Pay - Linh Vũ English
Có thể bạn quan tâm
Contents
- 1 Động từ bất quy tắc pay
- 1.0.1 CHỈ ĐỊNH
- 1.0.2 PHÂN TỪ
- 1.0.3 MỆNH LỆNH
- 1.0.4 Infinitive
- 1.0.5 Phân từ hoàn thành
Động từ bất quy tắc pay
Động từ bất quỳ tắc là những động từ có cách chia đặc biệt, không theo quy tắc chia của hầu hết các động từ tiếng Anh khác. Vậy bạn cần phải nhớ chính xác cách chia của những động từ từ này. Sau đây là cách chia của động từ to Pay.
Cách chia: pay
Trợ động từ: have, be
Other forms: pay oneself/not pay
CHỈ ĐỊNH
Hiện tại
- I pay
- you pay
- he/she/it pays
- we pay
- you pay
- they pay
Quá khứ
- I paid
- you paid
- he/she/it paid
- we paid
- you paid
- they paid
Hiện tại tiếp diễn
- I am paying
- you are paying
- he/she/it is paying
- we are paying
- you are paying
- they are paying
Hiện tại hoàn thành
- I have paid
- you have paid
- he/she/it has paid
- we have paid
- you have paid
- they have paid
Tương lai
- I will pay
- you will pay
- he/she/it will pay
- we will pay
- you will pay
- they will pay
Tương lai hoàn thành
- I will have paid
- you will have paid
- he/she/it will have paid
- we will have paid
- you will have paid
- they will have paid
Quá khứ tiếp diễn
- I was paying
- you were paying
- he/she/it was paying
- we were paying
- you were paying
- they were paying
Quá khứ hoàn thành
- I had paid
- you had paid
- he/she/it had paid
- we had paid
- you had paid
- they had paid
Tương lai tiếp diễn
- I will be paying
- you will be paying
- he/she/it will be paying
- we will be paying
- you will be paying
- they will be paying
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn
- I have been paying
- you have been paying
- he/she/it has been paying
- we have been paying
- you have been paying
- they have been paying
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
- I had been paying
- you had been paying
- he/she/it had been paying
- we had been paying
- you had been paying
- they had been paying
Tương lai hoàn thành tiếp diễn
- I will have been paying
- you will have been paying
- he/she/it will have been paying
- we will have been paying
- you will have been paying
- they will have been paying
PHÂN TỪ
MỆNH LỆNH
- pay
- let’s pay
- pay
Hiện tại
- paying
Quá khứ
- paid
Infinitive
- to pay
Phân từ hoàn thành
- having paid
Leave a Reply Cancel reply
Your email address will not be published. Required fields are marked *
Comment *
Name *
Email *
Website
Save my name, email, and website in this browser for the next time I comment.
- ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN
- đăng ký học
- Trang Chủ
- Lịch Học
- Lớp Học
- Luyện Thi vào 10
- Luyện Thi Đại Học
- Luyện Thi IELTS
- Kiến Thức Tiếng Anh
- Bài Test Online
- Blog tài liệu
- Tài liệu Ielts
- Tài liệu THPT QG
- Blog Tài Liệu
- Tài Liệu Luyện Thi IELTS
- Tài Liệu Thi THPT Quốc Gia
Từ khóa » đt Bất Quy Tắc Pay
-
Động Từ Bất Quy Tắc - Pay - LeeRit
-
Quá Khứ Của (quá Khứ Phân Từ Của) PAY
-
Quá Khứ Phân Từ Của Pay
-
Động Từ Bất Qui Tắc Pay Trong Tiếng Anh
-
Pay - Chia Động Từ - ITiengAnh
-
Phân Từ 2 Của Pay Trong Tiếng Anh, Động Từ Bất Quy Tắc
-
Danh Sách động Từ Bất Quy Tắc (tiếng Anh) - Wikipedia
-
ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC TRONG TIẾNG ANH - Langmaster
-
Peace Or Piece Or Pay - Trung Tâm Ngoại Ngữ SaiGon Vina
-
Bảng Trọn Bộ 360 động Từ Bất Quy Tắc Trong Tiếng Anh Chuẩn Nhất
-
Chia động Từ "to Pay" - Chia động Từ Tiếng Anh
-
Bảng động Từ Bất Quy Tắc Tiếng Anh đầy đủ Và Chính Xác Nhất
-
Pay đi Với Giới Từ Gì? Bài Tập Với Pay + Giới Từ