Ống Đúc Inox 316 Phi 42 - Chợ Kim Loại 0902 345 304
Có thể bạn quan tâm
Nội dung chính
- 1 Ống Đúc Inox 316 Phi 42
- 1.1 Thành phần
- 1.2 Tính chất cơ học
- 1.3 Tính chất vật lý
- 1.4 So sánh đặc điểm kỹ thuật
- 1.5 Các ứng dụng
- 2 Chúng tôi cũng cung cấp các sản phẩm sau:
- 2.0.1
- 3 Các sản phẩm về Đồng – Đồng Hợp Kim
- 4 Các sản phẩm về Nhôm – Nhôm Hợp Kim
- 4.0.1
- 5 Các sản phẩm về Thép – Thép Hợp Kim
- 5.0.1
- 6 Các sản phẩm về Titan – Titan Hợp Kim, Niken – Hợp Kim Nikel
- 7 Thông tin Nhà Cung Cấp
Ống Đúc Inox 316 Phi 42
Thành phần
Mác | C | Mn | Si | P | S | Cr | Mo | Ni | N | |
316 | Min | – | – | – | 0 | – | 16.0 | 2.00 | 10.0 | – |
Max | 0.08 | 2.0 | 0.75 | 0.045 | 0.03 | 18.0 | 3.00 | 14.0 | 0.10 | |
316L | Min | – | – | – | – | – | 16.0 | 2.00 | 10.0 | – |
Max | 0.03 | 2.0 | 0.75 | 0.045 | 0.03 | 18.0 | 3.00 | 14.0 | 0.10 | |
316H | Min | 0.04 | 0.04 | 0 | – | – | 16.0 | 2.00 | 10.0 | – |
max | 0.10 | 0.10 | 0.75 | 0.045 | 0.03 | 18.0 | 3.00 | 14.0 | – |
Tính chất cơ học
Mác | Độ bền kéo (MPa) phút | Yield Str 0.2% Proof (MPa) min | Elong (% trong 50 mm) phút | Độ cứng | |
Rockwell B (HR B) max | Brinell (HB) max | ||||
316 | 515 | 205 | 40 | 95 | 217 |
316L | 485 | 170 | 40 | 95 | 217 |
316H | 515 | 205 | 40 | 95 | 217 |
Lưu ý: 316H cũng có yêu cầu về kích thước hạt của ASTM no. 7 hoặc thô hơn.
Tính chất vật lý
Mác | Tỉ trọng(kg/m3) | Mô đun đàn hồi (GPa) | Co-eff trung bình của giãn nở nhiệt (Gianm / m / ° C) | Độ dẫn nhiệt (W / m.K) | Nhiệt dung riêng 0-100 ° C (J / kg.K) | Điện trở suất (nΩ.m) | |||
0-100 °C | 0-315 °C | 0-538 °C | At 100 °C | At 500 °C | |||||
316/L/H | 8000 | 193 | 15.9 | 16.2 | 17.5 | 16.3 | 21.5 | 500 | 740 |
So sánh đặc điểm kỹ thuật
Mác | UNS No | Old British | Euronorm | Swedish SS | Japanese JIS | ||
BS | En | No | Name | ||||
316 | S31600 | 316S31 | 58H, 58J | 1.4401 | X5CrNiMo17-12-2 | 2347 | SUS 316 |
316L | S31603 | 316S11 | – | 1.4404 | X2CrNiMo17-12-2 | 2348 | SUS 316L |
316H | S31609 | 316S51 | – | – | – | – | – |
Lưu ý: Những so sánh này chỉ là gần đúng. Danh sách này được dự định để so sánh các vật liệu tương tự về chức năng không phải là một lịch trình tương đương hợp đồng. Nếu tương đương chính xác là cần thiết thông số kỹ thuật ban đầu phải được tư vấn.
Các ứng dụng
Các ứng dụng điển hình bao gồm:
- Thiết bị thực phẩm đặc biệt trong môi trường clorua.
- Bàn thí nghiệm & thiết bị.
- Tấm ốp kiến trúc ven biển, lan can & trang trí.
- Phụ kiện thuyền.
- Container hóa chất, bao gồm cả vận chuyển.
- Trao đổi nhiệt.
- Màn hình dệt hoặc hàn để khai thác, khai thác đá và lọc nước.
- Chốt ren.
- Lò xo.
