Ôn Thi Vào Lớp 10 Chuyên đề Câu điều Kiện Tiếng Anh
- Lớp 1
- Lớp 2
- Lớp 3
- Lớp 4
- Lớp 5
- Lớp 6
- Lớp 7
- Lớp 8
- Lớp 9
- Lớp 10
- Lớp 11
- Lớp 12
- Thi chuyển cấp
Mầm non
- Tranh tô màu
- Trường mầm non
- Tiền tiểu học
- Danh mục Trường Tiểu học
- Dạy con học ở nhà
- Giáo án Mầm non
- Sáng kiến kinh nghiệm
Học tập
- Giáo án - Bài giảng
- Luyện thi
- Văn bản - Biểu mẫu
- Viết thư UPU
- An toàn giao thông
- Dành cho Giáo Viên
- Hỏi đáp học tập
- Cao học - Sau Cao học
- Trung cấp - Học nghề
- Cao đẳng - Đại học
Hỏi bài
- Toán học
- Văn học
- Tiếng Anh
- Vật Lý
- Hóa học
- Sinh học
- Lịch Sử
- Địa Lý
- GDCD
- Tin học
Trắc nghiệm
- Trắc nghiệm IQ
- Trắc nghiệm EQ
- KPOP Quiz
- Đố vui
- Trạng Nguyên Toàn Tài
- Trạng Nguyên Tiếng Việt
- Thi Violympic
- Thi IOE Tiếng Anh
- Kiểm tra trình độ tiếng Anh
- Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
Tiếng Anh
- Luyện kỹ năng
- Giáo án điện tử
- Ngữ pháp tiếng Anh
- Màu sắc trong tiếng Anh
- Tiếng Anh khung châu Âu
- Tiếng Anh phổ thông
- Tiếng Anh thương mại
- Luyện thi IELTS
- Luyện thi TOEFL
- Luyện thi TOEIC
Khóa học trực tuyến
- Tiếng Anh cơ bản 1
- Tiếng Anh cơ bản 2
- Tiếng Anh trung cấp
- Tiếng Anh cao cấp
- Toán mầm non
- Toán song ngữ lớp 1
- Toán Nâng cao lớp 1
- Toán Nâng cao lớp 2
- Toán Nâng cao lớp 3
- Toán Nâng cao lớp 4
Tài liệu Ngữ pháp Tiếng Anh về Câu Điều Kiện - Conditional Sentences dưới đây nằm trong bộ đề thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh theo từng chuyên đề Ngữ pháp do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Tài liệu Tiếng Anh gồm toàn bộ Lý thuyết Ngữ pháp Tiếng Anh về cấu trúc 3 loại câu điều kiện Tiếng Anh khác nhau và nhiều dạng bài tập khác nhau giúp các em học sinh lớp 9 củng cố kiến thức đã học hiệu quả.
Xem thêm: Bộ đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Anh năm 2023 - 2024
Luyện thi vào lớp 10 chuyên đề Câu điều kiện
- A. Cấu trúc câu điều kiện tiếng Anh ôn thi vào 10
- B. Bài tập câu điều kiện tiếng Anh có đáp án
A. Cấu trúc câu điều kiện tiếng Anh ôn thi vào 10
1. Type 1: điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai
If clause | Main clause |
S + V1 / V s(es) (don’t / doesn’t + V1) | S + will / can/ may + V1 (won’t / can’t + V1) |
2. Type 2: điều kiện không có thật ở hiện tại
If clause | Main clause |
S + V-ed / V2 (didn’t + V1) To be: were / weren’t | S + would / could / should + V1 (wouldn’t / couldn’t + V1) |
3. Type 3: điều kiện không có thật trong quá khứ
If clause | Main clause |
S + had + P.P (hadn’t + P.P) | S + would / could / should + have + P.P (wouldn’t / couldn’t + have + P.P) |
4. Những cách khác để diễn đạt câu điều kiện:
a. Unless = If ….not
If you don’t work hard, you can’t earn enough money for your living.
= Unless -----------------------------------------------------------------------------
b. Without: không có = if … not
Without water, life wouldn’t exist.
= If -----------------------------------------------------------------------------------------------
Note:
1. Có thể diễn tả câu điều kiện mà không cần dùng if hay unless bằng cách đảo ngữ.
Were I rich, I would help you.
= If I were rich, I would help you.
Had I known her, I would have made friend with her.
= If I had known her, I would have made friend with her.
2. Có thể kết hợp điều kiện 2 và điều kiện 3 trong một câu.
If I hadn’t stayed up late last night, I wouldn’t be so tired now.
