PBL Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch

PBL Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch Tính từpblPBLPBL

Ví dụ về việc sử dụng Pbl trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Kỳ vọng gì ở PBL?What is the hope in PNG?Pbl- evoh như một rào cản.PBL- EVOH as a barrier.Mở rộng tập tin:. pbl.File extension:. pbl.PBL: Tấm chắn nhựa.PBL: Plastic Barrier Laminates.Liệu ống: ABL hoặc PBL.Tube material: ABL or PBL.Số mô hình: ống PBL Transparent.Model Number: Transparent PBL tube.PBL= 1- PBf- PBa: Xác suất hư hỏng mở rộng theo vùng dọc được bao bởi Xa và Xf;PBL= 1- PBf- PBa= probability the damage will extend into the longitudinal zone bounded by Xa and Xf;Ống nhiều lớp bao gồm ống abl,ống pbl, ống có độ bóng cao, đó là xu hướng mới của bao bì mỹ phẩm.Laminated tubes include ABL Tubes, PBL Tubes, high gloss tubes, it is the new trend of cosmetic packaging.PBL= 1- PBp- PBs: Xác suất hư hỏng mở rộng theo vùng ngang được bao bởi YP và YS;PBT= 1- PBp- PBs= probability the damage will extend into the transverse zone bounded by Yp and Ys; and.Mục tiêu của những tổchức này là đưa chương trình PBL vào lớp học, thay vì kỳ vọng học sinh tham gia trong thời gian rảnh rỗi của họ.These organizations' aim is bring PBL programs into classrooms, rather than expecting students to participate in their free time.PBL liệt kê không chỉ các địa chỉ IP động mà cả các địa chỉ tĩnh không nên gửi Email trực tiếp đến các máy chủ của bên thứ ba.The PBL lists not only dynamic IP addresses but also static addresses that should not be sending email directly to third-party servers.Bằng cách tập trung vào một câu hỏi hoặc vấn đề trung tâm trong mỗi cuộc họp, PBL làm sắc nét hơn khả năng của bạn để giải quyết vấn đề và suy nghĩ nghiêm túc.By focusing on a central question or problem in each meeting, PBL sharpens your ability to solve problems and think critically.Những người ủng hộ PBL cho rằng nó giúp trang bị cho học sinh những kỹ năng tư duy phản biện cần thiết hiện nay để phát triển.Proponents of PBL say it helps to equip students with the critical thinking skills they need to flourish today.Một nơi làm việc khuyến khích sự sáng tạo có nhiều đặc điểm nhất định, và một lớp học PBL cũng cần là một nơi tốt để cung cấp những ý tưởng khác nhau, đặt những câu hỏi mới, thử, sai, và thử lại.A workplace that encourages creativity has certain features, and a PBL classroom too can be a place where it's OK to offer divergent ideas, ask new questions, and try, fail, and try again.Mục đích của PBL là chuẩn bị cho học viên cho các nhu cầu của cuộc sống tiếp thị và quản lý vị trí thực sự trong một nền kinh tế dựa trên tri thức thay đổi nhanh chóng.The aim of PBL is to prepare learners for the demands of real life marketing and management positions in a rapidly changing, knowledge-based economy.Như John Larmer mô tả trong bài báo của ông“ Vạch trần 5 lầm tưởng về học tập dựa trên dự án,”một trong những mối quan tâm chính ngăn chặn giảng viên áp dụng PBL là nỗi lo sợ rằng họ sẽ phải hy sinh nội dung.As John Larmer describes in his article"Debunking Five Myths about Project-Based Learning," one of themain concerns that prevents teachers from adopting PBL is the fear that they will have to sacrifice content.Trong phiên bản 2.0, PBL sẽ tìm TẤT CẢ các chỉ số/ chiến lược mua mà bạn đã đặt( tối đa 5 tổng số) là đúng trước khi nó bắt đầu cân nhắc việc mua một đồng xu.In version 2.0, the PBL will look for ALL the buy indicators/strategies that you have set(up to 5 total) to be true before it will begin to consider buying a coin.Một ví dụ khác đến từ nam Carolina, về trường trung học Fisher ở Greenville, nơi có chương trìnhgiảng dạy STEM được nhúng PBL, với sự tham gia tích cực của cộng đồng doanh nghiệp địa phương- đó là một tòa nhà mới đầy thú vị.Another one from South Carolina, about Fisher Middle School in Greenville,which has a PBL-infused STEAM curriculum, with active involvement from the local business community- and a cool new building.PBL tăng kiến thức của học sinh và đặc biệt là khả năng của họ để đối phó với những vấn đề mới, các quy tắc, luật pháp và các tình huống phức tạp- một kỹ năng quan trọng đối với mỗi luật sư.PBL increases students' knowledge and in particular their ability to deal with new problems, rules, laws and complex situations- an important skill for every lawyer.Trong tìm thời gian tốt quyền chọnnhị phân phiên bản 2.0, PBL sẽ tìm TẤT CẢ các chỉ số/ chiến lược mua mà bạn đã đặt( tối đa 5 tổng số) là đúng trước khi nó bắt đầu cân nhắc việc mua một đồng xu.In version 2.0, the PBL will look for ALL the buy indicators/strategies that you have set(up to 5 total) to be true before it will begin to consider buying a coin.PBL quy mô nhỏ và cá nhân, PBL thách thức sinh viên không chỉ học môn học mà còn tích cực phát triển tài năng và sở thích cũng như các kỹ năng