INOX 201 | INOX 304 | INOX 316 | INOX 310S | INOX 430 | |
CUỘN INOX | CUỘN INOX 201 | CUỘN INOX 304 | CUỘN INOX 316 | CUỘN INOX 310S | CUỘN INOX 430 |
TẤM INOX | TẤM INOX 201 | TẤM INOX 304 | TẤM INOX 316 | TẤM INOX 310S | TẤM INOX 430 |
ỐNG INOX | ỐNG INOX 201 | ỐNG INOX 304 | ỐNG INOX 316 | ỐNG INOX 310S | |
ỐNG ĐÚC INOX | ỐNG ĐÚC INOX 304 | ỐNG ĐÚC INOX 316 | ỐNG ĐÚC INOX 310S | ||
LÁP INOX | LÁP INOX 201 | LÁP INOX 304 | LÁP INOX 316 | LÁP INOX 310S | |
LỤC GIÁC INOX | LỤC GIÁC INOX 201 | LỤC GIÁC INOX 304 | LỤC GIÁC INOX 316 | ||
PHỤ KIỆN INOX | PHỤ KIỆN INOX 201 | PHỤ KIỆN INOX 304 | PHỤ KIỆN INOX 316 | PHỤ KIỆN INOX 310S | |
DÂY INOX | DÂY INOX 201 | DÂY INOX 304 | DÂY INOX 316 | DÂY INOX 310S | |
DÂY CÁP INOX | DÂY CÁP INOX 201 | DÂY CÁP INOX 304 | DÂY CÁP INOX 316 | ||
DÂY ĐAI INOX | DÂY ĐAI INOX 201 | DÂY ĐAI INOX 304 | DÂY ĐAI INOX 316 | ||
VUÔNG ĐẶC INOX | VUÔNG ĐẶC INOX 201 | VUÔNG ĐẶC INOX 304 | VUÔNG ĐẶC INOX 316 | ||
HỘP VUÔNG INOX | HỘP VUÔNG INOX 201 | HỘP VUÔNG INOX 304 | HỘP VUÔNG INOX 316 | ||
INOX MÀU VÀNG | INOX MÀU ĐEN | INOX MÀU ĐỒNG | GIA CÔNG INOX | CẮT LASER INOX |
Các sản phẩm về Đồng – Đồng Hợp Kim
ĐỒNG | ĐỒNG THAU | ĐỒNG ĐỎ | ĐỒNG | |
TẤM ĐỒNG | TẤM ĐỒNG THAU | TẤM ĐỒNG ĐỎ | TẤM ĐỒNG | ĐỒNG TẤM |
ỐNG ĐỒNG | ỐNG ĐỒNG THAU | ỐNG ĐỒNG ĐỎ | ỐNG ĐỒNG | ĐỒNG ỐNG |
ỐNG ĐÚC ĐỒNG | ỐNG ĐÚC ĐỒNG THAU | ỐNG ĐÚC ĐỒNG ĐỎ | ỐNG ĐÚC ĐỒNG | |
LÁP ĐỒNG | LÁP ĐỒNG THAU | LÁP ĐỒNG ĐỎ | LÁP ĐỒNG | ĐỒNG TRÒN |
LỤC GIÁC ĐỒNG | LỤC GIÁC ĐỒNG THAU | LỤC GIÁC ĐỒNG ĐỎ | LỤC GIÁC ĐỒNG | ĐỒNG LỤC GIÁC |
PHỤ KIỆN ĐỒNG | PHỤ KIỆN ĐỒNG THAU | PHỤ KIỆN ĐỒNG ĐỎ | PHỤ KIỆN ĐỒNG | |
DÂY ĐỒNG | DÂY ĐỒNG THAU | DÂY ĐỒNG ĐỎ | DÂY ĐỒNG | ĐỒNG DÂY |
VUÔNG ĐẶC ĐỒNG | VUÔNG ĐẶC ĐỒNG THAU | VUÔNG ĐẶC ĐỒNG ĐỎ | VUÔNG ĐẶC ĐỒNG | ĐỒNG VUÔNG ĐĂC |
NHÔM | NHÔM 6061 | NHÔM 7075 | NHÔM 5052 | |
TẤM NHÔM | TẤM NHÔM 6061 | TẤM NHÔM 7075 | TẤM NHÔM 5052 | NHÔM TẤM |
ỐNG NHÔM | ỐNG NHÔM 6061 | ỐNG NHÔM 7075 | ỐNG NHÔM 5052 | NHÔM ỐNG |
ỐNG ĐÚC NHÔM | ỐNG ĐÚC NHÔM 6061 | ỐNG ĐÚC NHÔM 7075 | ỐNG ĐÚC NHÔM 5052 | |
LÁP NHÔM | LÁP NHÔM 6061 | LÁP NHÔM 7075 | LÁP NHÔM 5052 | NHÔM TRÒN |
LỤC GIÁC NHÔM | LỤC GIÁC NHÔM 6061 | LỤC GIÁC NHÔM 7075 | LỤC GIÁC NHÔM 5052 | NHÔM LỤC GIÁC |
PHỤ KIỆN NHÔM | ||||
DÂY NHÔM | NHÔM DÂY | |||
VUÔNG ĐẶC NHÔM | VUÔNG ĐẶC NHÔM 6061 | VUÔNG ĐẶC NHÔM 7075 | VUÔNG ĐẶC NHÔM 5052 | NHÔM ĐẶC |
Các sản phẩm về Thép – Thép Hợp Kim
THÉP | THÉP LÀM KHUÔN | THÉP HỢP KIM | THÉP CÔNG CỤ | |
TẤM THÉP | TẤM THÉP LÀM KHUÔN | TẤM THÉP HỢP KIM | TẤM THÉP CÔNG CỤ | THÉP TẤM |
ỐNG THÉP | THÉP ỐNG | |||
ỐNG ĐÚC THÉP | ỐNG THÉP ĐÚC | |||