You wouldn’t be so hungry if you had had breakfast this morning.
3. Đôi khi thì hiện tại đơn được dùng cho cả hai mệnh đề của câu điều kiện để diễn tả một sự thật hiển nhiên; nó được gọi là zero conditional.
If we don’t water these flowers, they die.
4. Mệnh đề chính trong câu điều kiện loại 1 có thể là một câu đề nghị hoặc lời mời.
If you see Peter at the meeting, please tell him to return my book.
If you are free now, have a cup of coffee with me.
. Đổi từ if sang unless:
IF | UNLESS |
Khẳng định | Khẳng định (động từ trong mệnh đề chính đổi sang phủ định) |
Phủ định | Khẳng định (mệnh đề chính không thay đổi) |
Ex: If we had more rain, our crops would grow faster.
Unless -----------------------------------------------------------------------------------
If she doesn’t work harder, she will fail the exam.
Unless ------------------------------------------------------------------------------------
6. Dạng câu: Mệnh lệnh + or + Clause
- If you don’t + V1, Clause
- If you aren’t + …, Clause
Ex: Be careful or you will cut yourself. If -------------------------------------------------------
Go away or I will call the police. If -------------------------------------------------------
B. Bài tập câu điều kiện tiếng Anh có đáp án
I. Viết lại câu sao cho nghĩa không thay đổi
1. She doesn’t live in London because she doesn’t know anyone there
If ……………………………………………………………….
2. I don’t have a spare ticket. I can’t take you to the concert
If I ………………………………………………………………...
3. The schoolchildren sowed some seeds, but they forgot to water them so they didn’t grow.
If the children ………………………………………………………..
4. They don’t understand the problem. They won’t find a solution
If they …………………………………………………………….
5. Carol didn’t answer the phone because she was studying..
If Carol ……………………………………………………
6. Rita is exhausted today because she didn’t get any sleep last night.
If Rita ………………………………………………………
7. He can’t park near his office; that’s why he doesn’t come by car
If he ……………………………………………………..
8. The flats are not clearly numbered, so it is very difficult to find anyone.
If the flats …..………………………………………………………..
9. I don’t know her e-mail address, so I can’t tell you
If I …………………………………………………………………….
10. She works in the evening. She has no time to play with her children
If she ………………………………………………………………….
11. He doesn’t see the signal so he doesn’t stop his car
If he ………………………………………………………………….
