Ống Thép Mạ Kẽm Nhúng Nóng Là Gì - 9 điều Cần Biết Trước Khi Mua
Có thể bạn quan tâm
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng có độ dày lớp mạ kẽm lên đến 50μm có khả năng chống ăn mòn vượt trội hơn so với các loại ống thép thông thường. Nhờ vậy thép ống mạ kẽm nhúng nóng được sử dụng trong rất nhiều công trình, kể cả ở khu vực ven biển. Hãy tìm hiểu chi tiết điều này trong nội dung sau đây.
1. Ống thép mạ kẽm nhúng nóng là gì?
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng là một loại ống thép cacbon được phủ một lớp mạ kẽm bằng phương pháp nhúng nóng.
Mạ kẽm nóng là một trong những phương pháp được sử dụng rộng rãi nhất để bảo vệ kim loại khỏi bị ăn mòn, kể từ năm 1836. Nó là việc phủ một lớp kẽm mỏng lên một kim loại cơ bản dày hơn, để che chắn kim loại khỏi môi trường xung quanh. Đến nay đã hơn 180 năm nhu cầu mạ kẽm nóng ngày càng tăng để phục vụ cho xây dựng, vận chuyển, các sản phẩm bảo vệ đòi hỏi tiêu chuẩn cao hơn.
2. Đặc điểm ống thép mạ kẽm nhúng nóng
Đặc điểm của loại ống thép này:
- Độ dày lớp mạ: từ 40-80μm (trong khi độ dày lớp kẽm lạnh chỉ từ 20-30μm)
- Bề mặt lớp phủ: Lớp phủ xù xì, thô ráp, thẩm mỹ không cao. Có ánh “bạc” khi nhìn từ xa. Lớp phủ cuối cùng có thể không nhất quán so với các quá trình mạ kẽm khác.
- Độ bền: Độ bền chảy 195 (Mpa). Độ bền kéo 320÷520 (Mpa). Do đó loại ống thép này có tuổi thọ khá cao. Nhưng trong những điều kiện khác nhau thì thời gian sử dụng cũng khác nhau. Có thể giữ được từ 50 năm trở lên trong môi trường nông thôn, 20 năm trong khu vực đô thị hoặc khu vực gần biển.
Nhờ những đặc điểm trên thép ống mạ kẽm nhúng nóng được đánh giá là một giải pháp thay thế hiệu quả về chi phí. Thay thế các vật liệu như thép không gỉ Austenit hoặc nhôm để ngăn chặn sự ăn mòn.
Bảng thông tin sản phẩm ống thép mạ kẽm nhúng nóng
Thành phần hóa học | |||
C max | Mn max | P mas | P max |
0,2 | 1,4 | 0,035 | 0,03 |
Đặc tính cơ học | |||
Bền chảy Reh min (Mpa) | Bền kéo Rm (Mpa) | Độ giãn dài Amin (%) | Chiều dày lớp kẽm T (μm) |
195 | 320÷520 | 20 | 40÷80 |
3. Tiêu chuẩn thép mạ kẽm nhúng nóng
Các tiêu chuẩn phổ biến nhất là tiêu chuẩn Hoa Kỳ ASTM, tiêu chuẩn Anh BS EN, tiêu chuẩn ISO, tiêu chuẩn Nhật Bản JIS. Ngoài ra còn có các tiêu chuẩn Việt Nam để đáp ứng với điều kiện khí hậu nước ta.
