Own Trong Tiếng Anh Nghĩa Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Nghĩa của từ own trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ own trong Tiếng Anh.
Từ own trong Tiếng Anh có các nghĩa là sở hữu, có, chiếm hữu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghe phát âm ownNghĩa của từ own
sở hữuverb (have rightful possession of) How long have you owned it?Cậu sở hữu nó được bao lâu rồi? |
cóverb Does somebody here own this watch?Cái đồng hồ này có thuộc về ai ở đây không? |
chiếm hữuverb And they were brought by their brethren to possess their own lands.Xong họ đem các đồng bào này trở về chiếm hữu lại những đất đai của mình. |
Xem thêm ví dụ
| When we give of ourselves to others, not only do we help them but we also enjoy a measure of happiness and satisfaction that make our own burdens more bearable. —Acts 20:35.Khi quên mình vì người khác, không những chúng ta giúp họ mà còn cảm thấy hạnh phúc và mãn nguyện ở mức độ nào đó, khiến gánh nặng của chúng ta dễ chịu đựng hơn.—Công-vụ 20:35. |
| Student Florian Paul Klämpfl began developing his own compiler written in the Turbo Pascal dialect and produced 32-bit code for the GO32v1 DOS extender, which was used and developed by the DJ's GNU Programming Platform (DJGPP) project at that time.Sinh viên Florian Paul Klämpfl bắt đầu phát triển trình biên dịch riêng của mình được viết bằng ngôn ngữ Turbo Pascal và đã tạo mã 32-bit cho bộ mở rộng DOS GO32v1, được sử dụng và phát triển bởi dự án Nền tảng lập trình GNU (DJGPP) của DJ vào thời điểm đó. |
| The Konza Prairie is a native tallgrass prairie preserve south of Manhattan, which is co-owned by The Nature Conservancy and Kansas State University and operated as a field research station by the department of biology.Thảo nguyên Knoza Prairie là một khu bảo tồn các loại cỏ thân cao nằm ở Nam Manhattan, đồng sở hữu bởi Hiệp hội bảo tồn thiên nhiên và Đại học Bang Kansas; hoạt động như một trung tâm nghiên cứu chuyên ngành dưới sự điều hành của Khoa Sinh. |
| You want your own kind?Muốn bọn người bên anh? |
| 16 What a contrast exists between the prayers and hopes of God’s own people and those of supporters of “Babylon the Great”!16 Quả là một sự tương phản giữa những lời cầu nguyện và hy vọng của dân riêng của Đức Chúa Trời và của những kẻ ủng hộ “Ba-by-lôn Lớn”! |
| In the beginning of the series, Falis thought Alita was a frail and weak-minded princess who couldn't do much on her own.Vào lúc đầu, Falis cứ nghĩ Alita là một cô công chúa yếu đuối và ngu ngốc đến mức chẳng tự làm được gì. |
| God recommends his own love to us in that, while we were yet sinners, Christ died for us.”Nhưng Đức Chúa Trời tỏ lòng yêu-thương Ngài đối với chúng ta, khi chúng ta còn là người có tội, thì Đấng Christ vì chúng ta chịu chết”. |
| People began to buy their own postcards and make their own postcards.Mọi người bắt đầu tự mua bưu thiếp và tự tạo bưu thiếp cho chính mình. |
| At age 14, she appeared in the 2003 remake of Star Search, performing the song "On My Own" from Les Misérables.Ở tuổi 14, cô xuất hiện trong bản remake năm 2003 của Star Search, biểu diễn ca khúc "On My Own" của Les Misérables. |
| Why is sexual interest in anyone who is not one’s own marriage mate unacceptable?Tại sao việc có ham muốn tình dục với một người không phải vợ hay chồng mình là điều không thể chấp nhận được? |
