Part3. Cuộc Sống ở Hàn Quốc > Bài 22. Mời Sinh Nhật - KBS WORLD
Có thể bạn quan tâm
- Let's Learn Korean l
- Let's Learn Korean ll
- عربي
- 中国语
- English
- Français
- Deutsch
- Bahasa Indonesia
- 日本語
- Русский
- Español
- Tiếng Việt
- PART 1Tìm hiểu tiếng Hàn Quốc
- PART 2Đến Hàn Quốc
- PART 3Cuộc sống ở Hàn Quốc
- 1. Các nguyên âm và phụ âm
- 2. Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
- 3. Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
- 4. Các tiểu từ
- 5. Cách diễn đạt kính trọng
- 6. Cách nói Khẳng định và Phủ định
- 7. Thời của động từ
- Bài 1. Hội thoại cơ bản
- Bài 2. Nhập cảnh
- Bài 3. Hải quan
- Bài 4. Đổi tiền
- Bài 5. Phòng hướng dẫn thông tin tại sân bay
- Bài 6. Trong tắc xi
- Bài 7. Khách sạn
- Bài 8. Phục vụ phòng
- Bài 9. Điện thoại
- Bài 10. Nhà hàng
- Bài 11. Hỏi đường
- Bài 12. Đi tàu điện ngầm- Phần 1
- Bài 13. Đi tàu điện ngầm- Phần 2
- Bài 14. Mua sắm-Phần1-Tại Dongdaemun
- Bài 15. Mua sắm- Phần 2-Tại Insadong
- Bài 16. Bưu điện
- Bài 17. Du lịch-Phần 1
- Bài 18. Du lịch-Phần 2
- Bài 19. Thuê xe
- Bài 20. Tìm đồ vật
- Bài 21. Tự giới thiệu bản thân
- Bài 22. Mời dự sinh nhật
- Bài 23. Tìm thuê nhà
- Bài 24. Tại hiệu cắt tóc
- Bài 25. Thời tiết
- Bài 26. Hẹn gặp
- Bài 27. Sở thích
- Bài 28. Điện thoại
- Bài 29. Ngày lễ truyền thống
- Bài 30. Bệnh viện
- Nghe 1
- Từ vựng và cách diễn đạt
- 생일 [saeng-il]sinh nhật
- 초대 [chodae]mời
- 내일 [nae-il]ngày mai
- 저녁 [jeonyeok]buổi tối
- 시간 있어요? [sigan isseoyo?](Anh/Chị) có rỗi không?
- 집 [jip]nhà
- 아, 그래요? [A, geuraeyo?]Ồ, vậy à?
- 몇 시쯤 [myeossijjeum]khoảng mấy giờ
- 부인 [bu-in]vợ
- 함께 [hamkke]cùng nhau
- 어서 오세요 [Eoseo oseyo.]Xin mời vào
- 말씀 많이 들었어요 [Malsseum mani deureosseoyo.]Tôi đã được nghe nhiều về anh (chị).
- (저는) 000라고 합니다 [(Jeoneun) 000rago hamnida.]Tên tôi là
- 초대해 주셔서 감사합니다 [Chodaehae jusyeoseo gamsahamnida.]Cám ơn vì đã mời chúng tôi.
- 생일(을) 축하하다 [Saeng-il(eul) chukahada]Chúc mừng sinh nhật
- 선물 [seonmul]món quà
- 멋진(멋지다) [meojjin(meojjida)]đẹp
- 넥타이 [nektai]cà-vạt
- 색상(색깔) [saekssang(saekkal)]màu sắc
- 마음에 들다 [maeume deulda]vừa ý
- 마음에 드세요? [Maeume deuseyo?]Anh có vừa ý không?
- 제일 좋아하는 색 [jeil joahaneun saek]màu sắc thích nhất
- 진수성찬 [jinsuseongchan]bữa tiệc thịnh soạn
- 입에 맞다 [ibe matta]vừa miệng
- 많이 드세요. [Mani deuseyo.]Xin hãy ăn nhiều nhé.(Xin hãy tự nhiên)
- 정말 [jeongmal]thật sự
- 맛있다 [masitta]ngon
- 케이크 [keikeu]bánh
- 촛불 [choppul]nến
- 촛불(을) 켜다 [choppureul kyeoda]thắp nến
- 촛불(을) 끄다 [choppureul kkeuda]tắt nến
- 노래 [norae]bài hát
- 노래 부르다 [norae bureuda]hát một bài hát
- 사랑하는(사랑하다) [sarang-haneun(sarang-hada)]… yêu quý(yêu)
- Toàn bộ bài 22
- Hội thoại trong ngày
- Cheolsu :
-
Bill, 내일 저녁에 시간 있어요?
[Bill, nae-il jeonyeoge sigan isseoyo?]
Bill, tối mai anh có rỗi không?
- Bill :
-
네, 있어요.
[Ne, Isseoyo.]
Có, tôi rỗi vào tối mai.
- Cheolsu :
-
그럼, 저희 집에 오세요. 내일이 제 생일이에요.
[Geureom, jeohi jibe oseyo. Naeiri je saeng-iriyeyo.]
Vậy, anh đến nhà tôi nhé. Ngày mai là sinh nhật của tôi.
- Bill :
-
아, 그래요. 몇 시쯤에 갈까요?
