Oriflame – Wikipedia Tiếng Việt

Mỹ phẩm Oriflame
Mỹ phẩm thiên nhiên của Thụy Điển
Loại hìnhCông khai, kinh doanh đa cấp
Mã niêm yếtNasdaq Stockholm: ORI SDB
Ngành nghềMỹ phẩm
Thành lập1967
Người sáng lậpJonas af Jochnick, Robert af Jochnick
Trụ sở chínhLuxembourg, Thụy Điển (với một chi nhánh kinh doanh tại Fribourg, Thụy Sĩ)
Thành viên chủ chốtMagnus Brännström CEORobert af Jochnick Chủ tịch
Sản phẩmMỹ phẩm, sản phẩm chăm sóc da, nước hoa, quà tặng
Websitewww.oriflame.com

Oriflame Cosmetics (Oriflame Vietnam LTD) là một tập đoàn mỹ phẩm chuyên kinh doanh các dòng sản phẩm như: trang điểm, nước hoa, dưỡng da, chăm sóc cá nhân, phụ kiện và thực phẩm bổ sung dinh dưỡng, do hai anh em Jonas af Jochnick và Robert af Jochnick thành lập vào năm 1967 tại Thụy Điển.[1]

Tính đến năm 2007, theo báo cáo của công ty về lực lượng tham gia vào hệ thống bán hàng độc lập là 2,242,500 người.[2] Công ty sử dụng phương thức kinh doanh bán hàng trực tiếp (Direct Selling) để thay thế các nhà phân phối sản phẩm.

Tên gọi của thương hiệu được đặt tên theo Oriflame, biểu ngữ của hoàng gia Pháp thời Trung cổ.[3]

Oriflame sở hữu các nhà máy sản xuất lớn ở: Nga, Thụy Điển, Balan, Ấn, Anh cung ứng sản sản phẩm cho từng thị trường và có riêng trung tâm nghiên cứu được đặt tại Egelosa (Thụy Điển), chú ý nhất là một trong những công ty đi đầu nghiên cứu thành công về tế bào gốc thực vật trong ngành chăm sóc da[cần dẫn nguồn].

Hiện nay Oriflame là công ty bán hàng trực tiếp lớn nhất tại châu Âu [cần dẫn nguồn] và có nhiều hoạt động xã hội được đánh giá cao, đặc biệt là đồng sáng lập quỹ Chillhood cùng với nữ hoàng Silvia Thụy Điển.

Lịch sử

[sửa | sửa mã nguồn]

Oriflame là công ty mỹ phẩm đa quốc gia sử dụng hình thức tiếp thị từ đội ngũ tư vấn viên để bán hàng trực tiểp tới khách hàng. Công ty bắt đầu hoạt động vào năm 1967 tại Thụy Điển và hiện nay có mặt tại hơn 60 quốc gia trên toàn thế giới.

Công ty có hơn 3.5 triệu người tham gia tiếp thị trên toàn cầu với doanh thu hằng năm là trên 1,5 tỉ euro. Oriflame tham gia niêm yết trên sàn giao dịch chức khoán NASDAQ OMX Stockholm kể từ năm 2004.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Oriflame Cosmetics”. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 8 năm 2013. Truy cập 8 tháng 10 năm 2015.
  2. ^ “Oriflame Q2 pretax rises on strong [[sales]] growth; results above expectations”. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2011.
  3. ^ Bhujabal, Bijay (2002). The Mega Business Quiz Book. Vision Books. tr. 66.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Trang web chính thức
  • x
  • t
  • s
Mỹ phẩm
Mặt
  • Kem lót
  • Kem nền
  • Phấn phủ
  • Phấn má hồng
  • Kem che khuyết điểm
  • Kem BB
  • Kem CC
  • Sữa rửa mặt
  • Nước cân bằng da
  • Kem dưỡng ẩm
  • Kem chống lão hóa
  • Mặt nạ dưỡng da
  • Căng da mặt
  • Trang điểm vĩnh viễn
  • Sindoor
  • Bông tẩy trang
Môi
  • Son môi
  • Chì kẻ môi
  • Bơm môi
  • Sáp dưỡng môi
Mắt
  • Bút kẻ mắt
  • Phấn mắt
  • Mascara
  • Kohl
  • Kính áp tròng tròn
  • Nối mi
  • Keo kích mí
  • Tạo hình mí mắt
Tóc
  • Dầu gội
  • Dầu xả
  • Nhuộm tóc
  • Tẩy lông
    • Hóa chất
    • Điện phân
    • Laser
    • IPL
    • Nhổ lông
    • Cạo râu
    • Kem cạo râu
    • Tỉa lông
    • Waxing
  • Kiểu tóc
  • Sản phẩm tạo kiểu tóc
    • Gel vuốt tóc
    • Keo bọt vuốt tóc
    • Pomade
    • Gôm xịt tóc
    • Sáp vuốt tóc
Móng
  • Sơn móng
  • Làm móng tay
  • Làm móng chân
  • Móng tay giả
  • Đánh bóng móng
Cơ thể
  • Sữa dưỡng thể
  • Kem chống nắng
  • Kem lạnh
  • Tẩy da chết
  • Phẫu thuật thẩm mỹ
  • Làm trắng da
Chủ đề liên quan
  • Điện liệu pháp
  • Thành phần mỹ phẩm
  • Quảng cáo mỹ phẩm
  • Khoa mỹ dung
  • Lịch sử mỹ phẩm
  • Công nghiệp mỹ phẩm
Nhãn hiệu mỹ phẩm lớn
  • Ahava
  • Almay
  • AmorePacific
  • Anna Sui
  • Artistry
  • Aveda
  • Avon
  • Bath & Body Works
  • Benefit
  • Biotherm
  • Bobbi Brown
  • Bonne Bell
  • Brihans Natural Products
  • Bumble and bumble
  • Burt's Bees
  • Cargo
  • Carol's Daughter
  • Clarins
  • Clinique
  • Coty
  • CoverGirl
  • Daigaku Honyaku Center
  • Elizabeth Arden
  • Estée Lauder
  • Eyes Lips Face
  • Etude House
  • Faberge
  • Farmec
  • Garnier
  • Guerlain
  • Hard Candy
  • Helena Rubinstein
  • Kao Corporation
  • Kiehl's
  • Lancôme
  • Laneige
  • Laura Mercier
  • L'Oréal
  • L'occitane
  • Lush
  • M·A·C
  • Mary Kay
  • Max Factor
  • Maybelline
  • Missha
  • Molton Brown
  • NARS
  • Natura
  • Nature Republic
  • Neal's Yard Remedies
  • Neutrogena
  • Nexxus
  • Nivea
  • O Boticário
  • O·P·I
  • Oriflame
  • Origins
  • Paula Begoun
  • Pond's
  • Red Earth
  • Revlon
  • Richard Hudnut
  • Rimmel
  • Sephora
  • Shiseido
  • Shu Uemura
  • SimplySiti
  • SK-II
  • Skin Food
  • Stila
  • The Body Shop
  • The Face Shop
  • Ulta Beauty
  • Urban Decay
  • Vaseline
  • Vichy
  • Victoria's Secret
  • Wella
  • Yves Rocher
Thể loại Thể loại Công ty mỹ phẩm Nhân vật mỹ phẩm Lịch sử mỹ phẩm

Từ khóa » Tìm Hiểu Công Ty Oriflame