| For example, the longing for your own identity could drive you to turn against good values you’ve been taught at home.Chẳng hạn, ước muốn tự khẳng định mình có thể khiến bạn chống lại những giá trị đạo đức mà bạn được gia đình dạy dỗ. |
| In so doing, they keep their mind off their own problems and keep focused on the more important things. —Phil.Nhiều anh chị đã cảm nghiệm rằng khi giúp người khác xây dựng đức tin nơi Đức Giê-hô-va, thì chính đức tin của mình cũng được củng cố. |
| We are hunted now in our own land.Bây giờ chúng ta bị săn đuổi trên đất của mình |
| That we could be our own worst enemy.Chúng ta có thể là kẻ thù lớn nhất của mình. |
| 7 Jehovah enjoys his own life, and he also enjoys bestowing the privilege of intelligent life upon some of his creation.7 Đức Giê-hô-va vui thích trong sự sống, và Ngài cũng vui thích ban đặc ân tận hưởng một sự sống thông minh cho một phần các tạo vật của Ngài. |
| And because they're ambitious for a greater good, they feel no need to inflate their own egos.Và bởi vì họ tham vọng làm cái thiện, họ không có nhu cầu tự tôn. |
| How are you not the hero of your own story?Sao anh không phải là anh hùng trong câu chuyện của mình chứ? |
| Her own son, Afonso Henriques, took the reins of the government in 1128 after routing his mother's forces in the Battle of São Mamede, near Guimarães.Con trai của bà là Afonso Henriques đã nắm được quyền kiểm soát chính phủ vào năm 1128 sau khi đánh tan tành lự lượng của mẹ mình trong trận São Mamede ngay gần Guimarães. |
| Conclusion Faith Popcorn did not begin her career intending to own a company predicting future trends.Kết luận Faith Popcorn không có ý định bắt đầu sự nghiệp bằng nghề dự đoán các xu hướng xã hội. |
| The doctor owns it.Bác sỹ sở hữu nó? |
| It is jointly owned by Salzburg municipality (25%) and Salzburg state (75%).Sân bay này thuộc sở hữu chung của thành phố Salzburg (25%) và bang Salzburg (75%). |
| By 1419, Charles had established his own court in Bourges and a Parlement in Poitiers.Đến năm 1419, Charles đã thành lập tòa án của riêng mình tại Bourges và Paruity ở Poitiers. |
| 12 You are my brothers; you are my own bone and flesh.12 Các ngươi là anh em ta, là cốt nhục của ta. |
| But to detect the faint infrared glow from distant objects, astronomers need very sensitive detectors, cooled down to just a few degrees above absolute zero, in order to suppress their own heat radiation.Nhưng để dò ra sự ánh sáng hồng ngoại yếu từ những vật thể xa, các nhà thiên văn cần các bộ cảm biến rất nhạy, được làm lạnh chỉ còn vài độ trên nhiệt độ không tuyệt đối, để khử bức xạ nhiệt của chính chúng. |
| Frederick II ("the Great") took the view that Prussia should never seek to develop its own war fleet.Vua Friedrich II Đại Đế đã cho rằng Phổ sẽ không bao giờ tìm cách phát triển đội tàu chiến của riêng mình. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ own trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới own
