OPPO A55 - Thông Số | OPPO Việt Nam
Có thể bạn quan tâm
Skip to main content Chúng tôi sử dụng cookie và các công nghệ tương tự để đảm bảo trang web này hoạt động chính xác và để phân tích lưu lượng truy cập và tối ưu hóa trải nghiệm của bạn trên trang web. Bằng cách tiếp tục truy cập trang web của chúng tôi, bạn đồng ý với việc sử dụng các cookie của chúng tôi. Tìm hiểu thêm. Bộ Ba Camera Siêu Nét 50MP Pin Khủng 5000mAh Sạc Nhanh 18W Màn Hình Chấm “O” 6.51” Camera Selfie AI 16MP
Đen Mạnh Mẽ | Xanh Đam Mê | Xanh Thời Thượng * Hình ảnh chỉ mang tính minh họa. Vui lòng xem sản phẩm thực tế. Kích thước và Trọng lượng Chiều cao: 163.6 mm Chiều rộng: 75.7 mm Độ mỏng: 8.4 mm Trọng lượng: 193+/-3g * Kích thước và trọng lượng có thể thay đổi tuỳ theo cấu hình, quá trình sản xuất và phương pháp đo. Vui lòng tham khảo các thông số kỹ thuật từ sản phẩm thực tế.
Bộ nhớ 4 GB + 64 GB RAM: LPDDR4X, được thiết kế với 1600 MHz, 2 x 16 bits Bộ nhớ ngoài: Thẻ MicroSD (tối đa: 256GB) Loại USB: USB 2.0 USB OTG: Có hỗ trợ * Bộ nhớ trong khả dụng có thể nhỏ hơn do một phần của bộ nhớ trong bị chiếm dụng bởi phần mềm. Dung lượng bộ nhớ thực tế có thể thay đổi do các bản cập nhật ứng dụng, hoạt động của người dùng và các yếu tố liên quan khác. Màn hình
Kích thước: 6.51 inch * Kích thước màn hình được đo theo đường chéo. Điện thoại OPPO A55 được trang bị màn hình 6.43 inch hình chữ nhật. Do các góc tròn nên kích thước màn hình thực tế có thể nhỏ hơn không đáng kể. Tỉ lệ màn hình: 89.2% Độ phân giải: HD+ (1600 x 720) Tốc độ làm mới: 60Hz Tần suất lấy mẫu cảm ứng: 120 Hz Màu sắc: 16.7 triệu (8 bit) Gam màu: MIN NTSC 65%, TYP 70% Mật độ điểm ảnh: 269 PPI Độ tương phản: 1500:1 Độ sáng: Thông số điển hình: 480 nits / Thông số dưới ánh sáng mặt trời: 550 nits Màn hình: LCD(A-Si) Kính: NEG T2X-1 Camera Camera sau Camera chính: F/1.8; FOV 77°; ống kính 5P; hỗ trợ AF, động cơ lấy nét vòng hở, không hỗ trợ OIS Camera macro: F/2.4; FOV 88.8°; ống kính 3P; không hỗ trợ AF và OIS Camera mono: F/2.4; FOV 88.8°; ống kính 3P; không hỗ trợ AF và OIS Camera trước Camera trước: 16MP (F/2.0) FOV 79.3° Ống kính 5P Không hỗ trợ AF và OIS Chế độ Chụp ảnh, quay video, chân dung, chế độ ban đêm, panoramic, time-lapse, macro, chuyên gia Kích thước ảnh Kích thước lớn nhất: 8160 x 6144 (50M mode) Hỗ trợ kích thước: 4096 x 3072 (4:3) 3072 x 3072 (1:1) 4096 x 1840 (toàn màn hình) 4096 x 2304 (16:9) Video Camera sau Camera sau: 1080P@30 fps và 720P@30 fps (1080P@30 fps mặc định) Video zoom: 