PAC Lỏng Là Gì | PAC 10 ~17% | Phân Loại | Ứng Dụng. - Vimi

PAC lỏng là gì. Hiện nay, PAC được sản xuất với số lượng lớn và được sử dụng rộng rãi ở các nước tiên tiến để thay thế cho phèn nhôm sunfat. Chất keo tụ PAC lỏng 10% ~ 17% được sử dụng rộng rãi trong các nhà máy xử lý nước cấp. Thep dõi thêm dưới đây vimi sẽ chi tết về PAC lỏng

Nội dung chính

  • 1 Tìm hiểu PAC lỏng là gì
  • 2  Phân loại PAC
  • 3  Ưu điểm PAC lỏng là gì
  • 4 Cách bảo quản và ứng dụng PAC 10 ~17%

1 Tìm hiểu PAC lỏng là gì

PAC (Poly Aluminium chloride) là loại phèn nhôm tồn tại ở dạng cao phân tử (polyme) với công thức phân tửlà [Al2(OH)nCl6-n]m. Hiện nay, PAC được sản xuất với số lượng lớn và được sử dụng rộng rãi ở các nước tiên tiến để thay thế cho phèn nhôm sunfat trong xử lý nước thải và nước sinh hoạt.

⊕ Tính chất PAC 10 ~17%

PAC lỏng 10% – 17% được sản xuất ở dạng lỏng có màu nâu vàng.

Sử dụng trong xử lý nước. Các tính chất tương tự với PAC vàng hoặc PAC trắng.Tìm hiểu PAC lỏng là gì

2  Phân loại PAC

 Chất keo tụ PAC lỏng 10% – 17% được sử dụng rộng rãi trong các nhà máy xử lý nước cấp. Phân loại PAC lỏng là gì

Dạng bột ngà ánh vàng, tan hoàn toàn trong nước.

Người sử dụng chỉ cần pha PAC bột thành dung dịch 10% hoặc 17% bằng nước trong. Cho lượng dung dịch nhất định vào nước cần xử lý, khuấy đều và để lắng trong.

Ở điều kiện bảo quản thông thường (bao kín, để nơi khô ráo, nhiệt độ phòng) có thể lưu giữ lâu dài.

Dạng bột

Dạng lỏng có vàng chanh, có thể đựng trong chai hoặc can nhựa để bảo quản lâu dài.

Phân loại PAC lõng

3  Ưu điểm PAC lỏng là gì

Hiệu quả lắng trong cao hơn 4 – 5 lần, thời gian keo tụ nhanh. Tăng độ trong của nước, kéo dài chu kỳ lọc, tăng chất lượng nước sau lọc.

Ít làm biến động độ pH của nước.

 Không cần hoặc dùng rất ít chất trợ lắng, không cần các thiết bị và thao tác phức tạp.

 Không xảy ra hiện tượng đục trở lại khi cho quá liều lượng.

 Có khả năng loại bỏ các chất hữu cơ tan và không tan cùng kim loại nặng tốt hơn phèn sunfat.

Giảm thể tích bùn khi xử lý.

Liều lượng sử dụng thấp, bông cặn to, dễ lắng.

 Ít ăn mòn thiết bị.

Khoảng hoạt động pH rộng (pH = 5 ÷ 8.5). Do đó ở pH này các ion kim loại nặng bị kết tủa và chìm xuống đáy hoặc bám vào các hạt keo tạo thành.

Ưu điểm PAC

4 Cách bảo quản và ứng dụng PAC 10 ~17%

Dưới đâu chúng tôi sẽ chia sẻ cho quý độc giả tham khảo cách bảo quản và một số ứng dụng thực tế. Ứng dụng PAC lỏng là gì

Cách bảo quản

Pac 10 hay pac 17 thường được đựng trong các can hoặc phuy đậy kín nắp để tráng bẩn và giúp để trong thời gian dài hơn

Bảo quản nơi khô ráo tránh nước mưa vào làm giảm nồng độ vào tính chất của hóa chất PAC

Ứng dụng

Dùng nước cấp dân sinh, xử lý nước cấp cho các nhà máy xí nghiệp.

Để làm nguyên liệu sản xuất

Xử lý nước thải cho các nhà máy xí nghiệp ở khu công nghiệp có thải ra nước gây ô nhiễm môi trường

Xử lý nước cấp cho bể bơi công cộng bể bơi gia đình.

5 / 5 ( 5 bình chọn )

Từ khóa » Nồng độ Pac