- Tiêu chuẩn Anh BSI cho thép ống mạ kẽm nhúng nóng bao gồm
-
- BS EN 10255:2004: Tiêu chuẩn kỹ thuật ống thép hàn
- BS 1387 – 1985: Tiêu chuẩn ống thép hàn
- BS 4504: Tiêu chuẩn mặt bích
- BS 21: Tiêu chuẩn đường ren
-
- Tiêu chuẩn ASTM Hoa Kỳ
-
- ASTM A53/A53M-10: Tiêu chuẩn kỹ thuật đường ống
- A530 – A530/A530M-99: Tiêu chuẩn kỹ thuật những yêu cầu chung của ống thép Carbon và hợp kim chuyên dụng
Tiêu chuẩn về Hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001 do Tổ chức Tiêu chuẩn hóa quốc tế ban hành
- Tiêu chuẩn Nhật Bản JIS
- JIS G3444:2015: Tiêu chuẩn Ống thép carbon cho cấu trúc chung
- JIS G3466:2015: Tiêu chuẩn Ống hình vuông và hình chữ nhật bằng thép cacbon cho cấu trúc chung
- Tiêu chuẩn Việt Nam
- TCVN 5408:2007 (ISO 01461:1999): Tiêu chuẩn Lớp phủ kẽm nhúng nóng trên bề mặt sản phẩm gang và thép – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
- TCVN 7665:2007 (ISO 1460:1992): Tiêu chuẩn về Lớp phủ kim loại – Lớp phủ kẽm nhúng nóng trên vật liệu chứa sắt – Xác định khối lượng lớp mạ trên đơn vị diện tích
- TCVN 12514:2018 – Thép có lớp phủ kẽm dùng làm cốt bê tông
Xem thêm: 5 tiêu chuẩn ống thép mạ kẽm nhúng nóng quan trọng
Các tiêu chuẩn ống thép mạ kẽm nhúng nóng Nhật Quang đang áp dụng:
4. Quy trình sản xuất ống thép mạ kẽm nhúng nóng
Như tên của nó, phương pháp này bao gồm việc nhúng ống thép vào một hồ kẽm nóng chảy. Đầu tiên, ống thép được tẩy gỉ (picking) để làm sạch bề mặt, sau đó được đưa vào bể kẽm nóng chảy ở nhiệt độ 1000℉ (400-500 độ C). Kẽm nóng chảy sẽ bám vào bề mặt bên trong và bên ngoài ống tạo nên một “lớp áo giáp” bền chắc. Nó sẽ bảo vệ lõi thép bên trong không bị ăn mòn.
Các bước trong quy trình sản xuất bao gồm:
- Bước 1: Xẻ băng cuộn thép cán nóng
- Bước 2: Đưa băng thép vào cụm tở
- Bước 3: Lồng tích
- Bước 4: Định hình
- Bước 5: Hàn
- Bước 6: Gọt đường hàn
- Bước 7: Chỉnh hình
- Bước 8: Cắt khẩu độ
- Bước 9: Nắn thẳng
- Bước 10: Tẩy gỉ
- Bước 11: Mạ kẽm nhúng nóng
- Bước 12: Thổi kẽm trong ngoài
- Bước 13: Thụ động hóa bề mặt
- Bước 14: Kiểm tra chất lượng sau cùng
Quy trình mạ kẽm lạnh (tráng kẽm/tôn mạ kẽm) khác với mạ kẽm nóng là lớp kẽm được phủ đầu tiên. Độ dày thường mỏng hơn nên có thể làm giảm khả năng bảo vệ chống ăn mòn. Bề mặt mịn hơn, sáng hơn. Lớp mạ có màu trắng xanh hoặc trắng. Trong khi đó mạ kẽm nóng được thực hiện sau cùng. Độ dày lớp mạ lớn hơn, độ bám dính và độ bền tốt hơn. Quá trình mạ thực hiện một cách nhanh chóng hơn.
5. Ưu, nhược điểm ống thép mạ kẽm nhúng nóng
5.1 Ưu điểm
5 ưu điểm nổi bật nhất của thép ống mạ kẽm nhúng nóng:
- Chống ăn mòn tốt: Khi tiếp xúc với không khí lớp kẽm sẽ tạo thành một lớp ZnO, Zn (OH) 2 và màng bảo vệ kẽm cacbonat bazơ. Vì vậy lớp kẽm có thể ngăn nước, hơi ẩm và các yếu tố khác trong không khí ăn mòn lớp thép bên dưới.
