Pascal - Câu Lệnh Lặp For - Tài Liệu đại Học

Tài liệu đại học Toggle navigation
  • Miễn phí (current)
  • Danh mục
    • Khoa học kỹ thuật
    • Công nghệ thông tin
    • Kinh tế, Tài chính, Kế toán
    • Văn hóa, Xã hội
    • Ngoại ngữ
    • Văn học, Báo chí
    • Kiến trúc, xây dựng
    • Sư phạm
    • Khoa học Tự nhiên
    • Luật
    • Y Dược, Công nghệ thực phẩm
    • Nông Lâm Thủy sản
    • Ôn thi Đại học, THPT
    • Đại cương
    • Tài liệu khác
    • Luận văn tổng hợp
    • Nông Lâm
    • Nông nghiệp
    • Luận văn luận án
    • Văn mẫu
  • Tài liệu khác
  1. Home
  2. Tài liệu khác
  3. Pascal - Câu lệnh lặp for
Trich dan Pascal - Câu lệnh lặp for - pdf 17 Download miễn phí Pascal - Câu lệnh lặp for Cú pháp:FOR biến := m1 TO m2 DO LệnhP;Yêu cầu:biếnphải thuộc kiểu dữ liệu đơn giản đếm được, thường là kiểu nguyên, ký tự hay lô gic, không thể là kiểu thực hay chuỗi.m1, m2là các biểu thức có cùng kiểu dữ liệu với biến,LệnhP có thể là một lệnh đơn giản, lệnh có cấu trúc, hay là một lệnh ghép gồm nhiều lệnh đặt trong khối begin và end. Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

