Ống Inox Công Nghiệp Sơn Hà - Sơn Hà Group
Có thể bạn quan tâm
Thông tin chi tiết sản phẩm
Sản phẩm ống inox trang trí luôn là sản phẩm được ứng dụng rộng rãi trong cuộc sống, trong mọi công trình như: dùng trang trí nội thất, nhà ở, nhà ga, sân bay và các công trình khác... Với chất liệu inox sử dụng là SUS/ AISI 201/304/304L/316L đã tạo cho khách hàng thêm nhiều sự lựa chọn cho mục đích sử dụng của mình.
- Ống inox trang trí tròn
- Ống inox trang trí chữ nhật
- Ống inox trang trí vuông
1. Độ bóng sáng và sâu theo tiêu chuẩn châu Âu lên đến 600 Grit
- Đảm bảo khả năng điện hóa bóng, đẹp cao, tiết kiệm thời gian sau khi gia công
2. Đáp ứng mọi nhu cầu về uốn, gia công cơ khí
- Khi ứng dụng uốn, gia công sản xuất không bị bong, vỡ mối hàn hoặc nứt vỡ thân ống trong quá trình gia công.
- Đảm bảo bề mặt bóng sáng, sâu nhất tại Việt Nam.
3. Chứng nhận chất lượng sản phẩm:
Tất cả các sản phẩm ống inox của Sơn Hà đều đạt chất lượng tiêu chuẩn Mỹ: ASTM A554 và tiêu chuẩn của Việt Nam. Hệ thống quản lý chất lượng đạt tiêu chuẩn ISO 9001:2008 do DAS chứng nhận4. Hệ thống phân phối
Sản phẩm ống thép inox của Sơn Hà đã xuất khẩu đi 20 quốc gia trên thế giới: Ấn Độ, Nga, Mỹ, Mexico, Singapore, Đài Loan...5 Chính sách bảo hành sản phẩm:
12 năm không ố, gỉ bề mặt đối với các sản phẩm SUS 304/304L, SUS 316/316L với các điều kiện
- Hàng hóa bị hỏng, lỗi do vật liệu không tốt.
- Hàng hóa bị hỏng, lỗi do trình độ tay nghề công nhân (lỗi đường hàn)
- Ngoại trừ những trường hợp được liệt kê trong mục "Điều kiện miễn trừ bảo hành" theo quy định chính sách bảo hành của Sơn Hà và/hoặc trong điều kiện bất khả kháng theo quy định của pháp luật.
Dây truyền sản xuất ống công nghiệp của Sơn Hà được áp dụng trong nhiều nhà máy sản xuất thép không rỉ lớn trên thế giới như Mỹ, Đức – kết hợp với một quy trình sản xuất trải qua 14 bước rất nghiêm ngặt để có thành phẩm. Vì thế tất cả các sản phẩm ống thép không rỉ của Sơn Hà đều đạt chất lượng theo tiêu chuẩn Mỹ, Nhật Bản như: ASTM A312, ASTM A778 và chứng nhận Iso 9001: 2008; PED; DAS, TUV… một trong những chứng nhận quan trọng để sản phẩm Sơn Hà xuất khẩu sang các nước trên thế giới.
Các lưu ý khi sử dụng sản phẩm inox:
- Đối với sản phẩm inox SUS 201, khi uốn các sản phẩm có độ dày thành ống mỏng thì cần uốn bằng cơ, tốc độ chậm để tránh bị gãy vỡ thân ống.
- Sản phẩm inox SUS 304/304L có thể có hiện tượng hít nam châm trong quá trình gia công, nguyên nhân là do nhiễm từ chứ không phải do nguyên vật liệu.
- Vật liệu SUS 304/304L không nên sử dụng trong môi trường muối biển. Sơn Hà khuyến cáo nên sử dụng SUS 316/316L nếu sử dụng cho mục đích này.
- Khi gia công ống trang trí, hạn chế làm xước bề mặt ống và phải làm sạch các mối hàn bằng chất tẩy rửa chuyên dụng tránh bị oxy hóa và gây ố vàng. Lưu ý không sử dụng chất tẩy rửa có nhiều thành phần axit hoặc xút.
- Thông số kỹ thuật ống inox công nghiệp
- TIÊU CHUẨN MỸ - ASTM A312 STANDARD
Thickness | SCH5S | SCH10S | SCH40S | ||
|
|
| |||
NPS | Outside Diametter |
|
|
| |
Designator | in | mm |
|
|
|
1/8 | 0.405 | 10.29 |
| 1.24 | 1.73 |
1/4 | 0.540 | 13.72 |
| 1.65 | 2.24 |
3/8 | 0.675 | 17.15 |
| 1.65 | 2.31 |
1/2 | 0.840 | 21.34 | 1.65 | 2.11 | 2.77 |
3/4 | 1.050 | 26.67 | 1.65 | 2.11 | 2.87 |
1 | 1.315 | 33.40 | 1.65 | 2.77 | 3.38 |
1-1/4 | 1.660 | 42.16 | 1.65 | 2.77 | 3.56 |
1-1/2 | 1.900 | 48.26 | 1.65 | 2.77 | 3.68 |
2 | 2.375 | 60.33 | 1.65 | 2.77 | 3.91 |
2-1/2 | 2.875 | 73.03 | 2.11 | 3.05 | 5.16 |
3 | 3.500 | 88.90 | 2.11 | 3.05 | 5.49 |
3-1/2 | 4.000 | 101.60 | 2.11 | 3.05 | 5.74 |
4 | 4.500 | 114.30 | 2.11 | 3.05 | 6.02 |
5 | 5.563 | 141.30 | 2.77 | 3.40 | 6.55 |
6 | 6.625 | 168.28 | 2.77 | 3.40 | 7.11 |
8 | 8.625 | 218.08 | 2.77 | 3.76 | 8.18 |
- TIÊU CHUẨN VIỆT NAM - STANDARD FOR DOMESTIC MARKET
Thickness | 1.8 | 2.5 | 3.0 | 4.0 | 5.0 | 6.0 | 7.0 | 8.0 |
Outside Diametter |
|
|
|
|
|
|
|
|
21.31 | x | x | x |
|
|
|
|
|
27.2 | x | x | x |
|
|
|
|
|
33.4 | x | x | x |
|
|
|
|
|
42.7 | x | x | x |
|
|
|
|
|
48.26 | x | x | x | x | x |
|
|
|
50.8 | x | x | x | x |
|
|
|
|
60.5 | x | x | x | x | x |
|
|
|
76.2 | x | x | x | x | x |
|
|
|
88.9 | x | x | x | x | x |
|
|
|
101.6 | x | x | x | x | x |
|
|
|
114.3 | x | x | x | x | x | x |
|
|
141.3 | x | x | x | x | x | x |
|
|
168.26 |
|
| x | x | x | x | x |
|
219.08 |
|
| x | x | x | x | x | x |
- TOLERANCE: ASTM A312, ASTM A778