Oni – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Xem thêm
  • 2 Chú thích
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Quỷ
Kanji/Hán tự:
Kana: おに
Hán-Việt: Quỷ
Rōmaji: Oni
Quỷ Nhật Bản

Oni (, Quỷ?) là một từ thông thường trong tiếng Nhật hiện đại để chỉ các giống như dã nhân, thú nhân thường là những loài yêu quái có vẻ ngoài hung hãn, dữ tợn. Quỷ là một đề tài thường thấy trong mỹ thuật, văn học Nhật Bản.[1] Hình tượng loài quỷ của Nhật Bản thường lấy hình tượng từ loài quỷ của Trung Quốc (Tây Du Ký) như Kim Giác, Ngân Giác, hoặc Ngưu Ma Vương.

Miêu tả về quỷ thường khác nhau nhưng thường thì chúng có vẻ ngoài hung tợn, gớm ghiếc, có trảo (móng vuốt), và cặp sừng nhọn trên đầu.[2] Chúng thường khoác trên mình tấm da hổ, mang khố cầm một món vũ khí được gọi là kim bổng (金棒kanabou).

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Yêu quái
  • Ngưu quỷ
  • Vinh Loa quỷ

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Lim, Shirley; Ling, Amy (1992). Reading the literatures of Asian America. Temole University Press. tr. 242. ISBN 0-87722-935-X.
  2. ^ Mack, Carol; Mack, Dinah (1998). A Field Guide to Demons, Fairies, Fallen Angels, and Other Subversive Spirits. Arcade Publishing. tr. 116. ISBN [[Đặc biệt:Nguồn sách/1-55970-447-1 |1-55970-447-1 [[Thể loại:Trang có lỗi ISBN]]]] Kiểm tra giá trị |isbn=: ký tự không hợp lệ (trợ giúp).
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Văn học dân gian Nhật Bản
Truyện dân gian
  • Awa Tanuki Gassen
  • Bunbuku Chagama
  • Hakuzōsu
  • Hanasaka Jiisan
  • Issun-bōshi
  • Kachi-kachi Yama
  • Kintarō
  • Kurozuka
  • Momotarō
  • Nezumi no Sumō
  • Saru Kani Gassen
  • Shita-kiri Suzume
  • Taketori Monogatari
  • Tamamo-no-Mae
  • Tawara Tōda
  • Urashima Tarō
  • Yamata no Orochi
  • Yotsuya Kaidan
Utamaro Yama-uba và Kintaro
Tuyển tập văn bản
  • Konjaku Monogatarishū
  • Otogizōshi
Sinh vật cổ tích
  • Abumi-guchi
  • Abura-akago
  • Akaname
  • Akuma
  • Amanojaku
  • Amefurikozō
  • Amikiri
  • Bakeneko
  • Baku
  • Binbōgami
  • Biwa-bokuboku
  • Chimimōryō
  • Chōchin-obake
  • Daidarabotchi
  • Dodomeki
  • Rồng
  • Enenra
  • Funayūrei
  • Futakuchi-onna
  • Gashadokuro
  • Goryō
  • Hanako-san
  • Hibagon
  • Hitotsume-kozō
  • Hitotsume-nyūdō
  • Hone-onna
  • Ikiryō
  • Ikuchi
  • Inugami
  • Inugami Gyoubu
  • Ittan-momen
  • Jinmenju
  • Jorōgumo
  • Kamaitachi
  • Kappa
  • Kasa-obake
  • Kasha
  • Kawauso
  • Keukegen
  • Kirin
  • Kitsune
  • Kodama
  • Komainu
  • Kudan
  • Kuchisake-onna
  • Kyubi
  • Mikaribaba
  • Mikoshi-nyūdō
  • Misaki
  • Mizuchi
  • Mokumokuren
  • Mononoke
  • Mujina
  • Namahage
  • Namazu
  • Nekomata
  • Ningyo
  • Noppera-bō
  • Nue
  • Nuppeppō
  • Nurarihyon
  • Nure-onna
  • Nurikabe
  • Nyūdō-bōzu
  • Obake
  • Oboroguruma
  • Oni
  • Onibaba
  • Onryō
  • Ōnyūdō
  • Rokurokubi
  • Samebito
  • Satori
  • Shachihoko
  • Shidaidaka
  • Shikigami
  • Shinigami
  • Shiryō
  • Shōjō
  • Shuten-dōji
  • Sōjōbō
  • Tanuki
  • Tengu
  • Tenome
  • Tōfu-kozō
  • Tsukumogami
  • Tsuchigumo
  • Tsuchinoko
  • Tsurube-otoshi
  • Ubagabi
  • Umibōzu
  • Umi zatō
  • Ushi-oni
  • Uwan
  • Wanyūdō
  • Yamabiko
  • Yamajijii
  • Yama-uba
  • Yōsei
  • Yosuzume
  • Yuki-onna
  • Yūrei
  • Zashiki-warashi
  • Thần thoại trong văn hoá phổ biến
  • Sinh vật huyền thoại
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Oni&oldid=67487341” Thể loại:
  • Yêu quái Nhật Bản
  • Nhật Bản
  • Quỷ
  • Động vật thần thoại Nhật Bản
Thể loại ẩn:
  • Trang có lỗi ISBN
  • Lỗi CS1: ISBN
  • Tất cả bài viết sơ khai
  • Sơ khai

Từ khóa » Chữ Ma Quỷ Trong Tiếng Nhật