Overtake: Trong Tiếng Việt, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng Nghĩa, Nghe ...
Có thể bạn quan tâm
TOP | A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z |
Nghĩa: overtake
Overtake means to pass someone or something by moving faster or more effectively. In the context of racing, overtaking refers to surpassing a competitor to gain a better position. Overtake can also mean to seize an opportunity or to outperform others in a ...Đọc thêm
Nghĩa: vượt qua
Vượt qua có nghĩa là giải quyết hoặc đánh bại thành công một vấn đề, trở ngại hoặc khó khăn thông qua nỗ lực, quyết tâm và khả năng phục hồi bền bỉ. Thuật ngữ này hàm ý cảm giác hân hoan và chiến thắng trước nghịch cảnh hoặc thử thách tưởng chừng như không ... Đọc thêm
Nghe: overtake
overtake |əʊvəˈteɪk|Nghe: vượt qua
vượt quaCách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.
Hình ảnh overtake
Dịch sang các ngôn ngữ khác
- csTiếng Séc předjet
- cyTiếng Wales goddiweddyd
- fiTiếng Phần Lan ohittaa
- fyTiếng Frisian oerhelje
- huTiếng Hungary előzni
- katiếng Georgia გასწრება
- mlTiếng Malayalam മറികടക്കുക
- mnTiếng Mông Cổ гүйцэж түрүүлэх
- mtTiếng Malta jaqbeż
- siTiếng Sinhala අභිබවා යයි
- skTiếng Slovak predbehnúť
- taTiếng Tamil முந்தி
Cụm từ: overtake
Từ đồng nghĩa: overtake
Từ đồng nghĩa: vượt qua
Phản nghiả: không tìm thấy
Kiểm tra: Tiếng Anh-Tiếng Việt
0 / 0 0% đạt reclaim- 1phrenic
- 2dibenzopyrene
- 3rocuronium
- 4melena
- 5đòi lại
Ví dụ sử dụng: overtake | |
---|---|
Let the enemy pursue me and overtake me...... and trample my life to the ground and lay my soul in the dust. | Hãy để kẻ thù truy đuổi tôi và vượt qua tôi ...... và chà đạp cuộc đời tôi xuống đất và đặt linh hồn tôi trong cát bụi. |
The Prince followed, but could not overtake her. | Hoàng tử theo sau, nhưng không thể vượt qua cô. |
The enemy said: I will pursue and overtake, I will divide the spoils, my soul shall have its fill: I will draw my sword, my hand shall slay them. | Kẻ thù nói: Ta sẽ đuổi theo và vượt qua, ta sẽ chia chiến lợi phẩm, tâm hồn ta sẽ sung mãn: Ta sẽ rút gươm, tay ta sẽ giết chúng. |
If you do not overtake him before we reach Bourget you shall have twenty francs; if not before Louvres, thirty. | Nếu bạn không vượt qua anh ta trước khi chúng tôi đến Bourget, bạn sẽ có hai mươi franc; nếu không muốn nói trước khi lam thông gió, ba mươi. |
You can easily overtake me on the road, for you are young, and I am ageing and go softly. | Bạn có thể dễ dàng vượt qua tôi trên đường, vì bạn còn trẻ, và tôi đang già đi và đi nhẹ nhàng. |
Suppose, for jesting's sake, I did have a fancy to overtake this prairie postman! | Giả sử, vì lợi ích của trò đùa, tôi đã có một điều thú vị là vượt qua người đưa thư trên thảo nguyên này! |
Pew, however, might have considered widening its scope of research — for corporations are likely to overtake all states in terms of clout. | Pew Tuy nhiên, có thể được coi là mở rộng phạm vi của nghiên cứu -. cho các tập đoàn có nhiều khả năng để vượt qua tất cả các nước về ảnh hưởng |
He will never overtake you, catch up with you, because he has wasted too much time. | Anh ấy sẽ không bao giờ vượt qua bạn, bắt kịp bạn, bởi vì anh ấy đã lãng phí quá nhiều thời gian. |
Due to rivers having faster and slower currents often running side by side, the fly can overtake or be overtaken by the line, thus disturbing the fly's drift. | Do các con sông có dòng chảy nhanh và chậm hơn thường chạy song song với nhau, ruồi có thể vượt hoặc bị dòng, do đó làm xáo trộn sự trôi dạt của ruồi. |
On the way to the next mini challenge Tanner tests the automotive cruise control of the Tesla by allowing Rutledge's Hellcat and Adam's Cadillac to overtake and brake sharply. | Trên đường đến thử thách nhỏ tiếp theo, Tanner thử nghiệm tính năng kiểm soát hành trình ô tô của Tesla bằng cách cho phép Hellcat của Rutledge và Cadillac của Adam vượt và phanh gấp. |
