Ống Đúc DN80 - Thép Mai Gia
Có thể bạn quan tâm
Mô tả
Giới thiệu chung:
Thép ống đúc DN80, chuyên dùng làm đường ống dẫn nước, khí gas, dẫn dầu hoặc chất lỏng khác,…Hoặc các thành phần trong hệ thống cơ khí như: con lăn trong băng tải, máy ép, máy nghiền,…
- Đường kính ngoài: 88.9mm, Đường kính danh nghĩa DN80, NPS: 3 inch
- Tiêu chuẩn: ASTM A106, A53, API5L GrA, GrB, JIS, EN, DIN, …
- Xuất xứ: Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc, Nga, Ấn Độ, Châu Âu,…
- Giấy chứng nhận xuất xưởng đầy đủ, hàng loại 1, mới 100% chưa qua sử dụng.
- Cắt theo yêu cầu của khách hàng.
Bảng quy cách thép ống đúc DN80
Quy cách ống thép đúc DN80 Phi 90 | ||||
Tên hàng hóa | Đường kínhO.D | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng |
Thép ống đúc | (mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
Ống Đúc DN80 | 88,9 | 2,11 | SCH5 | 4,51 |
Ống Đúc DN80 | 88,9 | 3,05 | SCH10 | 6,45 |
Ống Đúc DN80 | 88,9 | 4,78 | SCH30 | 9,91 |
Ống Đúc DN80 | 88,9 | 5,5 | SCH40 | 11,31 |
Ống Đúc DN80 | 88,9 | 7,6 | SCH80 | 15,23 |
Ống Đúc DN80 | 88,9 | 8,9 | SCH120 | 17,55 |
Ống Đúc DN80 | 88,9 | 15,2 | XXS | 27,61 |
Thép ống đúc DN80 có khả năng chịu ăn mòn, oxi hóa, chịu áp suất cao, độ bền kéo tốt nên rất lý tưởng khi dùng trong đường ống dẫn chịu nhiệt độ cao, áp suất cao. Vì vậy, quy khách có nhu cầu ống đúc DN80 làm đường dẫn dầu, dẫn gas với nhiệt độ và ấp suất cao hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi.
Chúng tôi cam kết:
- Giá cạnh tranh nhất thị trường
- Giao hàng nhanh chóng, kịp tiến độ thi công của quý khách.
- Xuất hóa đơn VAT hoặc xuất theo yêu cầu.
Thành phần hóa học thép ống đúc DN80:
TIÊU CHUẨN | THÀNH PHẦN HÓA HỌC % (max) | YIELD STRENGTH (min) | TENSILE STRENGTH (min) | |||||||||||
ASTM A53 | C | Mn | Si | P | S | Cr | Ni | Mo | Other | N/mm2 of MPA | Ksi | N/mm2 of MPA | Ksi | |
A | 0.3 | 1.2 | – | 0.05 | 0.045 | 0.4 | 0.4 | 0.15 | Cu 0.4 V 0.08 | 205 | 30 | 330 | 48 | |
B | 0.3 | 1.2 | – | 0.05 | 0.045 | 0.4 | 0.4 | 0.15 | Cu 0.4 V 0.08 | 240 | 35 | 415 | 60 | |
ASTM A106 | C | Mn | Si | P | S | Cr | Ni | Mo | Other | N/mm2 of MPA | Ksi | N/mm2 of MPA | Ksi | |
A | 0.25 | 0.27-0.93 | >= 0.1 | 0.35 | 0.35 | 0.4 | 0.4 | 0.15 | Cu 0.4 V 0.08 | 205 | 30 | 330 | 48 | |
B | 0.3 | 0.29-1.06 | >= 0.1 | 0.35 | 0.35 | 0.4 | 0.4 | 0.15 | Cu 0.4 V 0.08 | 240 | 35 | 415 | 60 | |
B | 0.35 | 0.29-1.06 | >= 0.1 | 0.35 | 0.35 | 0.4 | 0.4 | 0.15 | Cu 0.4 V 0.08 | 275 | 40 | 485 | 70 |
CÔNG TY TNHH TM ĐT XNK MAI GIA
Địa chỉ: KDC LONG TRƯỜNG, TRƯỜNG THẠNH, Q.9, TPHCM
Điện thoại: 0888.27.22.99 Hotline: 098.175.9899
Email: thepmaigia@gmail.com Web: https://thepmaigia.vn
Từ khóa » đường Kính ống Dn80
-
DN - Tiêu Chuẩn Kích Thước ống Thép ASTM-ANSI-ASME
-
Bảng Quy Cách Tiêu Chuẩn Ống Thép Đúc Cập Nhật 2021
-
Bảng Quy đổi Kích Thước Tiêu Chuẩn ống Thép
-
Ống Thép Đúc DN50/DN65/DN80/DN90/DN100
-
ỐNG THÉP ĐÚC DN80 ( PHI 90) - Phụ Kiện áp Lực
-
Bảng Quy đổi Kích Thước ống Từ DN Sang Inch Và Milimet
-
Quy đổi Kích Thước ống DN – Phi (Φ) – Inch - Vimi
-
Thép Ống Đúc DN50/DN65/DN80/DN90/DN100 - Hoàng Thiên Steel
-
Ống Thép đen Phi 90 DN80 Tiêu Chuẩn SCH20, SCH40, SCH80
-
Quy Cách Ống Thép Đúc Về Kích Thước Đường Kính, Độ Dày
-
Bảng Quy đổi Kích Thước ống đường Kính Danh định DN
-
Quy đổi Kích Thước ống Danh định DN Sang Mm - Bảo An Automation
-
Bảng Quy đổi Kích Thước đường ống Sang DN Sang Inh