Out - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Anh
| Thứ hạng phổ biến trong tiếng Anh, theo Dự án Gutenberg. | ||||||
|---|---|---|---|---|---|---|
| if | there | more | hạng 54: out | into | up | your |
Cách phát âm
- IPA: /ˈɑʊt/, /ˈʌʊt/ (Canada)
| [ˈʌʊt] |
| [ˈɑʊt] |
Từ nguyên
Từ tiếng Anh cổūt + ūte. Cùng nguồn gốc với tiếng Hà Lan uit; tiếng Đức aus; tiếng Thụy Điển ut, ute; và tiếng Đan Mạch ud, ude.
Phó từ
out(so sánh hơn more out, so sánh nhất most out)
- Ngoài, ở ngoài, ra ngoài. to be out in the rain — ở ngoài mưa to be out — đi vắng to put out to sea — ra khơi to be out at sea — ở ngoài khơi
- Ra. the war broke out — chiến tranh nổ ra to spread out — trải rộng ra to lenngthen out — dài ra to dead out — chia ra to pick out — chọn ra
- Hẳn, hoàn toàn hết. to dry out — khô hẳn to be tired out — mệt lử to die out — chết hẳn before the week is out — trước khi hết tuần have you read it out? — anh ta đã đọc hết cuốn sách đó chưa? he would not hear me out — nó nhất định không nghe tôi nói hết đã
- Không nắm chính quyền. Tories are out — đảng Bảo thủ (Anh) không nắm chính quyền
- Đang bãi công. miners are out — công nhân mỏ đang bãi công
- Tắt, không cháy. the fire is out — đám cháy tắt to turn out the light — tắt đèn
- Không còn là mốt nữa. top hats are out — mũ chóp cao không còn là mốt nữa
- To thẳng, rõ ra. to sing out — hát to to speak out — nói to; nói thẳng to have it out with somebody — giải thích cho rõ ra với ai, nói thẳng ra với ai
- Sai khớp, trật khớp, trẹo xương. arm is out — cánh tay bị trẹo xương
- Gục, bất tỉnh. to knock out — đánh gục, đánh bất tỉnh, cho đo ván to pass out — ngất đi, bất tỉnh
- Sai, lầm. to be out in one's calculations — sai trong sự tính toán
- Không như bình thường, bối rối, luống cuống, lúng túng. the news put him out — tin đó làm anh ra bối rối I have forgotten my part and I am out — tôi quên mất phần vở (kịch) của tôi và tôi cuống lên
- Đã xuất bản (sách); đã nở (gà con); đã được cho ra giao du (con gái mới lớn lên); đã truyền đi (bức điện).
- (Bóng chày) Đã bị đội đối thủ loại ra khỏi cuộc (vận động viên).
Đồng nghĩa
ngoài- away
Trái nghĩa
ngoài- in
Thành ngữ
- all out: (Thông tục) Hoàn toàn, hết sức, hết lực; toàn tâm toàn ý.
- to be out and about: Đã dậy ra ngoài được (sau khi ốm khỏi).
- out and away: Bỏ xa, không thể so sánh được với.
- out and to be out for something: Đang đi tìm cái gì; theo đuổi cái gì; quyết tâm kiếm bằng được cái gì.
- out from under: (
Mỹ;thông tục) Thoát khỏi cảnh khó khăn, thoát khỏi cảnh hiểm nghèo. - out of:
- Ra ngoài, ra khỏi, ngoài. out of the house — ra khỏi nhà out of reach — ngoài tầm với out of danger — thoát khỏi cảnh hiểm nguy
- Vì. out of curiosity — vì tò mò out of pity — vì lòng trắc ẩn out of mecessity — vì cần thiết
- Bằng. made out of stone — làm bằng đá
- Cách xa, cách. three kilometers out of Hanoi — cách Hà nội ba kilômet out of sight out of mind — xa mặt cách lòng
- Sai lạc. to sing out of tune — hát sai, hát lạc điệu out of drawing — vẽ sai
- Trong, trong số, trong đám. nine out of ten — chín trong mười cái (lần...) to take one out of the lot — lấy ra một cái trong đám
- Hết; mất. to be out of money — hết tiền to be out of patience — không kiên nhẫn được nữa, không nhịn được nữa to be out of one's mind — mất bình tĩnh to cheat someone out of his money — lừa ai lấy hết tiền
- Không. out of doubt — không còn nghi ngờ gì nữa, chắc chắn out of number — không đếm xuể, vô số out of place — không đúng chỗ, không đúng lúc
- out to: (
Mỹ) Quyết tâm, gắng sức (làm điều gì). - out with:
- Cút đi, cút khỏi, ra khỏi. out with him! — tống cổ nó ra! out with it! — nói ra đi!, cứ nói đi!