12. Peter gets bad marks because he doesn’t prepare his lessons well
If Peter ………………………………………………………………
13. Mary doesn’t have enough money. She can’t buy a new car.
If Mary ………………………………………………………………
II. Choose the correct answer.
1. I would have visited you before if there _____ quite a lot of people in your house.
A. hadn't B. hadn't been C. wouldn't be D. wasn't
2. If you had caught the bus, you _____ late for work.
A. wouldn't have been B. would have been C. wouldn’t be D. would be
3. If I _____, I would express my feelings.
A. were asked B. would ask C. had been asked D. asked
4. If _____ as I told her, she would have succeeded.
A. she has done B. she had done C. she does D. she did
5. Will you be angry if I _____ your pocket dictionary?
A. stole B. have stolen C. were to steal D. steal
6. You made a mistake by telling her a lie. It _____ better if you _____ to her.
A. would have been / hadn't lied B. would be / didn't lie
C. will be / don't lie D. would be / hadn't lied
7. John would be taking a great risk if he _____ his money in that business.
A. would invest B. invested C. had invested D. invests
8. She wouldn't have given them all that money if we _____ her to.
A. wouldn’t advise B. won't advise C. hadn't advised D. didn't advise
9. If the tree hadn't been so high, he _____ it up to take his kite down.
A. could have climbed B. climb C. is climbing D. climbed
10. If the wall weren't so high, he _____ it up to take his ball down.
A. climbed B. could climb C. is climbing D. climb
11. If I _____ her phone number, I _____ her last night
A. had known / could have phoned B. knew / would have phoned
C. know / can phone D. knew / could phone
12. If he ______ the truth, the police wouldn’t arrest him.
A. tells B. told C. had told D. would tell
13. If you press that button what _____?
A. would happen B. would have happened
C. will happen D. happen
14. I am very thin. I think, if I _____ smoking, I might get fat.
A. stop B. had stopped C. will stop D. stopped
15. If I _____ that yesterday, I _____ them.
A. had discovered / would inform
B. had discovered / would have informed
C. had discovered / could inform
D. discovered / can inform
16. If you _______ to the course regularly, they ________ a certificate last year.
A. go / gave B. go / give
C. had gone / would have given D. went / would give
17. I think he is not at home. If he _____ in, he ______ the phone.
A. was / answered B. were / would answer
C. were / would have answered D.had been / would have answered
18. If I ______ in London now, I could visit British Museum.
A. were B. had been C. have been D. would be
19. If you didn't wear shabby clothes, you _______ more good-looking.
A. will be B. would be C. would have been D. can be
20. If your hair _______ grey now, what ______ you ________?
A. went / would / do B. goes / would /do
C. had gone / would/do D. had gone / would have / done
21. If I ________ an Angel, I would try to make happy all the children.
A. am B. have been C. were D. had been
22. John would be taking a great risk if he _____ his money in that business.
23. What (you / say) ___________ if I offered you a job?
24. The children always (get) ___________ frightened if they watch horror films
25. If it (not be) _____________ for you, I would be late
26. I can’t help feeling sorry for the hungry children. If only there (be) __________ peace in the world
27. Were I to become president, my first act (be) __________ to help the poor
28. If he (listen) _____________ to his father’s advice, he would still be working here.
29. If she hadn’t stayed up late last night, she (not / be) ____________ tired now.
30. If he (have) _______________free time, he will go swimming.
31. Don’t go out if the wind (be) __________________ strong.
32. If you (heat) ___________ice, it (turn) ___________into water.
III. Fill in the correct form of the verb in brackets !
1. If Anne’s father gets seriously ill, they ____________________ (BRING) him to the hospital.
2. If I ____________________ (BE) you I would pay more attention in class.
3. They ____________________ (NOT GO) out if they don’t get a babysitter.
4. The manager would have fired him if he ____________________ (HAVE) someone else to replace him.
5. I ____________________ (LIKE) her more if she hadn’t asked such stupid questions.
6. If you ____________________ (NOT KNOCK) they won’t let you in.
7. If I had missed the bus, I ____________________ (TAKE) a taxi.
8. We will visit the sports centre tomorrow unless it ____________________ (RAIN).
9. I would have helped him if I ____________________ (KNOW) that his condition was so bad.
10. He ____________________ (NOT GO) to the course if it were not so interesting.
IV. Give the correct form of the word in bracket.
1. If I were you, I (not buy) _________that camera.
2. Unless you work harder, you (not be)________ able to pass the exam.
3. If it (not)________ rain, we’ll have the party outside.
4. If I (not be)________ here, I’d like to be in London.
5. If I (be)_________ a bird, I would be able to fly.
6. Unless you understand, I (explain)__________ it to you again.
7. You should stay home if it (rain)_________.
8. You’ll burn yourself if you (not be)___________ careful.
9. If anybody (have)_________ question, please ask me after class.
10. If I (become)________ somebody else, I’d like to be the teacher.
V. Make conditional sentences:
1. Keep silent or you’ll wake the baby up.
→If ……………………………………………..…..………
2. Stop talking or you won’t understand the lesson.
→ If …………………………………….....….…….
3. I don’t know her number, so I don’t ring her up.
→ If …………………………………….....….……..
4. I don’t know the answer, so I can’t tell you.
→ If …………………………………………….………..
5. We got lost because we didn’t have a map.
→ If …………………………………….……..…….……
ĐÁP ÁN
I. Viết lại câu sao cho nghĩa không thay đổi
1 - If she lived in London, she would know someone there.
2 - If I had a spare ticket, I could take you to the concert.
3 - If the children hadn't forgotten to water the seeds, they would have grown.
4 - If they understood the problem, they would find a solution.
5 - If Carol hadn't been studying, she would have answered the phone.
6 - If Rita had got sleep last night, she wouldn't have been exhausted today.
7 - If he could park near his office, he could come by car.
8 - If the flats were clearly numbered, it would be easy to find anyone.
9 - If I knew her e-mail adress, I could tell you.
10 - If she didn't work in the evening, she would have time to play with her children.
11 - If he saw the signal, he could stop his car.
12 - If Peter prepared his lesson well, he would get good marks.
13 - If Mary had enough money, she could buy a new car.