abroad trong Tiếng Anh nghĩa là gì?accord trong Tiếng Anh nghĩa là gì?account trong Tiếng Anh nghĩa là gì?admission trong Tiếng Anh nghĩa là gì?affair trong Tiếng Anh nghĩa là gì?after trong Tiếng Anh nghĩa là gì?alone trong Tiếng Anh nghĩa là gì?at home trong Tiếng Anh nghĩa là gì?authority trong Tiếng Anh nghĩa là gì?autobiographical trong Tiếng Anh nghĩa là gì?autoimmune trong Tiếng Anh nghĩa là gì?bat trong Tiếng Anh nghĩa là gì?behalf trong Tiếng Anh nghĩa là gì?bootstrap trong Tiếng Anh nghĩa là gì?bosom trong Tiếng Anh nghĩa là gì?business trong Tiếng Anh nghĩa là gì?cannibal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?canoe trong Tiếng Anh nghĩa là gì?class trong Tiếng Anh nghĩa là gì?coin trong Tiếng Anh nghĩa là gì?come clean trong Tiếng Anh nghĩa là gì?conceit trong Tiếng Anh nghĩa là gì?confession trong Tiếng Anh nghĩa là gì?confidently trong Tiếng Anh nghĩa là gì?convenience trong Tiếng Anh nghĩa là gì?conversion trong Tiếng Anh nghĩa là gì?convert trong Tiếng Anh nghĩa là gì?counsel trong Tiếng Anh nghĩa là gì?defence trong Tiếng Anh nghĩa là gì?device trong Tiếng Anh nghĩa là gì?discretion trong Tiếng Anh nghĩa là gì?emigrant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?end trong Tiếng Anh nghĩa là gì?enemy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?ethnocentric trong Tiếng Anh nghĩa là gì?ethnocentrism trong Tiếng Anh nghĩa là gì?expropriation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?flesh trong Tiếng Anh nghĩa là gì?friendly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?game trong Tiếng Anh nghĩa là gì?gay trong Tiếng Anh nghĩa là gì?get back trong Tiếng Anh nghĩa là gì?good trong Tiếng Anh nghĩa là gì?grave trong Tiếng Anh nghĩa là gì?ground trong Tiếng Anh nghĩa là gì?growth trong Tiếng Anh nghĩa là gì?have trong Tiếng Anh nghĩa là gì?head trong Tiếng Anh nghĩa là gì?heart trong Tiếng Anh nghĩa là gì?hoist trong Tiếng Anh nghĩa là gì?hold trong Tiếng Anh nghĩa là gì?home trong Tiếng Anh nghĩa là gì?hook trong Tiếng Anh nghĩa là gì?horn trong Tiếng Anh nghĩa là gì?importance trong Tiếng Anh nghĩa là gì?initiative trong Tiếng Anh nghĩa là gì?intrude trong Tiếng Anh nghĩa là gì?involuntary trong Tiếng Anh nghĩa là gì?juice trong Tiếng Anh nghĩa là gì?law trong Tiếng Anh nghĩa là gì?leg trong Tiếng Anh nghĩa là gì?life trong Tiếng Anh nghĩa là gì?line trong Tiếng Anh nghĩa là gì?live trong Tiếng Anh nghĩa là gì?make trong Tiếng Anh nghĩa là gì?making trong Tiếng Anh nghĩa là gì?man trong Tiếng Anh nghĩa là gì?oneself trong Tiếng Anh nghĩa là gì?original trong Tiếng Anh nghĩa là gì?outsmart trong Tiếng Anh nghĩa là gì?over trong Tiếng Anh nghĩa là gì?over and over trong Tiếng Anh nghĩa là gì?overall trong Tiếng Anh nghĩa là gì?overcome trong Tiếng Anh nghĩa là gì?overlook trong Tiếng Anh nghĩa là gì?overview trong Tiếng Anh nghĩa là gì?overwhelmed trong Tiếng Anh nghĩa là gì?overwhelming trong Tiếng Anh nghĩa là gì?overworked trong Tiếng Anh nghĩa là gì?overwrite trong Tiếng Anh nghĩa là gì?overwrought trong Tiếng Anh nghĩa là gì?ovulation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?ovum trong Tiếng Anh nghĩa là gì?ow trong Tiếng Anh nghĩa là gì?owe trong Tiếng Anh nghĩa là gì?owed trong Tiếng Anh nghĩa là gì?owing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?owing to trong Tiếng Anh nghĩa là gì?owl trong Tiếng Anh nghĩa là gì?own trong Tiếng Anh nghĩa là gì?own up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?owned trong Tiếng Anh nghĩa là gì?owner trong Tiếng Anh nghĩa là gì?ownership trong Tiếng Anh nghĩa là gì?ox trong Tiếng Anh nghĩa là gì?oxford trong Tiếng Anh nghĩa là gì?oxidation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?oxide