- Bất hoà, xích mích, không thân thiện. to be out with somebody — xích mích với ai, không thân thiện với ai
Giới từ
out
- Từ ở... ra, từ... ra. from out the room came a voice — một giọng nói vọng từ trong buồng ra
- Ở ngoài, ngoài. out this window — ở ngoài cửa sổ này
- (thông tục) Từ trung tâm ra.
Đồng nghĩa
từ ở... ra- through
- out of
- out of
- out on
Trái nghĩa
từ ở... ra- in
- into
Tính từ
out( không so sánh được)
- Ở ngoài, ở xa. an out match — một trận đấu ở sân khác (không phải ở sân nhà)
- Quá. Xem out- outsized — cỡ quá khổ
Danh từ
out (số nhiềuouts)
- Lối thoát; cách cáo từ, cách thoái thác.
- (Bóng chày) Lần một đội loại ra một vận động viên đối thủ khỏi cuộc.
- Quả bóng đánh ra ngoài sân (quần vợt).
- Bài có thể làm thắng một ván (đánh pôke).
- Đảng không nắm chính quyền.
- Sự bỏ sót chữ; chữ bỏ sót.
Thành ngữ
- the ins and outs: Xem in
Ngoại động từ
out ngoại động từ /ˈɑʊt/
- (thông tục) Tống cổ nó đi.
- (thể thao) Cho nó đo ván (quyền Anh).
- Lộ ra mình là người đồng tính luyến ái.
- Lộ ra (điều bí mật...).
Chia động từ
out| Dạng không chỉ ngôi | ||||||
|---|---|---|---|---|---|---|
| Động từ nguyên mẫu | to out | |||||
| Phân từ hiện tại | outing | |||||
| Phân từ quá khứ | outed | |||||
| Dạng chỉ ngôi | ||||||
| số | ít | nhiều | ||||
| ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
| Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | out | out hoặc outest¹ | outs hoặc outeth¹ | out | out | out |
| Quá khứ | outed | outed hoặc outedst¹ | outed | outed | outed | outed |
| Tương lai | will/shall²out | will/shallout hoặc wilt/shalt¹out | will/shallout | will/shallout | will/shallout | will/shallout |
| Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | out | out hoặc outest¹ | out | out | out | out |
| Quá khứ | outed | outed | outed | outed | outed | outed |
| Tương lai | weretoout hoặc shouldout | weretoout hoặc shouldout | weretoout hoặc shouldout | weretoout hoặc shouldout | weretoout hoặc shouldout | weretoout hoặc shouldout |
| Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
| Hiện tại | — | out | — | let’s out | out | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “out”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Đức
[sửa]Cách phát âm
- IPA: /ʔaʊ̯t/
Từ nguyên
Từ tiếng Anhout.
Tính từ
out (không thể so sánh)
- Không đúng mốt, không hợp thời trang.
- Mục từ tiếng Anh
- Từ căn bản tiếng Anh
- Phó từ/Không xác định ngôn ngữ
- Phó từ tiếng Anh
- Từ thông tục/Không xác định ngôn ngữ
- Tiếng Anh Mỹ
- Giới từ/Không xác định ngôn ngữ
- Từ thông tục tiếng Anh
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ tiếng Anh
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Anh
- Ngoại động từ
- en:Thể thao
- Chia động từ
- Động từ tiếng Anh
- Chia động từ tiếng Anh
- Mục từ tiếng Đức
- Giới từ tiếng Anh
- Ngoại động từ tiếng Anh
- Tính từ tiếng Đức
- Bóng chày/Tiếng Anh
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Thiếu mã ngôn ngữ/IPA
- Mục từ chỉ đến mục từ chưa viết
Từ khóa » Cách Phát âm Out
-
OUT | Phát âm Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Cách Phát âm Out - Tiếng Anh - Forvo
-
Cách Phát âm Out - YouTube
-
Check It Out [Học Phát âm Tiếng Anh Chuẩn #3] - YouTube
-
Cách Phát âm 'sign In' Và 'sign Out' - VnExpress
-
4 Quy Tắc Nối âm Trong Tiếng Anh Quan Trọng Nhất Bạn Phải Biết!
-
Quy Tắc Nối âm Và Nuốt âm Trong Tiếng Anh - Direct English Saigon
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'out' Trong Từ điển Lạc Việt - Cồ Việt
-
Những Quy Tắc Nối Âm Trong Tiếng Anh Bạn Đã Biết? - EJOY English
-
Cách Phát âm Các Nguyên âm đôi Trong Tiếng Anh - ELSA Speak
-
Tiếng Anh Giao Tiếp Langmaster - #nguphaptienganh Bạn Muốn Giỏi ...
-
Dán Văn Bản Tiếng Anh Của Bạn ở đây - ToPhonetics
-
Học Phát âm Tiếng Anh Không Chỉ Là “nghe Và Lặp Lại” - British Council