CÂU LỆNH LẶP FOR 9.1.1. Câu lệnh FOR dạng 1: 9.1.1.1. Cú pháp , lưu đồ, cách thức hoạt động : Cú pháp: FOR biến := m1 TO m2 DO LệnhP; Yêu cầu: biến phải thuộc kiểu dữ liệu đơn giản đếm được, thường là kiểu nguyên, ký tự hay lô gic, không thể là kiểu thực hay chuỗi. m1, m2 là các biểu thức có cùng kiểu dữ liệu với biến, LệnhP có thể là một lệnh đơn giản, lệnh có cấu trúc, hay là một lệnh ghép gồm nhiều lệnh đặt trong khối begin và end. Hình 9.1 là sơ đồ khối của lệnh For với b là viết tắt của biến. Cách thức hoạt động của FOR: Bước 1: Gán giá trị biến := m1; Bước 2: Nếu biến m2 thì làm LệnhP, rồi sang bước 3; Nếu biến >m2 thì không làm LệnhP mà chuyển sang lệnh kế tiếp ở phía dưới. Bước 3 : Tăng gía trị của biến : biến:=Succ(biến); Quay lại bước 2. Tóm lại, LệnhP sẽ được làm đi làm lại, bắt đầu khi biến=m1, và kết thúc khi biến =m2+1, cả thảy là m2-m1+1 lần. Vì thế, người ta gọi FOR là vòng lặp có số lần lặp đã biết trước. 9.1.1.2. Các ví dụ cơ bản : Ví dụ 9.1: Bài toán tính tổng : Hãy tính tổng : S= 12 + 22+ 32+...+ 102 Thuật toán: Bước 0: gán S:=0; { gán gía trị ban đầ? cho S} Bước 1: gán S:=S+1*1; { được S=12 } Bước 2: gán S:=S+2*2; { được S=12+22} Bước 3: gán S:=S+3*3; { S=12+22+32} .v.v. Bước 10: gán S:=S+10*10; { được S=12+22+32+...+102} Qúa trình từ bước 1 đến bước 10 được gọi là phép cộng dồn vào biến S. Tại bước thứ i, lấy gía trị của biến S cộng với i2, kết qủa lại được gán cho biến S, do đó gía trị của biến S được tăng thêm một lượng bằ?g i2. Khi i thay đổi từ 1 đến 10 thì các số 12, 22, 32, ..., 102 đều được cộng vào S, kết qủa là sau bước thứ 10 gía trị của S đúng bằng tổng 12 + 22 + 32 + ... + 102. Tóm lại, lệnh: S:=S + i*i; được làm cả thảy 10 lầ?, ứng với i=1, 2, ..., 10. Qúa trình này được diễn đạt bằ?g lệ?h FOR, như sau: For i:=1 To 10 DO S:=S+ i*i ; Một cách tổng quát, để tính tổng :S= 12 + 22+ 32+...+ N2 , trong đó N là một số nguyên dương bất kỳ, ta dùng hai lệnh: S:=0; For i:=1 To N DO S:=S+ i*i ; Dưới đây là chương trình cụ thể : PROGRAM VIDU91; { Tính tổng các bình phương các số tự nhiên <=N} Var N, i : Integer; S : LongInt; Begin Write(‘ Nhập N :’); Readln(N); S:=0; For i:=1 to N do S:=S+i*i ; Writeln(‘S= ‘, S); Readln; End. Chạy Chép file nguồn Mở rộng bài toán tính tổng: Tính tổng đan dấu : S = 12 - 22 + 32 - 42 +...+(-1)N-1 N2 Ta viết: S = 12 + (- 22 ) + 32 + (- 42 ) + ... +(-1)N-1 N2 Nhận thấy, số hạng thứ i của vế phải có gía trị tuyệt đối bằng i2 , mang dấu cộng nếu i lẻ, mang dấu trừ nếu i chẵn. Nói cách khác, ta sẽ cộng dồn i2 vào S nếu i lẻ, và cộng dồn (- i2 ) vào S nếu i chẵn. Việc xác định i lẻ hay chẵn dựa vào hàm Odd(i) hay kết qủa của phép toán i Mod 2. Vậy, các lệnh sẽ dùng là : S:=0; For i:=1 To N DO if i mod 2 0 then S:=S+ i*i else S:= S- i*i ; các bạn hãy viết chương trình để tính tổng đan dấu này. Ví dụ 9.2: Bài toán tính tích: Tính S= 10! . Ta viết S=1*2*3*...*10. Thuật toán: Bước 0: gán S:=1; { gán gía trị ban đầ? cho S} Bước 1: gán S:=S*1; { được S=1 } Bước 2: gán S:=S*2; { được S=1*2} Bước 3: gán S:=S*3; { được S=1*2*3} .v.v. Bước 10: gán S:=S*10; { được S=1*2*3*...*10 =10!} Nếu trong ví dụ 1, ta phải cộng dồn vào biến S thì trong ví dụ này ta phải nhân dồn vào biến S. Tại bước thứ i, lấy gía trị của biến S nhân với i, rồi lại gán kết qủa cho biến S. Khi i thay đổi từ 1 đến 10 thì S sẽ tích lũy đủ các thừa số 1, 2, 3,...,10, và gía trị của S sau bước thứ 10 đúng bằng 1*2*3*...*10 =10!. Qúa trình thực hiện từ bước 1 đến bước thứ 10 được mô tả bằng câu lệnh For : For i:=1 to 10 DO S:=S * i ; Một cách tổng quát, để tính tích: S= 1*2*...*N , trong đó N là một số nguyên dương bất kỳ, ta dùng hai lệnh: S:=1; For i:=1 To N DO S:=S* i ; Dưới đây là chương trình cụ thể : PROGRAM VIDU92; { Tính S=N! } Var N, i : Integer; S : LongInt; Begin Write(‘Nhập số dương N : ‘); Readln(N); S:=1; For i:=1 to N do S:=S * i ; Writeln(‘Giai thua = ‘, S); Readln; End. Chạy Chép file nguồn Ví dụ 9.3: Bài toán tính lũy thừa: Nhập số tự nhiên N và một số thực x bất kỳ, tính S= xN . Tương tự như tính N!: đầu tiên ta gán S:=1, sau đó tại mỗi bước lặp, ta nhân dồn x vào S bằng lệnh S:=S*x. Sau N bước như vậy, S sẽ được nhân với x đúng N lần. Vậy hai lệnh cần dùng là: S:=1; For i:=1 TO N DO S:=S*x; Dưới đây là chương trình cụ thể : PROGRAM VIDU93; { Tính S=lũy thừa N của x } Var N, i : Byte ; S, x : Real ; Begin Write(‘Nhập hai số x và N : ‘); Readln( x, N); S:=1; For i:= 1 to N do S := S * x ; Writeln(‘Luy thua= ‘, S : 6:2); Readln; End. Chạy Chép file nguồn Ví dụ 9.4: In bảng các chữ cái từ A đến Z thành bốn cột như sau: KÝ TỰ MÃ KÝ TỰ MÃ A 65 a 97 B 66 b 98 Yêu cầu in thành từng trang màn hình, mỗi trang 15 dòng. Trong chương trình ta dùng biến Dem để đếm số dòng đã in, mỗi khi in xong một dòng thì biến Dem được cộng thêm 1. Khi Dem = 15, 30, 45, ... (tức Dem mod 15=0) thì phải làm lệnh Readln; lệnh này sẽ dừng màn hình cho đến khi ta gõ Enter mới in tiếp. PROGRAM VIDU94; { In bảng các chữ cái} Uses Crt; Var ch, ch1 : Char; Dem: Integer; Begin CLRSCR; Writeln(‘ KY TU MA KY TU MA’); Dem:=0; For ch:=‘a’ to ‘z’ do begin ch1:=Upcase(ch); Writeln( ch1 :3 , Ord(ch1) :6 , ch :6 , Ord(ch) :6 ); Inc(Dem); If Dem mod 15 = 0 then begin Write(‘ Enter để xem tiếp ‘); Readln; end; end; Writeln(‘ HET ‘); Readln; End. Chạy Chép file nguồn Chương trình trên là một ví dụ về cách dùng biến chạy kiểu ký tự (ch) trong lệnh FOR, ngoài ra, đóng vai trò LệnhP là một lệnh ghép, gồm nhiều lệnh đặt trong khối begin và end. 9.1.2. Câu lệnh FOR dạng 2: Cú pháp: FOR biến := m2 DOWNTO m1 DO LệnhP; Cách thức hoạt động của FOR dạng 2: Bước 1: gán gía trị biến := m2; Bước 2: Nếu biến  m1 thì làm LệnhP, rồi sang bước 3. Nếu biến<m1 thì không làm LệnhP mà chuyển sang lệnh kế tiếp ở phía dưới. Bước 3 : Giảm gía trị của biến : biến:=Pred(biến); Quay lại bước 2. Tóm lại, LệnhP sẽ được làm đi làm lại, bắt đầu khi biến=m2, và kết thúc khi biến = m1-1, cả thảy là m2-m1+1 lần. Ví dụ 9.5: Ðể tính S= N!, ta có thể viết : S=N*(N-1)*(N-2)*...*2*1 Cách viết cho thấy ngay cách tính: đầu tiên gán S:=1, sau đó thực hiện việc nhân dồn S:=S* i với i= N, N-1,..., 2, 1. Tức là: S:=1; For i:=N downto 1 do S:=S* i; Tương tự , để tính S=xN , ta cũng có thể dùng FOR dạng 2 : S:=1; For i:=N downto 1 do S:=S* x; Như vậy, lệnh FOR dạng 2 về bản chất chỉ là một cách viết khác của dạng 1. Thông thường người ta hay dùng lệnh FOR dạng 1, tuy nhiên có khá nhiều tình huống mà việc dùng lệnh FOR dạng 2 tỏ ra rất hiệu qủa, như ví dụ sau đây: Ví dụ 9.6 : In các chữ cái theo thứ tự ngược từ Z đến A thành hai dòng : Z, Y, X, ..., C, B, A z, y, x, ... , c, b, a Chương trình được viết như sau: PROGRAM VIDU96; { In các chữ cái theo thứ tự đảo ngược từ z đến a} Var Ch: Char; Begin For ch:=‘Z’ downto ‘A’ do write(ch:3 ); Writeln; For ch:=‘z’ downto ‘a’ do write(... Yêu cầu Download Tài liệu, ebook tham khảo khác
  • Pascal - Câu lệnh case
  • Hiệp định thương mại việt Mỹ và các giải pháp thúc đẩy xuất khẩu hàng Việt Nam sang thị trường Mỹ
  • Câu hỏi trắc nghiệm Pascal
  • Pascal - Các ví dụ về bản ghi
  • Pascal - Các ví dụ nâng cao về câu lệnh lặp
  • Bài tập môn Pascal
  • Tìm hiểu Thuật giải trong Turbo Pascal
  • 16 mẹo tìm kiếm cực hay với Google
  • Bài tập Foxpro - Bài tập quản lý tuyển sinh
  • Bài tập thực hành excel
Hệ thống tự động tổng hợp link tải tài liệu, ebook miễn phí cho các bạn sinh viên tham khảo.

Học thêm

  • Nhờ tải tài liệu
  • Từ điển Nhật Việt online
  • Từ điển Hàn Việt online
  • Văn mẫu tuyển chọn
  • Tài liệu Cao học
  • Tài liệu tham khảo
  • Truyện Tiếng Anh
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status

Top

Từ khóa » Câu Lệnh Inc Trong Pascal