LÁP THÉP | LÁP THÉP LÀM KHUÔN | LÁP THÉP HỢP KIM | LÁP THÉP CÔNG CỤ | THÉP TRÒN ĐẶC |
LỤC GIÁC THÉP | LỤC GIÁC THÉP LÀM KHUÔN | LỤC GIÁC THÉP HỢP KIM | LỤC GIÁC THÉP CÔNG CỤ | THÉP LỤC GIÁC |
PHỤ KIỆN THÉP | ||||
DÂY THÉP | DÂY THÉP LÀM KHUÔN | DÂY THÉP HỢP KIM | THÉP DÂY | |
VUÔNG ĐẶC THÉP | VUÔNG ĐẶC THÉP LÀM KHUÔN | VUÔNG ĐẶC THÉP HỢP KIM | VUÔNG ĐẶC THÉP CÔNG CỤ | THÉP ĐẶC VUÔNG |
TITAN | TITAN GR2 | TITAN GRADES 2 | NIKEN | |
TẤM TITAN | TẤM TITAN GR2 | TẤM TITAN GRADES 2 | TẤM NIKEN | TITAN TẤM |
ỐNG TITAN | ỐNG TITAN GR2 | ỐNG TITAN GRADES 2 | ỐNG NIKEN | TITAN ỐNG |
ỐNG ĐÚC TITAN | ỐNG ĐÚC TITAN GR2 | ỐNG ĐÚC TITAN GRADES 2 | ỐNG ĐÚC NIKEN | |
LÁP TITAN | LÁP TITAN GR2 | LÁP TITAN GRADES 2 | LÁP NIKEN | TITAN TRÒN |
LỤC GIÁC TITAN | LỤC GIÁC TITAN GR2 | LỤC GIÁC TITAN GRADES 2 | LỤC GIÁC NIKEN | TITAN LỤC GIÁC |
PHỤ KIỆN TITAN | PHỤ KIỆN TITAN GR2 | PHỤ KIỆN TITAN GRADES 2 | PHỤ KIỆN NIKEN | |
DÂY TITAN | DÂY TITAN GR2 | DÂY TITAN GRADES 2 | DÂY NIKEN | TITAN DÂY |
VUÔNG ĐẶC TITAN | VUÔNG ĐẶC TITAN GR2 | VUÔNG ĐẶC TITAN GRADES 2 | VUÔNG ĐẶC NIKEN | TITAN ĐẶC |
XEM THÊM: Phân biệt inox 304 và 316?
- Inox: Tấm, Cuộn, Góc hình, Tròn đặc (Láp), Ống, Phụ kiện
- Nhôm – Cuộn, Tấm, Ống, Tròn đặc.
- Đồng: Đồng thau, Đồng hợp kim.
- Vật liệu Hiệu suất cao: Titan, Duplex, Cobalt, Nickels.
- Hàng thành phẩm và nguyên liệu phụ trợ khác.
HOTLINE:
- INOX TRANG TRÍ – GIA CÔNG : 0909 656 316
- INOX CÔNG NGHIỆP : 0903 365 316
- PHỤ KIỆN INOX: 0906 856 316
- NHÔM – ĐỒNG – THÉP : 0902 456 316
- MIỀN BẮC: 0902 345 304
- MIỀN TRUNG: 0909 246 316
Công ty TNHH MTV Vật Liệu Titan
- VP: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, TP HCM
- Kho 1: Ấp Hòa Bình, Xã Vĩnh Thanh,Huyện Nhơn Trạch, Tỉnh Đồng Nai
- Chi nhánh HN: Ninh sở, Thường Tín, Hà Nội
- Cửa hàng: 145D Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, TP HCM
- Bảng giá inox tham khảo: https://bit.ly/2HOk8mu
Từ khóa » Thông Số ống Inox Phi 42
-
Ống Inox 304 Phi 42 | Nhập Khẩu Và Phân Phối Thép Không Gỉ
-
Bảng Tra Kích Thước ống Inox Công Nghiệp Chuẩn Nhất Hiện Nay
-
Bảng Tra Quy Cách ống Inox 304 Công Nghiệp CHI TIẾT
-
Bảng Tiêu Chuẩn Thép Ống Inox
-
Ống Inox 304 Phi 42
-
Quy Cách ống Inox 304, Kích Thước Tiêu Chuẩn Cùa ống Inox 304
-
Bảng Tra Quy Cách ống Inox đúc - Web Vật Liệu
-
Inox 304 Phi 42 - CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP KHÔNG GỈ SONG NAM
-
Ống Hàn Inox 304 Phi OD 42 Sơn Hà
-
Láp Inox 304 Phi 42 - Inox 304 (UNS S30400) - Vật Liệu Titan
-
Ống Inox 304 Phi 42 (42.16), Ống Inox DN32 - Kim Loại G7
-
Ống Inox Thủy Lực Phi 42 - Kim Loại G7 0888 316 304
-
Ống Inox Phi 42