1080P@30 fps, 720P@30 fps Camera trước Camera trước: 1080P/720P@30 fps (mặc dịnh: 720P@30 fps; bật chế độ chân dung) Video zoom hay quay slo-mo không được hỗ trợ ở camera trước. Chips CPU: MediaTek Helio G35 Tốc độ CPU: lên đến 2.3 GHz Lõi CPU: 8 Mẫu GPU: IMG GE8320 @ 680 MHz Pin 4890 mAh/18.92 Wh (tối thiểu) 5000 mAh/19.35 Wh (tiêu chuẩn) Sạc Nhanh9V/2A Sinh trắc học Hỗ trợ Vân Tay Cạnh Bên và Mở Khóa Khuôn Mặt Cảm biến Cảm biến địa từ Cảm biến tiệm cận Cảm biến quang học Gia tốc kế Cảm biến trọng lực Sản phẩm này không có con quay hồi chuyển hay máy đếm bước chân tích hợp trong phần cứng. Mạng SIM2 : Có hỗ trợ Loại thẻ SIM : Nano-SIM * Các chức năng và mức độ khả dụng phụ thuộc vào nhà cung cấp dịch vụ mạng và các dịch vụ liên quan. 2G (GSM): 850/900/1800/1900 MHz 3G (WCDMA): B1/B5/B8 4G: TD-LTE băng tần 38/40/41 (2496–2690 MHz) 4G: LTE FDD băng tần 1/3/5/7/8/20/28 5G: không hỗ trợ Kết nối WLAN: Wi-Fi 5 (802.11ac), 802.11a/b/g/n/ Wi-Fi 2.4G/5.1G/5.8G Wi-Fi Display and Wi-Fi tethering Bluetooth®: Bluetooth® 5.0, Bluetooth® Low Energy Kết nối Bluetooth® codec âm thanh: SBC, AAC, aptX, LDAC Cổng cắm USB: USB Type-C Giác cắm tai nghe: 3.5mm NFC: Không hỗ trợ Hệ điều hành ColorOS 11.1 dựa trên Android 11 Định vị GNSS: GPS, BDS, GLONASS, Galileo, QZSS Ăng ten tần số : GPS: L1, Galileo: E1, BeiDou: B1l, Glonass: L1, QZSS: L1 Khác : A-GPS, Wi-Fi, mạng điện thoại, và la bàn điện tử Bản đồ: Google Map và các ứng dụng bản đồ bên thứ ba được hỗ trợ. Sản phẩm bao gồm OPPO A55 x 1 Củ sạc x 1 Cáp sạc USB x 1 Dụng cụ lấy SIM x 1 Sách hướng dẫn sử dụng x 1 Hướng dẫn an toàn x 1 Ốp lưng x 1 Lưu ý thêm Một công nghệ đặc biệt được áp dụng để che giấu cảm biến tiệm cận ở mặt trước phía trên của điện thoại thông minh OPPO, tạo thiết kế gọn gàng đơn giản. Điều này có thể gây ra sự bất thường của chức năng tiệm cận nếu tấm phim hoặc tấm bảo vệ che phủ đi vùng cảm biến tiệm cận. Tham khảo cách bố trí miếng bảo vệ và phim chính thức của OPPO để biết thêm chi tiết. Tải tài liệu ![]()
![]()
![]()
![]()
![]()
![]()
undefined
- A55
- Nổi bật
- So Sánh
- Thông số
- A55
- Nổi bật
- So Sánh
- Thông số
Đen Mạnh Mẽ | Xanh Đam Mê | Xanh Thời Thượng * Hình ảnh chỉ mang tính minh họa. Vui lòng xem sản phẩm thực tế. Kích thước và Trọng lượng Chiều cao: 163.6 mm Chiều rộng: 75.7 mm Độ mỏng: 8.4 mm Trọng lượng: 193+/-3g * Kích thước và trọng lượng có thể thay đổi tuỳ theo cấu hình, quá trình sản xuất và phương pháp đo. Vui lòng tham khảo các thông số kỹ thuật từ sản phẩm thực tế.
