XI . Past perfect continuous (Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn)3. Dấu hiệu nhận biết- Until then- By the time- Prior to that time- Before, after.ÔN THI GIỮA HỌC KỲ 2A. NỘI DUNG: Unit 7, 8, 9.B. GRAMMAR (NGỮ PHÁP)XII . Simple future tense (Thì tương lai đơn)a. Động từ “to be”(+) S + will + be + N/Adj(-) S + will not + be + N/Adj(?) Will + S + be + ?1. Cấu trúcb. Động từ thường(+) S + will + V_nguyên(-) S + will not + V_nguyên thể(?) Will + S + V_nguyên thể?ÔN THI GIỮA HỌC KỲ 2A. NỘI DUNG: Unit 7, 8, 9.B. GRAMMAR (NGỮ PHÁP)XII . Simple future tense (Thì tương lai đơn)Được dùng khi không có kế hoạch hay quyết định làm gì nào trước khi chúng ta nói. Chúng ta ra quyết định tự phát tại thời điểm nói.2. Cách dùng:ÔN THI GIỮA HỌC KỲ 2A. NỘI DUNG: Unit 7, 8, 9.B. GRAMMAR (NGỮ PHÁP)XII . Simple future tense (Thì tương lai đơn)– in + thời gian: trong … nữa (in 2 minutes: trong 2 phút nữa)– tomorrow: ngày mai– Next day: ngày hôm tới– Next week/ next month/ next year: Tuần tới/ tháng tới/ năm tới– think/ believe/ suppose/ …: nghĩ/ tin/ cho là– perhaps: có lẽ– probably: có lẽ– Promise: hứa3. Dấu hiệu nhận biết:ÔN THI GIỮA HỌC KỲ 2A. NỘI DUNG: Unit 7, 8, 9.B. GRAMMAR (NGỮ PHÁP)XIII . Future Continuous (Thì tương lai tiếp diễn)1. Cấu trúc:(+) S + will + be + V-ing(-) S + will not + be + V-ing(?) Will + S + be + V-ing +…?ÔN THI GIỮA HỌC KỲ 2A. NỘI DUNG: Unit 7, 8, 9.B. GRAMMAR (NGỮ PHÁP)XIII . Future Continuous (Thì tương lai tiếp diễn)2. Cách dùng:Dùng để diễn tả một hành động, sự việc sẽ đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai.ÔN THI GIỮA HỌC KỲ 2A. NỘI DUNG: Unit 7, 8, 9.B. GRAMMAR (NGỮ PHÁP)XIII . Future Continuous (Thì tương lai tiếp diễn)3. Dấu hiệu nhận biết- At this/ that + time/ moment + khoảng thời gian trong tương lai (at this moment next year,…)- At + thời điểm xác định trong tương lai (at 5 p.m tomorrow)…when + mệnh đề chia thì hiện tại đơn (when you come,…)- Từ nhận biết: In the future, next year, next week, next time, soon.- Ngoài ra khi trong câu có sử dụng các động từ chính như “expect” hay “guess” thì câu cũng thường được chia ở thì tương lai tiếp diễn. Đây cũng là dấu hiệu thì tương lai tiếp diễn hay gặp trong các bài thi.ÔN THI GIỮA HỌC KỲ 2A. NỘI DUNG: Unit 7, 8, 9.B. GRAMMAR (NGỮ PHÁP)XIX. PASSIVE VOICE (THỂ BỊ ĐỘNG)a. Cách dùng: Câu bị động là câu trong đó chủ ngữ là người hay vật nhận hoặc chịu tác động của hành động.1. Passive sentences (Câu bị động):ÔN THI GIỮA HỌC KỲ 2A. NỘI DUNG: Unit 7, 8, 9.B. GRAMMAR (NGỮ PHÁP)XIX. PASSIVE VOICE (THỂ BỊ ĐỘNG)b. Cách chuyển từ câu chủ động sang câu bị động:1. Passive sentences (Câu bị động):(+) S + be + VPII (Past Participle) + by + 0(-) S + be not + VPII + by + 0(?) Be + S + VPII + by + 0 ?