như tự lực, quyết đoán và năng lực giải quyết vấn đề.Small-scale and personal, PBL challenges students not only to learn their subject matter, but also to actively develop their talents and interests as well as skills such as self-reliance, assertiveness and problem-solving capacities.Kỹ thuật mới này được cấp bằng sáng chế bởi PBL, công ty quản lý đổi mới của trung tâm John Innes, và đã chấp thuận cho ba công ty được áp dụng vào việc chọn tạo giống mới trên 6 loại cây trồng.This new technology has been patented by PBL, the John Innes Centre's innovation management company, and has already been licensed to 3 different companies to develop new varieties of 6 different crop species.PBL hỗ trợ sự phát triển chuyên nghiệp của sinh viên bằng cách cung cấp cho họ khả năng nghiên cứu độc lập và hợp tác đa ngành, tiếp nhận và cung cấp phản hồi và nâng cao kỹ năng tự đánh giá và giao tiếp.PBL supports the student's professional growth by providing them with the capacity for independent research and multidisciplinary cooperation, receiving and providing feedback and by enhancing self-assessment and communication skills.Trong đó có hai hướng tiếp cận là thành lập Nhóm dự án, một nhóm làm việc cùngnhau trong toàn bộ đơn vị PBL, và Nhóm học tập, hình thành trên cơ sở tính cấp thiết của các nhiệm vụ ngắn hạn nhằm tiếp thu các khái niệm và kỹ năng.Two approaches are to form the Project Team,which is a group who work together throughout the PBL unit, and Learning Groups, which are formed on an as needed basis for short term tasks around acquiring concepts and skills.Phân hóa là một phần có chủ ý của kế hoạch PBL giúp giáo viên có được đánh giá chính thức mà họ cần, cho phép học sinh hỗ trợ lẫn nhau và tạo điều kiện để người học thực sự tham gia vào quá trình học tập.Differentiation that is intentionally part of PBL planning helps teachers get the formative assessment they need, empowers students to support each other, and provides ways for learners to take true ownership of their progress.Mô hình này cũng sẽ giúp các nhà phát triển đánh giá chính xác hơn về các rủi ro tại các địa điểm dự kiến xây nhà máy thủy điện, theo David Gernaat, ngườilập mô hình tính toán tại Cơ quan đánh giá môi trường Hà Lan PBL, thành phố Hague.The model will also help developers to make a more accurate assessment of the risks at candidate locations for hydropower plants, says David Gernaat,a computer modeller at the PBL Netherlands Environmental Assessment Agency in The Hague.Một báo cáo về trường tiểu học ở Oakland thuộc trường Spartanburg quận 2 tại Nam Carolina,bao gồm việc đưa PBL như thực hành giảng dạy căn bản để chuẩn bị cho học sinh đạt được những hiệu quả công việc dựa- theo- tiêu- chuẩn đã được đưa vào chương trình học trong thời gian gần đây.A report on Oakland Elementary School in Spartanburg School District Two in South Carolina,which has embraced PBL as their primary instructional practice to prepare students for the standards-based performance tasks recently introduced into the curriculum.Tiêu chuẩn 5 Khuyến khích chủ động và lựa chọn( học tập chủ động) Thiết kế để người học được cho phép đưa ra một vài lựa chọn về những sản phẩm được tạo ra, cách họ làm việc, và cách họ sửdụng thời gian, được hướng dẫn bởi giáo viên và phụ thuộc vào độ tuổi và trải nghiệm PBL.Voice and Choice- Students are allowed to make some choices about the products to be created, how they work, and how they use their time,guided by the teacher and depending on age level and PBL experience.Với nhà phân tích năng lượng mặt trời Peter Segaar báo cáo vào tháng Tư, chương trình khuyến khích của SDE+ dành cho năng lượng tái tạo quymô lớn đã thúc đẩy 10,5 GW công suất phát điện, báo cáo PBL bác bỏ lo ngại mức tài trợ hiện tại của chương trình sẽ cản trở việc triển khai trong tương lai.With solar analyst Peter Segaar reporting in April the country's SDE+ incentive program for large scale renewables haddriven 10.5 GW of generation capacity, the PBL report dismissed concern the current funding level of the program would hamper future deployment.Bên cạnh thành phố lớn để học tập, bạn có thể có một mạng lưới lớn với tư cách là sinh viên tại AAU, trong khi nhiều sinh viên và giáoviên quốc tế có mặt hàng ngày tại trường đại học, và thông qua PBL, bạn sẽ có mối quan hệ mật thiết với các sinh viên khác là người giám sát và giáo viên của bạn.Beside a great city to study in, you can get a large network as a student at AAU, while many international students andteachers has their daily present at the university, and through the PBL you will have a close relationship to the other students as well as your supervisors and teachers.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 145, Thời gian: 0.0168

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh pbl English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Pbl Nho