- Độ bền cao: Lớp mạ kẽm với thép được liên kết kim loại để trở thành một phần của bề mặt thép. Nhờ khả năng chống ăn mòn tốt nên độ bền của ống thép có thể lên đến 50 năm. Công trình sử dụng ống thép mạ kẽm nhúng nóng luôn bền vững với thời gian.
- Độ dẻo dai của lớp phủ: Lớp mạ kẽm có thể chịu được vận chuyển, sự va đập mà không bị bong tróc.
- Bảo vệ đầy đủ: Ống thép được mạ kẽm toàn bộ, ngay cả trong các hốc, góc nhọn
- Tiết kiệm thời gian và công sức: Quá trình mạ kẽm nóng nhanh hơn so với các phương pháp thi công lớp phủ khác. Giá thành rẻ hơn so với lớp phủ sơn hữu cơ có hiệu suất chống ăn mòn tương đương.
5.2. Nhược điểm
Ống thép sau khi mạ được lấy ra và thổi kẽm trong ngoài để kiểm soát độ dày lớp mạ kẽm. Nếu quá trình này thực hiện không ổn định có thể gây ra sự tích tụ của lớp mạ kẽm, tức là vết sẹo kẽm.
Nếu độ tinh khiết của lớp mạ kẽm không đạt. Quá trình xử lý tẩy gỉ chất bẩn bề mặt không kỹ càng để lại các tạp chất dẫn đến bề mặt sau khi mạ kẽm có các đốm đen. Khi tiếp xúc với độ ẩm hoặc ngâm nước mưa dẫn đến oxit kẽm. Khả năng chống ăn mòn bị giảm đi rất nhiều và ảnh hưởng đến quá trình sử dụng.
6. Phân biệt ống thép mạ kẽm nhúng nóng với ống tôn mạ kẽm lạnh (tráng kẽm)
Dưới đây là bảng so sánh ống thép mạ kẽm nhúng nóng với ống tôn mạ kẽm lạnh từ đặc điểm, thành phần mạ, quá trình sản xuất…
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng | Ống thép mạ kẽm lạnh (tráng kẽm) | |
Bán thành phẩm trước khi mạ kẽm | Ống thép đen (ống thép cacbon) | Thép tấm cán nóng/cán nguội |
Đặc điểm |
|
|
Thành phần mạ | Kẽm nóng chảy nguyên chất (độ tinh khiết của kẽm cao) | Dung dịch chứa kẽm và các nguyên tố khác |
Quy trình sản xuất | Ống thép được hàn và tạo hình, sau đó được đưa vào bể kẽm nóng chảy | Thép tấm được mạ kẽm trong dung dịch chứa kẽm bằng phương pháp mạ lạnh, sau đó là đến quá trình tạo thành ống thép |
7. Bảng tra trọng lượng, quy cách ống thép mạ kẽm nhúng nóng
Đường kính ngoài từ ø21,3 đến ø113,5 mm. Độ dày thành từ 2,0÷4,5 mm. Chiều dài trung bình 6000 mm. Cụ thể quy cách như sau:
Đường kính ngoài | Đường kính danh nghĩa | Chiều dài | Số cây/ bó | CLASS BS – A1 | CLASS BS – LIGHT | CLASS BS – MEDIUM | ||||||||||
Chiều dày | Kg/m | Kg/ cây | Kg/ bó | Chiều dày | Kg/m | Kg/ cây | Kg/ bó | Chiều dày | Kg/m | Kg/ cây | Kg/ bó | |||||
(mm) | (mm) | (mm) | (mm) | (kg) | (kg) | (kg) | (kg) | (kg) | (kg) | (kg) | (kg) | (kg) | (kg) | (kg) | ||