[A, geuraeyo. Myeossijjeume galkkayo?]
Ô, vậy ư? Mấy giờ hả anh?
- Cheolsu :
-
저녁 일곱시쯤 오세요.
[Jeonyeok ilgopssijjeum oseyo.]
Khoảng 7 giờ tối nhé.
-
부인과 함께 오셔도 좋아요.
[Bu-in-gwa hamkke osyeodo joayo.]
Anh có thể đưa cả vợ đến.
- Cheolsu :
-
자, 어서 오세요. 제 아내입니다.
[Ja, eoseo oseyo. Je anae-imnida.]
Xin mời vào, đây là vợ tôi.
- Sumi :
-
어서 오세요. 말씀 많이 들었어요.
[Eoseo oseyo. Malsseum mani deureosseoyo.]
Xin mời vào. Tôi đã được nghe nhiều về anh.
- Bill :
-
안녕하세요. 빌 스미스라고 합니다. 초대해 주셔서 감사합니다.
[Annyeong-haseyo. Bill Smith-rago hamnida. Chodaehae jusyeoseo gamsahamnida.]
Xin chào. Tôi là Bill Smith. Cám ơn anh (chị) đã mời chúng tôi.
- Mary :
-
철수씨, 생일을 축하해요. 자 여기 생일 선물이에요.
[Cheolsussi saeng-ireul chukahaeyo. Ja yeogi saeng-il seonmuriyeyo.]
Chúc mừng sinh nhật Cheolsu. Đây là quà sinh nhật.
- Cheolsu :
-
아, 고맙습니다. 정말 멋진 넥타이군요.
[A, gomapsseumnida. Jeongmal meojjin nektaigunyo.]
Ồ, xin cảm ơn. Quả là một chiếc cà vạt rất đẹp.
- Bill :
-
색상이 마음에 드세요?
[Saeksang-i ma-eume deuseyo?]
Anh có thích màu này không?
- Cheolsu :
-
네, 제가 제일 좋아하는 색이에요.
[Ne, jega jeil joahaneun segieyo.]
Có, đây là màu tôi thích nhất.
- Bill :
-
진수성찬이군요.
[Jinsuseongchanigunyo.]
Quả là một bữa tiệc thịnh soạn!
- Sumi :
-
입에 맞으실지 모르겠어요.
[Ibe majeusiljji moreugesseoyo.]
Anh ăn có ngon miệng không ạ?
-
많이 드세요.
[Mani deuseyo.]
Xin hãy ăn nhiều vào nhé.
- Bill :
-
정말 맛있네요.
[Jeongmal masinneyo.]
Cho tôi xem cái màu xanh.
-
자 이제 케이크의 촛불을 끌 시간이에요.
[Ja ije keikeu-ui chotppureul kkeul siganieyo.]
Nào, bây giờ là lúc thổi nến sinh nhật.
-
우리는 생일 축하 노래를 부를게요.
[Urineun saeng-il chuka noraereul bureulkkeyo.]
Chúng ta sẽ hát bài hát chúc mừng sinh nhật.
- Bill, Mary, Sumi :
-
(합창으로) 생일 축하합니다.
[Saeng-il chukahamnida.]
Chúc mừng sinh nhật.
-
생일 축하합니다.
[Saeng-il chukahamnida.]
Chúc mừng sinh nhật.
-
사랑하는 철수씨의 생일 축하합니다.
[Sarang-haneun Cheolsussi-ui saeng-il chukahamnida.]
Chúc mừng sinh nhật Cheolsu yêu quý. Chúc mừng sinh nhật.
Từ khóa » Sinh Nhật Của Tôi Tiếng Hàn
-
25 Mẫu Câu Chúc Mừng Sinh Nhật Tiếng Hàn ý Nghĩa Nhất
-
Tổng Hợp 20 Câu Chúc Mừng Sinh Nhật Tiếng Hàn Ngắn Gọn Mà ý ...
-
Chúc Mừng Sinh Nhật Tiếng Hàn - TOP Lời Chúc Hay Và ý Nghĩa Nhất
-
Luyện Dịch Tiếng Hàn Sơ Cấp Chủ đề Ngày Sinh Nhật
-
Kết Quả Tìm Kiếm Của 'sinh Nhật' : NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Tổng Hợp Những Câu Chúc Mừng Sinh Nhật Bằng Tiếng Hàn ý Nghĩa
-
20+ Lời Chúc Mừng Sinh Nhật Tiếng Hàn Hay, Có Chỉ Dẫn Phát âm
-
[Đọc - Dịch Tiếng Hàn] 생일 축하해! (생일 문화) Chúc Mừng Sinh Nhật ...
-
Sinh Nhật Và Chủ đề ăn Uống Trong Tiếng Hàn
-
Những Câu Chúc Mừng Sinh Nhật Bằng Tiếng ... - Thư Viện Hỏi Đáp
-
Các Câu Chúc Mừng SINH NHẬT Tiếng Hàn
-
Những Câu Chúc Mừng Sinh Nhật Bằng Tiếng ... - Thủ Thuật Phần Mềm
-
Những Câu Chúc Mừng Sinh Nhật Bằng Tiếng Hàn ... - Học Điện Tử
-
Những Câu Chúc Mừng Sinh Nhật Bằng Tiếng Hàn Quốc ... - Hỏi Gì 247