Out - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Anh Hiện/ẩn mục Tiếng Anh
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Từ nguyên
    • 1.3 Phó từ
      • 1.3.1 Đồng nghĩa
      • 1.3.2 Trái nghĩa
      • 1.3.3 Thành ngữ
    • 1.4 Giới từ
      • 1.4.1 Đồng nghĩa
      • 1.4.2 Trái nghĩa
    • 1.5 Tính từ
    • 1.6 Danh từ
      • 1.6.1 Thành ngữ
    • 1.7 Ngoại động từ
      • 1.7.1 Chia động từ
    • 1.8 Tham khảo
  • 2 Tiếng Đức Hiện/ẩn mục Tiếng Đức
    • 2.1 Cách phát âm
    • 2.2 Từ nguyên
    • 2.3 Tính từ
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

Thứ hạng phổ biến trong tiếng Anh, theo Dự án Gutenberg.
if there more hạng 54: out into up your

Cách phát âm

  • IPA: /ˈɑʊt/, /ˈʌʊt/ (Canada)
Canada (nam giới)[ˈʌʊt]
Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới)[ˈɑʊt]

Từ nguyên

Từ tiếng Anh cổūt + ūte. Cùng nguồn gốc với tiếng Hà Lan uit; tiếng Đức aus; tiếng Thụy Điển ut, ute; và tiếng Đan Mạch ud, ude.

Phó từ

out(so sánh hơn more out, so sánh nhất most out)

  1. Ngoài, ở ngoài, ra ngoài. to be out in the rain — ở ngoài mưa to be out — đi vắng to put out to sea — ra khơi to be out at sea — ở ngoài khơi
  2. Ra. the war broke out — chiến tranh nổ ra to spread out — trải rộng ra to lenngthen out — dài ra to dead out — chia ra to pick out — chọn ra
  3. Hẳn, hoàn toàn hết. to dry out — khô hẳn to be tired out — mệt lử to die out — chết hẳn before the week is out — trước khi hết tuần have you read it out? — anh ta đã đọc hết cuốn sách đó chưa? he would not hear me out — nó nhất định không nghe tôi nói hết đã
  4. Không nắm chính quyền. Tories are out — đảng Bảo thủ (Anh) không nắm chính quyền
  5. Đang bãi công. miners are out — công nhân mỏ đang bãi công
  6. Tắt, không cháy. the fire is out — đám cháy tắt to turn out the light — tắt đèn
  7. Không còn là mốt nữa. top hats are out — mũ chóp cao không còn là mốt nữa
  8. To thẳng, rõ ra. to sing out — hát to to speak out — nói to; nói thẳng to have it out with somebody — giải thích cho rõ ra với ai, nói thẳng ra với ai
  9. Sai khớp, trật khớp, trẹo xương. arm is out — cánh tay bị trẹo xương
  10. Gục, bất tỉnh. to knock out — đánh gục, đánh bất tỉnh, cho đo ván to pass out — ngất đi, bất tỉnh
  11. Sai, lầm. to be out in one's calculations — sai trong sự tính toán
  12. Không như bình thường, bối rối, luống cuống, lúng túng. the news put him out — tin đó làm anh ra bối rối I have forgotten my part and I am out — tôi quên mất phần vở (kịch) của tôi và tôi cuống lên
  13. Đã xuất bản (sách); đã nở (gà con); đã được cho ra giao du (con gái mới lớn lên); đã truyền đi (bức điện).
  14. (Bóng chày) Đã bị đội đối thủ loại ra khỏi cuộc (vận động viên).