ø21,3 | 1/2 | 15 | 6000 | 169 | 1,9 | 0,914 | 5,484 | 927 | 2,0 | 0,974 | 5,682 | 960 | 2,6 | 1,210 | 7,260 | 1227 |
ø26,7 | 3/4 | 20 | 6000 | 127 | 2,1 | 1,284 | 7,704 | 978 | 2,3 | 1,381 | 8,286 | 1052 | 2,6 | 1,560 | 9,360 | 1189 |
ø33,5 | 1 | 25 | 6000 | 91 | 2,3 | 1,787 | 10,722 | 976 | 2,6 | 1,981 | 11,886 | 1082 | 3,2 | 2,410 | 14,460 | 1316 |
ø42,2 | 1-1/4 | 32 | 6000 | 61 | 2,3 | 2,260 | 13,560 | 827 | 2,6 | 2,540 | 15,240 | 930 | 3,2 | 3,100 | 18,600 | 1136 |
ø48,3 | 1-1/2 | 40 | 6000 | 44 | 2,5 | 2,830 | 16,870 | 747 | 2,9 | 3,230 | 19,380 | 853 | 3,2 | 3,750 | 21,420 | 942 |
ø59,9 | 2 | 50 | 6000 | 37 | 2,6 | 3,693 | 22,158 | 820 | 2,9 | 4,080 | 24,480 | 906 | 3,6 | 5,030 | 30,180 | 1117 |
ø75,6 | 2-1/2 | 65 | 6000 | 24 | 2,9 | 5,228 | 31,368 | 753 | 3,2 | 5,710 | 34,260 | 822 | 3,6 | 6,430 | 38,580 | 926 |
ø88,3 | 3 | 80 | 6000 | 19 | 2,9 | 6,138 | 38,828 | 700 | 3,2 | 6,720 | 40,320 | 766 | 4,0 | 8,370 | 50,220 | 954 |
ø113,5 | 4 | 100 | 6000 | 10 | 3,2 | 8,763 | 52,578 | 526 | 3,6 | 9,750 | 58,500 | 585 | 4,5 | 12,200 | 73,200 | 732 |
Dung sai cho phép
- Đường kính ngoài: 士 1%
- Độ dày thành: 士 10%
- Trọng lượng: 士 8%
- Chiều dài: 士 12mm
8. Ứng dụng thép ống mạ kẽm nhúng nóng
Nhờ các ưu điểm vượt trội về độ bền, khả năng chống ăn mòn nên loại thép này đặc biệt thích hợp cho ngành đòi hỏi độ bảo vệ cao hơn:
- Xây dựng lan can, công trình gần biển, giàn giáo…
- Ống dẫn dầu khí, khí đốt
- Đường ống nước PCCC
- Lan can đường cao tốc
- Hàng rào mạ kẽm
- Các ứng dụng trong ngành sản xuất ô tô, xe máy
- Sử dụng trong ngành công nghiệp gia dụng
9. Báo giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng mới nhất 2023
Dưới đây là bảng giá ống thép mạ kẽm nhúng nóng quý khách hàng có thể tham khảo, để có quyết định mua hàng cho công trình của mình
Đường kính ngoài (mm) | Đường kính danh nghĩa | Số cây/bó | Giá | |
ø21,3 | 1/2 | 15 | 169 | Liên hệ 024 6 6642 928 |
ø26,7 | 3/4 | 20 | 127 | Liên hệ 024 6 6642 928 |
ø33,5 | 1 | 25 | 91 | Liên hệ 024 6 6642 928 |
ø42,2 | 1-1/4 | 32 | 61 | Liên hệ 024 6 6642 928 |
ø48,3 | 1-1/2 | 40 | 44 | Liên hệ 024 6 6642 928 |
ø59,9 | 2 | 50 | 37 | Liên hệ 024 6 6642 928 |
ø75,6 | 2-1/2 | 65 | 24 | Liên hệ 024 6 6642 928 |
ø88,3 | 3 | 80 | 19 | Liên hệ 024 6 6642 928 |
ø113,5 | 4 | 100 | 10 | Liên hệ 024 6 6642 928 |
Lưu ý: Báo giá trên chưa bao gồm ưu đãi cho từng đơn hàng. Báo giá phụ thuộc vào độ dày của ống thép. Hãy liên hệ hotline 024.66642.918 để nhận báo giá mới nhất hôm nay.