trong Tiếng Anh nghĩa là gì?oxygen trong Tiếng Anh nghĩa là gì?pace trong Tiếng Anh nghĩa là gì?pack trong Tiếng Anh nghĩa là gì?pack up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?packaging trong Tiếng Anh nghĩa là gì?packet trong Tiếng Anh nghĩa là gì?padlock trong Tiếng Anh nghĩa là gì?paid trong Tiếng Anh nghĩa là gì?pain trong Tiếng Anh nghĩa là gì?painful trong Tiếng Anh nghĩa là gì?patriot trong Tiếng Anh nghĩa là gì?possess trong Tiếng Anh nghĩa là gì?stag trong Tiếng Anh nghĩa là gì?volitional trong Tiếng Anh nghĩa là gì?voluntarily trong Tiếng Anh nghĩa là gì?voluntary trong Tiếng Anh nghĩa là gì?yourself trong Tiếng Anh nghĩa là gì?yourselves trong Tiếng Anh nghĩa là gì?Từ đồng nghĩa
exclusive trong Tiếng Anh nghĩa là gì?individual trong Tiếng Anh nghĩa là gì?particular trong Tiếng Anh nghĩa là gì?personal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?private trong Tiếng Anh nghĩa là gì?Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
fortnightly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?stopper trong Tiếng Anh nghĩa là gì?incestuous trong Tiếng Anh nghĩa là gì?immediate family trong Tiếng Anh nghĩa là gì?contry trong Tiếng Anh nghĩa là gì?fledge trong Tiếng Anh nghĩa là gì?Victoria Falls trong Tiếng Anh nghĩa là gì?Federal Reserve System trong Tiếng Anh nghĩa là gì?cinereous trong Tiếng Anh nghĩa là gì?star apple trong Tiếng Anh nghĩa là gì?repentant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?mountain goat trong Tiếng Anh nghĩa là gì?sergeant major trong Tiếng Anh nghĩa là gì?instigator trong Tiếng Anh nghĩa là gì?truncated trong Tiếng Anh nghĩa là gì?enhancer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?productively trong Tiếng Anh nghĩa là gì?print titles trong Tiếng Anh nghĩa là gì?muted trong Tiếng Anh nghĩa là gì?contigence trong Tiếng Anh nghĩa là gì?Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.
Tiếng AnhTiếng Tây Ban NhaTiếng phápTiếng Bồ Đào NhaTiếng ÝTiếng ĐứcTiếng Hà LanTiếng Thụy ĐiểnTiếng Ba LanTiếng RumaniTiếng SécTiếng Hy LạpTiếng Thổ Nhĩ KỳTiếng TrungTiếng NhậtTiếng HànTiếng Ấn ĐộTiếng IndonesiaTiếng TháiTiếng IcelandTiếng NgaFull MeaningSignificarMot SignifieAmeiosPieno SignificatoVolle BedeutungVolledige BetekenisFull BetydelseZnaczenieSens DeplinVýznam SlovaΈννοια της λέξηςTam Anlam这个词的意思完全な意味단어의 의미पूरा अर्थArti PenuhความหมายของคำMerkinguзначениеJA PostKO PostTR PostES PostDE PostFR PostTH PostPT PostRU PostVI PostIT PostID PostPL PostHI Post© Copyright 2021 - 2025 | | All Rights Reserved
Từ khóa » Cách Phát âm Từ Own
-
OWN | Phát âm Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Own - Wiktionary Tiếng Việt
-
Cách Phát âm Own - Tiếng Anh - Forvo
-
OWN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
[Học Phát âm Tiếng Anh] You Create Your Own Opportunity - YouTube
-
PHÁT ÂM TIẾNG ANH CHUẨN IPA | Hướng Dẫn đọc đúng Từ ALL ...
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'own' Trong Từ điển Lạc Việt
-
"own" Là Gì? Nghĩa Của Từ Own Trong Tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt
-
Own Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
Own Nghĩa Là Gì ? | Từ Điển Anh Việt EzyDict
-
Cách Dùng Từ 'own' - Trung Tâm Luyện Thi IELTS - RES
-
Cách Dùng Own - Học Tiếng Anh
-
Cách Phát âm Nguyên âm đôi /əʊ/ Cực Kỳ Chi Tiết | ELSA Speak