Đồng nghĩa

ngoài
  • away

Trái nghĩa

ngoài
  • in

Thành ngữ

  • all out: (Thông tục) Hoàn toàn, hết sức, hết lực; toàn tâm toàn ý.
  • to be out and about: Đã dậy ra ngoài được (sau khi ốm khỏi).
  • out and away: Bỏ xa, không thể so sánh được với.
  • out and to be out for something: Đang đi tìm cái gì; theo đuổi cái gì; quyết tâm kiếm bằng được cái gì.
  • out from under: (Hoa KỳMỹ;thông tục) Thoát khỏi cảnh khó khăn, thoát khỏi cảnh hiểm nghèo.
  • out of:
    1. Ra ngoài, ra khỏi, ngoài. out of the house — ra khỏi nhà out of reach — ngoài tầm với out of danger — thoát khỏi cảnh hiểm nguy
    2. Vì. out of curiosity — vì tò mò out of pity — vì lòng trắc ẩn out of mecessity — vì cần thiết
    3. Bằng. made out of stone — làm bằng đá
    4. Cách xa, cách. three kilometers out of Hanoi — cách Hà nội ba kilômet out of sight out of mind — xa mặt cách lòng
    5. Sai lạc. to sing out of tune — hát sai, hát lạc điệu out of drawing — vẽ sai
    6. Trong, trong số, trong đám. nine out of ten — chín trong mười cái (lần...) to take one out of the lot — lấy ra một cái trong đám
    7. Hết; mất. to be out of money — hết tiền to be out of patience — không kiên nhẫn được nữa, không nhịn được nữa to be out of one's mind — mất bình tĩnh to cheat someone out of his money — lừa ai lấy hết tiền
    8. Không. out of doubt — không còn nghi ngờ gì nữa, chắc chắn out of number — không đếm xuể, vô số out of place — không đúng chỗ, không đúng lúc
  • out to: (Hoa KỳMỹ) Quyết tâm, gắng sức (làm điều gì).
  • out with:
    1. Cút đi, cút khỏi, ra khỏi. out with him! — tống cổ nó ra! out with it! — nói ra đi!, cứ nói đi!
    2. Bất hoà, xích mích, không thân thiện. to be out with somebody — xích mích với ai, không thân thiện với ai

Giới từ

out

  1. Từ ở... ra, từ... ra. from out the room came a voice — một giọng nói vọng từ trong buồng ra
  2. Ở ngoài, ngoài. out this window — ở ngoài cửa sổ này
  3. (thông tục) Từ trung tâm ra.

Đồng nghĩa

từ ở... ra
  • through
ở ngoài
  • out of
từ trung tâm ra
  • out of
  • out on

Trái nghĩa

từ ở... ra
  • in
từ trung tâm ra
  • into

Tính từ

out( không so sánh được)

  1. Ở ngoài, ở xa. an out match — một trận đấu ở sân khác (không phải ở sân nhà)
  2. Quá. Xem out- outsized — cỡ quá khổ

Danh từ

out (số nhiềuouts)

  1. Lối thoát; cách cáo từ, cách thoái thác.
  2. (Bóng chày) Lần một đội loại ra một vận động viên đối thủ khỏi cuộc.
  3. Quả bóng đánh ra ngoài sân (quần vợt).
  4. Bài có thể làm thắng một ván (đánh pôke).
  5. Đảng không nắm chính quyền.
  6. Sự bỏ sót chữ; chữ bỏ sót.

Thành ngữ

  • the ins and outs: Xem in

Ngoại động từ

out ngoại động từ /ˈɑʊt/

  1. (thông tục) Tống cổ nó đi.
  2. (thể thao) Cho nó đo ván (quyền Anh).
  3. Lộ ra mình là người đồng tính luyến ái.
  4. Lộ ra (điều bí mật...).

Chia động từ

out
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to out
Phân từ hiện tại outing
Phân từ quá khứ outed
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại out out hoặc outest¹ outs hoặc outeth¹ out out out
Quá khứ outed outed hoặc outedst¹ outed outed outed outed
Tương lai will/shall²out will/shallout hoặc wilt/shalt¹out will/shallout will/shallout will/shallout will/shallout
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại out out hoặc outest¹ out out out out
Quá khứ outed outed outed outed outed outed
Tương lai weretoout hoặc shouldout weretoout hoặc shouldout weretoout hoặc shouldout weretoout hoặc shouldout weretoout hoặc shouldout weretoout hoặc shouldout
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại out let’s out out
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “out”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng Đức

[sửa]

Cách phát âm

  • IPA: /ʔaʊ̯t/

Từ nguyên

Từ tiếng Anhout.

Tính từ

out (không thể so sánh)

  1. Không đúng mốt, không hợp thời trang.
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=out&oldid=2258721” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Anh
  • Từ căn bản tiếng Anh
  • Phó từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Phó từ tiếng Anh
  • Từ thông tục/Không xác định ngôn ngữ
  • Tiếng Anh Mỹ
  • Giới từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Từ thông tục tiếng Anh
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Tính từ tiếng Anh
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Anh
  • Ngoại động từ
  • en:Thể thao
  • Chia động từ
  • Động từ tiếng Anh
  • Chia động từ tiếng Anh
  • Mục từ tiếng Đức
  • Giới từ tiếng Anh
  • Ngoại động từ tiếng Anh
  • Tính từ tiếng Đức
  • Bóng chày/Tiếng Anh
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Thiếu mã ngôn ngữ/IPA
  • Mục từ chỉ đến mục từ chưa viết
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục out 52 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Cách Phát âm Out