Oxitetraciclina 200 L.A.

  • Kháng sinh
    • Uống/trộn
    • Dạng tiêm
    • Dạng phun xịt
    • Dạng bơm
  • Thuốc bổ
    • Dạng bột/ nước
    • Dạng tiêm
  • Thuốc kí sinh trùng
  • Thuốc sát trùng
  • Kích thích tố
  • Kháng viêm
  • Probiotics
  • Thức ăn bổ sung
  • Sản phẩm
  • Kháng sinh
  • Dạng tiêm
Oxitetraciclina 200 L.A.

Oxytetracycline, 200 mg/ml - Dung dịch tiêm tác dụng dài

Điều trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, viêm tử cung, viêm vú, MMA

  • Chi tiết sản phẩm
  • Bình luận

OXITETRACICLINA 200 L.A. 200 mg/ml Dung dịch tiêm tác dụng dài Oxytetracycline Thành phần 1 ml chứa: Oxytetracycline (dihydrate), 200 mg. Tá dược vừa đủ: 1 ml. Dạng bào chế Dung dịch tiêm tác dụng dài. Chỉ định Trâu bò: Điều trị sốt do vận chuyển, viêm ruột và viêm dạ dày ruột, viêm phổi truyền nhiễm, viêm tử cung, viêm vú và hội chứng MMA. Heo: Điều trị viêm phế quản, nhiễm trùng ruột và viêm dạ dày ruột, viêm tử cung, tụ huyết trùng và viêm khớp. Dê và cừu: Nhiễm trùng đường hô hấp, viêm ruột, sảy thai truyền nhiễm, viêm bể thận và bệnh do vi khuẩn Brucella. Chống chỉ định Không dùng cho thú bị suy thận và thú non Tác dụng không mong muốn Nồng độ cao hoạt chất và hiệu quả tác dụng dài có thể làm sưng nhẹ tạm thời tại chỗ tiêm và sẽ tự biến mất. Nếu có bất kỳ tác dụng nghiêm trọng nào hoặc các tác dụng khác không đề cập ở đây, vui lòng thông báo cho bác sĩ thú y. Loài sử dụng Trâu bò, heo, cừu và dê. Đường dùng Tiêm bắp. Liều dùng và cách dùng Tiêm 1 liều đơn 1 ml/10 kg thể trọng. Trong trường hợp viêm nhiễm nặng cần điều trị thêm 1 liều sau mũi tiêm đầu 72 giờ. Nếu nồng độ vượt quá 20 ml ở trâu bò, 10 ml ở heo và 5 ml ở cừu và dê, thì nên chia làm hai liều và tiêm vào hai nơi. Thời gian ngừng sử dụng thuốc Thịt: 22 ngày. Sữa: 3 ngày (6 lần vắt sữa) Bảo quản Bảo quản tránh nơi ẩm ướt, ánh sáng và sức nóng, dưới 25 ºC. Dung dịch có thể sậm màu trong khi dùng mà không ảnh hưởng gì đến chất lượng thuốc. Cảnh báo đặc biệt Quá liều: Quá liều không thể xảy ra khi sử dụng theo liều khuyến cáo. Ngộ độc gan có thể xảy ra khi sử dụng thường xuyên ở liều cao; trong trường hợp này, phải ngừng ngay điều trị và sử dụng các thuốc bảo vệ gan. Xử lý chất thải Không được thải thuốc ra nguồn nước hoặc rác thải sinh hoạt. Hỏi bác sĩ thú y cách xử lý phần thuốc không còn sử dụng nữa. Những biện pháp này sẽ giúp bảo vệ môi trường. Thông tin bổ sung Oxytretracycline là kháng sinh có tính kháng khuẩn bằng cách ngăn chặn hoạt động tổng hợp Protein trên ribosome của vi khuẩn. Nó có hoạt tính kháng khuẩn rộng bao gồm Gram – và Gram +, một số virus lớn, protozoa (sinh vật đơn bào), xoắn khuẩn spirochaetes, rickettsias, Mycoplasma và Chlamydia. Nhờ vào công thức tác dụng dài, một liều đơn OXITETRACICLINA 200 L.A. có thể đạt được hiệu quả trị liệu hoàn toàn, do nồng độ trong máu duy trì trong 3 ngày Quy cách Chai 10 ml, 50 ml, 100 ml và 250 ml. Không phải tất cả quy cách được bán trên thị trường. Hạn sử dụng 3 năm kể từ ngày sản xuất

Nhà sản xuất Invesa Industrial Veterinaria, S.A. a LIVISTO company Esmeralda, 19 08950 Esplugues de Llobregat (Barcelona) Spain

Sản phẩm cùng loại

RIKETRON N

RIKETRON N

Spectoline 150

Spectoline 150

Tilosina 200 Ganadexil

Tilosina 200 Ganadexil

Tiercal

Tiercal

Penbex

Penbex

Invemox 15% L.A.

Invemox 15% L.A.

Ganadexil Enrofloxacina 5%

Ganadexil Enrofloxacina 5%

Enrodexil

Enrodexil

Cadorex

Cadorex

Boflox

Boflox

Copyright © 2018 Nam Phúc Thịnh | Thiết kế website: Phương Nam Vina

Từ khóa » Công Dụng Thuốc Oxytetracycline