ÔN THI GIỮA HỌC KỲ 2A. NỘI DUNG: Unit 7, 8, 9.B. GRAMMAR (NGỮ PHÁP)XIX. PASSIVE VOICE (THỂ BỊ ĐỘNG)c. Câu bị động ở từng thì: 1. Passive sentences (Câu bị động):ThìCâu chủ độngCâu bị độngHiện tại đơnHiện tại tiếp diễnHiện tại hoàn thànhQuá khứ đơnQuá khứ tiếp diễnTương lai đơnTương lai tiếp diễnS + V(s/es)S + am / is / are + VPIIS + am / is / are +V_ingS + am / is / are + being + VPIIS + have / has + VPIIS + have / has + been + VPIIS + Ved/VPIIS + was / were + VPIIS + was / were + V_ingS + was / were + being + VPIIS + will + V_infS + will + be + VPIIS + will be + V_ingS + will + be + being + VPIIÔN THI GIỮA HỌC KỲ 2A. NỘI DUNG: Unit 7, 8, 9.B. GRAMMAR (NGỮ PHÁP)XX. QUY TẮC ĐÁNH TRỌNG ÂM1. Đánh dấu nhấn âm trên từ có âm kết thúc là -ic và -al*Khi thêm một hậu tố -ic vào một từ thì sẽ làm từ đó thay đổi cách nhấn âm. Ta sẽ nhấn âm trước ngay hậu tố thêm vào. Hay nói cách khác ta sẽ nhấn âm ngay trước hậu tố -ic của một từ.Ex: atom —► a’tomic; po` etic*Khi thêm một hậu tố -al vào một từ thì sẽ không làm thay đổi cách nhấn âm của từ đó. Ex: `music —> `musicalLưu ý: Nếu một từ có thể dùng cả hai hậu tố: một hậu tố là -ic và một hậu tố khác là -al, thì giữa hai từ này có cùng một cách nhấn âm.: Ex: e`conomy —► economic —> economical botanic —► bo`tanic —► bo’tanicalÔN THI GIỮA HỌC KỲ 2A. NỘI DUNG: Unit 7, 8, 9.B. GRAMMAR (NGỮ PHÁP)XX. QUY TẮC ĐÁNH TRỌNG ÂM2. Các từ có tận cùng là: -ese, -ee trọng âm rơi vào những từ này: Ex. Vietna`mese, employ`ee, adop’tee, addre’ssee, Cantonese, Taiwan’eseÔN THI GIỮA HỌC KỲ 2A. NỘI DUNG: Unit 7, 8, 9.B. GRAMMAR (NGỮ PHÁP)XX. QUY TẮC ĐÁNH TRỌNG ÂM3. Các từ có tận cùng: -logy, -graphy: trọng âm (nhấn âm) rơi vào âm tiết thứ ba từ phải sang trái. Ex: ge`ographyChú ý: Đối với từ mà tận cùng -logy và – graphy thì dấu nhấn được nhấn vào âm thứ ba kể từ cuối trở lên. Technology—►Technology Biology —► bi`ology geography—►ge`ography photography —►pho`tography apology —►a`pology     ecology —► e`cology ÔN THI GIỮA HỌC KỲ 2A. NỘI DUNG: Unit 7, 8, 9.B. GRAMMAR (NGỮ PHÁP)C. EXERCISE (LUYỆN TẬP)   ↓ ↓ Gửi ý kiến

    Hãy thử nhiều lựa chọn khác

  • ThumbnailEnglish Discovery
  • Thumbnailunit 1 a closr look 1
  • ThumbnailTiếng Anh 9 (Sách mới).Unit 10: Looking back and project
  • ThumbnailTiếng Anh 8 (Sách cũ). Unit 3. At home
  • ThumbnailTiếng Anh 8 (Sách cũ). Unit 4. Our past
  • ThumbnailTiếng Anh 8 (Unit 1: Leisure time. Lesson 1: Getting started
  • Còn nữa... ©2008-2017 Thư viện trực tuyến ViOLET Đơn vị chủ quản: Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - ĐT: 04.66745632 Giấy phép mạng xã hội số 16/GXN-TTĐT cấp ngày 13 tháng 2 năm 2012

    Từ khóa » đề Kiểm Tra Giữa Kì 2 Tiếng Anh 8 Violet