II. Choose the correct answer.
1 - B; 2 - A; 3 - A; 4 - B; 5 - D;
6 - A; 7 - B; 8 - C; 9 - A; 10 - B;
11 - A; 12 - B; 13 - C; 14 - D; 15 - B;
16 - C; 17 - B; 18 - A; 19 - B; 20 - A; 21 - C;
23. What (you / say) _____would you say______ if I offered you a job?
24. The children always (get) _____will always get______ frightened if they watch horror films
25. If it (not be) _____weren't________ for you, I would be late
26. I can’t help feeling sorry for the hungry children. If only there (be) ___were_______ peace in the world
27. Were I to become president, my first act (be) _____would be_____ to help the poor
28. If he (listen) ______listened_______ to his father’s advice, he would still be working here.
29. If she hadn’t stayed up late last night, she (not / be) _______wouldn't be_____ tired now.
30. If he (have) ________has_______free time, he will go swimming.
31. Don’t go out if the wind (be) _________is_________ strong.
32. If you (heat) _____heat______ice, it (turn) _______will turn____into water.
III. Fill in the correct form of the verb in brackets !
1. If Anne’s father gets seriously ill, they ____will bring_____ (BRING) him to the hospital.
2. If I __________were__________ (BE) you I would pay more attention in class.
3. They _____won't go____ (NOT GO) out if they don’t get a babysitter.
4. The manager would have fired him if he _____had had_____ (HAVE) someone else to replace him.
5. I _____would have liked____ (LIKE) her more if she hadn’t asked such stupid questions.
6. If you ___don't knock_____ (NOT KNOCK) they won’t let you in.
7. If I had missed the bus, I ______would have taken___ (TAKE) a taxi.
8. We will visit the sports centre tomorrow unless it ___rains____ (RAIN).
9. I would have helped him if I ____would have known___ (KNOW) that his condition was so bad.
10. He ____wouldn't go____ (NOT GO) to the course if it were not so interesting.
IV. Give the correct form of the word in bracket.
1. If I were you, I (not buy) ____wouldn't buy/ would not buy_____that camera.
2. Unless you work harder, you (not be)___won't be/ will not be_____ able to pass the exam.
3. If it (not)___is not/ isn't_____ rain, we’ll have the party outside.
4. If I (not be)___weren't/ were not_____ here, I’d like to be in London.
5. If I (be)____were_____ a bird, I would be able to fly.
6. Unless you understand, I (explain)____will explain______ it to you again.
7. You should stay home if it (rain)____rains_____.
8. You’ll burn yourself if you (not be)____aren't/ are not____ careful.
9. If anybody (have)_____has____ question, please ask me after class.
10. If I (become)____became____ somebody else, I’d like to be the teacher.
V. Make conditional sentences:
1. Keep silent or you’ll wake the baby up.
→If ……you don't keep silent, you will wake the baby up.…..…..………
2. Stop talking or you won’t understand the lesson.
→ If ……you don't stop talking, you won't understand the lesson...….…….
3. I don’t know her number, so I don’t ring her up.
→ If ……I knew her number, I would ring her up..….……..
4. I don’t know the answer, so I can’t tell you.
→ If ………I knew the answer, I could tell you.…….………..
5. We got lost because we didn’t have a map.
→ If ………we had had a map, we wouldn't had got lost.…..…….……
Mời bạn đọc tải trọn bộ nội dung tài liệu tại đây: Ôn thi vào lớp 10 chuyên đề Câu Điều Kiện Tiếng Anh có đáp án. Ngoài ra, VnDoc.com đã đăng tải rất nhiều tài liệu tuyển sinh lớp 10 các môn học khác nhau. Mời thầy cô, quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo, download phục vụ việc học tập và giảng dạy.