- Xem chi tiết: Giá ống thép mạ kẽm nhúng nóng
10. Địa chỉ mua ống thép chất lượng cho chủ đầu tư
Để lựa chọn thép ống mạ kẽm nhúng nóng có lớp mạ dày, bám chắc chắn thì chủ đầu tư nên tìm mua tại các nhà sản xuất uy tín. Đó là các đơn vị có quy trình sản xuất nghiêm ngặt theo tiêu chuẩn quốc tế. Sản phẩm đạt các chứng nhận chất lượng, đảm bảo đủ tiêu chuẩn như cam kết.
Trong nhiều đơn vị hiện nay, Thép Nhật Quang là địa chỉ uy tín của nhiều khách hàng trong và ngoài nước. Với kinh nghiệm sản xuất từ năm 1999, sản phẩm Thép Nhật Quang luôn đảm bảo các yếu tố:
- Chất lượng tốt, độ bền cao, được kiểm soát nghiêm ngặt theo tiêu chuẩn quốc tế và tiêu chuẩn ISO 9001:2015
- Tất cả lô sản phẩm đồng đều về kích thước và chất lượng. Có tem mác đầy đủ và dấu hiệu nhận biết hàng chính hãng rõ ràng
- Sản phẩm được sản xuất theo các tiêu chuẩn ASTM, JIS G… bằng máy móc hiện đại và dây chuyền sản xuất nhập khẩu từ Đài Loan, Hàn Quốc, Nhật Bản
- Sản phẩm được đóng gói chắc chắn theo tiêu chuẩn và vận chuyển đúng như cam kết
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng Nhật Quang đã tham gia vào nhiều công trình trọng điểm trên toàn quốc:
- Tòa nhà Quốc hội;
- Trụ sở Bộ Công an;
- Trung tâm Hội nghị Quốc gia;
- Bệnh viện Quốc tế Vinmec;
- Nhà máy Uniben Việt Nam;
- Tòa nhà BIDV Việt Nam
- ….
Hãy liên hệ ngay để nhận được tư vấn trực tiếp:
- Công ty Thép Nhật Quang tại Hà Nội
- Địa chỉ: KCN Phố Nối A, Lạc Đạo, Văn Lâm, Hưng Yên
- Văn phòng đại diện Hà Nội
- SĐT: 024 6 6642 928
- Fax: 024.66642.915
- Mr Nghĩa 0913398928
Từ khóa » đặc điểm Của Mạ Kẽm
-
10 ưu điểm Nổi Bật Của Thép Mạ Kẽm
-
So Sánh đặc điểm Của Mạ Kẽm Nhúng Nóng Và Mạ điện Phân - Grating
-
Mạ Kẽm Là Gì? Quy Trình Mạ Kẽm Và Những Lỗi Thường Gặp Phải
-
Những ứng Dụng Và đặc điểm Nổi Bật Của Thép Mạ Kẽm
-
Ưu Và Nhược Điểm Của Mạ Kẽm Điện Phân Là Gì? - LinkedIn
-
Thép Mạ Kẽm Là Gì? Tìm Hiểu Về Thép Mạ Kẽm A-Z (update) - Đa Hình
-
Mạ Kẽm Điện Phân Và Mạ Kẽm Nhúng Nóng Có Gì Đặc Biệt?
-
Ưu điểm Của Mạ Nhúng Nóng Là Gì? Tại Sao Nên Chọn Mạ Kẽm ...
-
TOP 5 YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SẢN PHẨM MẠ KẼM NHÚNG ...
-
Tìm Hiểu 5 Yếu Tố ảnh Hưởng đến Sản Phẩm Mạ Kẽm
-
Tính Chất Hóa Lý Có Lớp Mạ Kẽm điện Phân Trên Kim Loại
-
PHÂN BIỆT MẠ KẼM ĐIỆN PHÂN VÀ MẠ KẼM NHÚNG NÓNG