PCE Là Gì? Ý Nghĩa Của Từ Pce - Từ Điển Viết Tắt

Từ Điển Viết Tắt Từ Điển Viết Tắt

Bài đăng mới nhất

Phân Loại

  • *Nhóm ngôn ngữ Anh (3706)
  • *Nhóm ngôn ngữ Việt (940)
  • 0 (1)
  • 1 (1)
  • 2 (1)
  • 3 (4)
  • 4 (2)
  • 5 (1)
  • 6 (1)
  • 7 (1)
  • 8 (1)
  • 9 (1)
  • A (252)
  • B (217)
  • C (403)
  • D (311)
  • E (190)
  • F (178)
  • G (179)
  • H (193)
  • I (170)
  • J (50)
  • K (131)
  • L (147)
  • M (223)
  • N (211)
  • O (134)
  • P (274)
  • Q (52)
  • R (145)
  • S (316)
  • T (316)
  • U (104)
  • V (117)
  • W (93)
  • X (33)
  • Y (33)
  • Z (24)

Tìm từ viết tắt

Tìm kiếm

Post Top Ad

Thứ Hai, 20 tháng 4, 2020

PCE là gì? Ý nghĩa của từ pce

PCE là gì ?

PCE là “Personal Consumption Expenditures” trong tiếng Anh.

Ý nghĩa từ PCE

PCE có nghĩa “Personal Consumption Expenditures”, dịch sang tiếng Việt là “Chi phí tiêu dùng cá nhân”.

PCE là viết tắt của từ gì ?

Cụm từ được viết tắt bằng PCE là “Personal Consumption Expenditures”. Một số kiểu PCE viết tắt khác: + Professional Continuing Education: Giáo dục thường xuyên chuyên nghiệp. + Path Computation Element: Yếu tố tính toán đường dẫn. + Pyrometric Cone Equivalent: Tương đương hình nón. + Pollution Control Equipment: Thiết bị kiểm soát ô nhiễm. + Price Comparison Engine: Công cụ so sánh giá. + Protective Clothing and Equipment: Quần áo và thiết bị bảo hộ. + Personal Computing Environment: Môi trường điện toán cá nhân. + Process Centered Environment: Quy trình trung tâm môi trường. + Private Character Editor: Biên tập nhân vật riêng. + Pattern Class Extension: Mở rộng lớp mẫu. + Power Control Error: Lỗi điều khiển nguồn. + Preliminary Cost Estimate: Ước tính chi phí sơ bộ. + Patient Care Evaluation: Đánh giá chăm sóc bệnh nhân. + Process Control Engineering: Kỹ thuật điều khiển quá trình. + Polymers Center of Excellence: Trung tâm xuất sắc Polymers. + Professional Competency Examination: Thi năng lực chuyên môn. + Power Conditioning Equipment: Thiết bị điều hòa không khí. + Potential Compensable Event: Sự kiện có thể bồi thường. + Power Control Electronics: Điều khiển điện tử. + Permanent Channel Easement: Thay thế kênh vĩnh viễn. + Partial Compliance Evaluation: Đánh giá tuân thủ từng phần. + Payload Control Electronics: Kiểm soát tải trọng điện tử. + Power Conversion Electronics: Điện tử chuyển đổi điện. + Parametric Cost Estimating: Dự toán chi phí tham số. + Particulate Control Experiment: Thí nghiệm kiểm soát hạt. + Power Conversion Equipment: Thiết bị chuyển đổi năng lượng. + Program Cost Estimate: Ước tính chi phí chương trình. + Path Characteristics Estimation: Ước tính đặc điểm đường dẫn. + Preliminary Combat Entity: Thực thể chiến đấu sơ bộ. + Portable Cryptologic Equipment: Thiết bị mã hóa di động. + Process Communications Engineer: Kỹ sư truyền thông quá trình. + Price to Cash Earnings: Giá thu nhập bằng tiền mặt. + Percent Competition Exceeded: Phần trăm cạnh tranh đã vượt quá. + Primary Control Element: Yếu tố kiểm soát chính. ... Chia sẻ: Facebook Twitter Pinterest Linkedin Whatsapp Bài đăng Mới hơn Bài đăng Cũ hơn Trang chủ

Post Top Ad

Bài đăng ngẫu nhiên

  • PAX là gì? Ý nghĩa của từ pax
  • NT là gì? Ý nghĩa của từ nt
  • OCE là gì? Ý nghĩa của từ oce
  • EST là gì? Ý nghĩa của từ est
  • FR là gì? Ý nghĩa của từ fr

Phân Loại

*Nhóm ngôn ngữ Anh *Nhóm ngôn ngữ Việt 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z Copyright © Từ Điển Viết Tắt

Từ khóa » Viết Tắt Của Pce