Chia sẻ, đánh giá bài viết 6 37.341 Bài viết đã được lưu Bài trướcMục lụcBài sau- Chia sẻ bởi: Cô Lệ - Tiếng Anh THCS
- Nhóm: VnDoc.com
- Ngày: 12/05/2023
Ngữ pháp Tiếng Anh trọng tâm ôn thi vào lớp 10 năm $(YEAR)
Ôn thi vào lớp 10 chuyên đề Ngữ âm Tiếng Anh
Ôn thi vào lớp 10 chuyên đề Thì trong Tiếng Anh
Ôn thi vào lớp 10 chuyên đề Chia dạng đúng của từ Tiếng Anh
Ôn thi vào lớp 10 chuyên đề Câu điều kiện tiếng Anh
Ôn thi vào lớp 10 chuyên đề Câu ước tiếng Anh
Ôn thi vào lớp 10 chuyên đề Câu bị động trong Tiếng Anh
Ôn thi vào lớp 10 chuyên đề Câu Tường Thuật Tiếng Anh
Ôn thi vào lớp 10 chuyên đề Câu Hỏi Đuôi Tiếng Anh
Ôn thi vào lớp 10 chuyên đề Câu So sánh Tiếng Anh
Ôn thi vào lớp 10 chuyên đề Từ nối Tiếng Anh
Ôn thi vào lớp 10 chuyên đề Mệnh đề quan hệ Tiếng Anh
Ôn thi vào lớp 10 chuyên đề Sự hòa hợp giữa Chủ ngữ và Động từ Tiếng Anh
Ôn thi vào lớp 10 chuyên đề Điền từ vào đoạn văn Tiếng Anh
Ôn thi vào lớp 10 chuyên đề Đọc hiểu Tiếng Anh
Ôn thi vào lớp 10 chuyên đề Dạng của động từ Tiếng Anh
Ôn thi vào lớp 10 chuyên đề Từ vựng Tiếng Anh
Tham khảo thêm
Đề minh họa thi vào 10 Hà Nội môn GDCD năm 2025
Đáp án đề thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh Sở GD&ĐT Hà Nội năm 2020
135 câu bài tập Word Form luyện thi vào lớp 10 có đáp án
Bộ đề ôn thi vào lớp 10 môn tiếng Anh năm 2020
Ôn thi vào lớp 10 chuyên đề Thì trong Tiếng Anh
Đề ôn thi vào lớp 10 Chuyên ngoại ngữ có đáp án
Bộ đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Anh năm 2024
Đề minh họa thi tuyển sinh vào 10 môn Tiếng Anh Hà Nội năm 2025
Bộ 30 đề thi vào 10 môn tiếng Anh có đáp án
100 đề thi vào 10 môn Tiếng Anh có đáp án
Gợi ý cho bạn
Bộ đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Anh năm 2024
Mẫu đơn xin học thêm
Bộ đề ôn thi vào lớp 10 môn tiếng Anh năm 2020
100 đề thi vào 10 môn Tiếng Anh có đáp án
Bài tập câu điều kiện có đáp án
Bài tập tiếng Anh lớp 10 Unit 1 Family life nâng cao
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 9 chương trình mới
Tiếng Anh phổ thông
Học tập
Thi vào lớp 10 năm 2024
Đề thi vào 10 môn tiếng Anh
Đề thi vào 10 môn Toán
Đề thi vào 10 môn Văn
Đề thi vào 10 môn Lịch sử
Đề thi vào 10 môn Sinh học
Đề thi vào 10 môn Hóa học
Đề thi vào 10 môn Vật lý
Đề thi vào 10 môn Địa
Đề thi vào 10 môn GDCD
Xem Điểm thi vào 10
Thông tin Tuyển sinh lớp 10
Đề thi vào 10 môn tiếng Anh
Đề minh họa thi tuyển sinh vào 10 môn Tiếng Anh Hà Nội năm 2025
Ôn thi vào lớp 10 chuyên đề Thì trong Tiếng Anh
Đề ôn thi vào lớp 10 Chuyên ngoại ngữ có đáp án
Đáp án đề thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh Sở GD&ĐT Hà Nội năm 2020
Bộ 30 đề thi vào 10 môn tiếng Anh có đáp án
Đề minh họa thi vào 10 Hà Nội môn GDCD năm 2025
Từ khóa » Câu If Lớp 10
-
Câu điều Kiện, Mệnh đề If 1,2,3 - Công Thức Và Bài Tập Vận Dụng
-
Bài Tập Câu điều Kiện Có đáp án
-
Bài Tập Câu điều Kiện Tiếng Anh Thi Vào Lớp 10
-
Câu điều Kiện – Công Thức, Cách Dùng, Bài Tập Có đáp án
-
3 Loại Câu điều Kiện Trong Tiếng Anh (Conditional Sentences)
-
Cách Dùng Câu điều Kiện Unit 10 Lớp 10 SGK Mới Chi Tiết
-
Bài Tập If Lớp 10 - Cùng Hỏi Đáp
-
Câu điều Kiện Loại 1, 2 Lớp 10 Hay, Có đáp án
-
Cách Dùng Câu điều Kiện Loại 0, 1, 2, 3 Trong Tiếng Anh
-
Bài Tập Câu điều Kiện Tiếng Anh Lớp 10 (with Key) - 123doc
-
Bài Tập Câu điều Kiện Lớp 10 - 123doc
-
Cấu Trúc Câu điều Kiện Loại 0, 1, 2, 3 Và Các Dạng đảo Ngữ Của If
-
Bài Tập Câu điều Kiện Tiếng Anh ôn Thi Vào Lớp 10
-
Tổng Hợp Các Dạng Bài Tập Câu điều Kiện Có đáp án - Tiếng Anh Là Dễ