Bộ nhớ 4 GB + 64 GB RAM: LPDDR4X, được thiết kế với 1600 MHz, 2 x 16 bits Bộ nhớ ngoài: Thẻ MicroSD (tối đa: 256GB) Loại USB: USB 2.0 USB OTG: Có hỗ trợ * Bộ nhớ trong khả dụng có thể nhỏ hơn do một phần của bộ nhớ trong bị chiếm dụng bởi phần mềm. Dung lượng bộ nhớ thực tế có thể thay đổi do các bản cập nhật ứng dụng, hoạt động của người dùng và các yếu tố liên quan khác. Màn hình
Kích thước: 6.51 inch * Kích thước màn hình được đo theo đường chéo. Điện thoại OPPO A55 được trang bị màn hình 6.43 inch hình chữ nhật. Do các góc tròn nên kích thước màn hình thực tế có thể nhỏ hơn không đáng kể. Tỉ lệ màn hình: 89.2% Độ phân giải: HD+ (1600 x 720) Tốc độ làm mới: 60Hz Tần suất lấy mẫu cảm ứng: 120 Hz Màu sắc: 16.7 triệu (8 bit) Gam màu: MIN NTSC 65%, TYP 70% Mật độ điểm ảnh: 269 PPI Độ tương phản: 1500:1 Độ sáng: Thông số điển hình: 480 nits / Thông số dưới ánh sáng mặt trời: 550 nits Màn hình: LCD(A-Si) Kính: NEG T2X-1 Camera Camera sau Camera chính: F/1.8; FOV 77°; ống kính 5P; hỗ trợ AF, động cơ lấy nét vòng hở, không hỗ trợ OIS Camera macro: F/2.4; FOV 88.8°; ống kính 3P; không hỗ trợ AF và OIS Camera mono: F/2.4; FOV 88.8°; ống kính 3P; không hỗ trợ AF và OIS Camera trước Camera trước: 16MP (F/2.0) FOV 79.3° Ống kính 5P Không hỗ trợ AF và OIS Chế độ Chụp ảnh, quay video, chân dung, chế độ ban đêm, panoramic, time-lapse, macro, chuyên gia Kích thước ảnh Kích thước lớn nhất: 8160 x 6144 (50M mode) Hỗ trợ kích thước: 4096 x 3072 (4:3) 3072 x 3072 (1:1) 4096 x 1840 (toàn màn hình) 4096 x 2304 (16:9) Video Camera sau Camera sau: 1080P@30 fps và 720P@30 fps (1080P@30 fps mặc định) Video zoom: 1080P@30 fps, 720P@30 fps Camera trước Camera trước: 1080P/720P@30 fps (mặc dịnh: 720P@30 fps; bật chế độ chân dung) Video zoom hay quay slo-mo không được hỗ trợ ở camera trước. Chips CPU: MediaTek Helio G35 Tốc độ CPU: lên đến 2.3 GHz Lõi CPU: 8 Mẫu GPU: IMG GE8320 @ 680 MHz Pin 4890 mAh/18.92 Wh (tối thiểu) 5000 mAh/19.35 Wh (tiêu chuẩn) Sạc Nhanh9V/2A Sinh trắc học Hỗ trợ Vân Tay Cạnh Bên và Mở Khóa Khuôn Mặt Cảm biến Cảm biến địa từ Cảm biến tiệm cận Cảm biến quang học Gia tốc kế Cảm biến trọng lực Sản phẩm này không có con quay hồi chuyển hay máy đếm bước chân tích hợp trong phần cứng. Mạng SIM2 : Có hỗ trợ Loại thẻ SIM : Nano-SIM * Các chức năng và mức độ khả dụng phụ thuộc vào nhà cung cấp dịch vụ mạng và các dịch vụ liên quan. 2G (GSM): 850/900/1800/1900 MHz 3G (WCDMA): B1/B5/B8 4G: TD-LTE băng tần 38/40/41 (2496–2690 MHz) 4G: LTE FDD băng tần 1/3/5/7/8/20/28 5G: không hỗ trợ Kết nối WLAN: Wi-Fi 5 (802.11ac), 802.11a/b/g/n/ Wi-Fi 2.4G/5.1G/5.8G Wi-Fi Display and Wi-Fi tethering Bluetooth®: Bluetooth® 5.0, Bluetooth® Low Energy Kết nối Bluetooth® codec âm thanh: SBC, AAC, aptX, LDAC Cổng cắm USB: USB Type-C Giác cắm tai nghe: 3.5mm NFC: Không hỗ trợ Hệ điều hành ColorOS 11.1 dựa trên Android 11 Định vị GNSS: GPS, BDS, GLONASS, Galileo, QZSS Ăng ten tần số : GPS: L1, Galileo: E1, BeiDou: B1l, Glonass: L1, QZSS: L1 Khác : A-GPS, Wi-Fi, mạng điện thoại, và la bàn điện tử Bản đồ: Google Map và các ứng dụng bản đồ bên thứ ba được hỗ trợ. Sản phẩm bao gồm OPPO A55 x 1 Củ sạc x 1 Cáp sạc USB x 1 Dụng cụ lấy SIM x 1 Sách hướng dẫn sử dụng x 1 Hướng dẫn an toàn x 1 Ốp lưng x 1 Lưu ý thêm Một công nghệ đặc biệt được áp dụng để che giấu cảm biến tiệm cận ở mặt trước phía trên của điện thoại thông minh OPPO, tạo thiết kế gọn gàng đơn giản. Điều này có thể gây ra sự bất thường của chức năng tiệm cận nếu tấm phim hoặc tấm bảo vệ che phủ đi vùng cảm biến tiệm cận. Tham khảo cách bố trí miếng bảo vệ và phim chính thức của OPPO để biết thêm chi tiết. Tải tài liệu Trò chuyện trực tiếp
8:00 - 17:30 Thứ 2 - Thứ 7 Trừ chủ nhật và ngày lễ
Khách hàng tiêu chuẩn
1800 588841
8:00 - 21:00 Thứ 2 - Thứ 7
Trừ chủ nhật và ngày lễ

Khách hàng dòng Find
1800 585874
8:00 - 21:00 Thứ 2 - Thứ 7
Trừ chủ nhật và ngày lễ
Trung tâm Bảo Hành
Zalo OPPO Vietnam
Từ khóa » Thông Tin Về Oppo A55
-
Cấu Hình điện Thoại OPPO A55, Giá Bao Nhiêu? Có Nên Mua Hay ...
-
Điện Thoại OPPO A55 - Trả Góp 0%
-
OPPO A55 4GB-64GB (No.00775557) - FPT Shop
-
OPPO A55 Giá Bao Nhiêu 2022? Cập Nhật Ngày 16/06/2022
-
OPPO A55 4G | Thông Số Kỹ Thuật, Khuyến Mãi, Giá Bán
-
Điện Thoại OPPO A55 (4GB/46GB) - Giá Rẻ, Giảm 700k, Trả Góp 0%
-
Cấu Hình Oppo A55 - Thông Số Kỹ Thuật - Khôi Phụ
-
Đánh Giá OPPO A55: Camera Cảm Biến 50MP, Pin 5000 MAh Và ...
-
Trên Tay Mẫu Oppo A55 5G Cực Ngon Vừa được Ra Mắt Tại Trung Quốc
-
OPPO A55 5G - Cập Nhật Thông Tin, Hình ảnh, đánh Giá
-
Oppo A55 (4GB/64GB)
-
Điện Thoại OPPO A55 4GB/64GB Xanh Chính Hãng, Giá Tốt
-
Điện Thoại Oppo A55 (4+64GB) Giá Rẻ, Giao Ngay