India is projected to overtake China as the world's most populous nation by 2027. | Ấn Độ được dự đoán sẽ vượt Trung Quốc trở thành quốc gia đông dân nhất thế giới vào năm 2027. |
A Manchurian fleet threatens to overtake the entire planet as soon as Tyce and Ashley arrive back on Mars. | Một hạm đội Manchurian đe dọa sẽ vượt qua toàn bộ hành tinh ngay khi Tyce và Ashley quay trở lại sao Hỏa. |
A devious plot threatens to overtake the spaceship Moon Racer as Tyce, Ashley, and the crew near the end of their six-month journey from Mars to Earth. | Một âm mưu quỷ quyệt đe dọa vượt qua con tàu vũ trụ Moon Racer khi Tyce, Ashley và phi hành đoàn gần kết thúc cuộc hành trình sáu tháng từ Sao Hỏa đến Trái đất. |
At the lap-five restart, Félix da Costa ran in Ilott's slipstream and turned right to the outside lane to overtake him for the first position going into Lisboa corner. | Ở lần khởi động lại vòng năm, Félix da Costa chạy trong đường trượt của Ilott và rẽ phải ra làn bên ngoài để vượt qua anh ta để giành vị trí đầu tiên khi đi vào góc Lisboa. |
At any point, if it became mathematically impossible for one bank to overtake the other, the final round stopped. | Tại bất kỳ thời điểm nào, nếu một ngân hàng không thể vượt qua ngân hàng kia về mặt toán học, thì vòng cuối cùng sẽ dừng lại. |
Những từ bắt đầu giống như: overtake
- overcompensate - bù đắp quá mức
- overthink - suy nghĩ nhiều
- overharvest - thu hoạch quá mức
- overexploited - khai thác quá mức
- overbuilt - xây dựng quá mức
- overcompensated - bù đắp quá mức
- overcalculate - tính toán quá mức
- oversaturate - quá bão hòa
- overtaxation - đánh thuế quá cao
- overbaked - quá nướng
- oversquare - hình vuông quá khổ
- overvote - bỏ phiếu quá mức
Những câu hỏi thường gặp: overtake
Bản dịch của từ 'overtake' trong tiếng Việt là gì?Bản dịch của từ 'overtake' trong tiếng Việt là vượt qua.
Các từ đồng nghĩa của 'overtake' trong tiếng Anh là gì?Các từ đồng nghĩa của từ 'overtake' trong tiếng Anh có thể là: catch, catch up (with), overhaul.
Các từ đồng nghĩa của 'overtake' trong tiếng Việt là gì?Các từ đồng nghĩa của từ 'vượt qua' trong tiếng Việt có thể là: nhảy vọt, vượt trội, vượt trội hơn, vượt xa.
Cách phát âm chính xác từ 'overtake' trong tiếng Anh là gì?Từ 'overtake' được phát âm là əʊvəˈteɪk. Lưu ý rằng cách phát âm (phiên âm) có thể thay đổi tùy thuộc vào giọng nói.
'overtake' là gì (định nghĩa)?Overtake means to pass someone or something by moving faster or more effectively. In the context of racing, overtaking refers to surpassing a competitor to gain a better position. Overtake can also mean to seize an opportunity or to outperform others in a given task. The term is commonly used in ...
Từ 'overtake' được sử dụng trong các câu như thế nào?Dưới đây là một số ví dụ về việc sử dụng từ này trong các câu:
- Let the enemy pursue me and overtake me...... and trample my life to the ground and lay my soul in the dust.
- The Prince followed, but could not overtake her.
- The enemy said: I will pursue and overtake, I will divide the spoils, my soul shall have its fill: I will draw my sword, my hand shall slay them.
Từ khóa » Cách Dùng Overtake
-
Cách Dùng động Từ "overtake" Tiếng Anh - Vocabulary - IELTS TUTOR
-
Phân Biệt Cách Dùng Overtake, Take Over
-
Top 7 Cách Dùng Overtake Mới Nhất Năm 2022 - EZCach
-
Phân Biệt Pass Or Overtake - Trung Tâm Ngoại Ngữ SaiGon Vina
-
Câu Ví Dụ,định Nghĩa Và Cách Sử Dụng Của"Overtake" | HiNative
-
Ý Nghĩa Của Overtake Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Writing Task 1 - Line Graph - Thân Bài - Ielts Blog
-
Overtake Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
IELTS WRITING - TASK 1 - My Eng World
-
Cách Nhận Xét Biểu đồ Thể Hiện Xu Hướng Tăng Giảm: Line Graph ...
-
OVERTAKE - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
"Bí Kíp" Làm Bài IELTS Writing Task 1 Từ A - Z Cho Người Mới Bắt đầu
-
Bài Mẫu IELTS Writing Task 1 Ngày 1/2/2020
-
Bài Mẫu IELTS Writing Task 1 Ngày 5/3/2020