PCI Express ( PCIE ) Là Gì? - Chuyên Cung Cấp Server
Có thể bạn quan tâm
Nội dung bài viết
- PCI Express ( PCIE ) là gì?
- Khái niệm
- Đặc điểm
- Các thế hệ

Khái niệm
PCI Express ( PCIE ) là một tiêu chuẩn giao diện để kết nối các thành phần tốc độ cao. Mỗi bo mạch chủ của máy tính để bàn đều có một số khe cắm PCIe mà bạn có thể sử dụng để thêm GPU ( hay còn gọi là card đồ họa ), card RAID, card mạng hoặc card bổ trợ SSD. Các loại khe cắm PCIe có sẵn trong PC của bạn sẽ phụ thuộc vào bo mạch chủ bạn mua.
Đặc điểm

Khe cắm PCI Express có các cấu hình vật lý khác nhau: x1, x4, x8, x16. Số sau dấu x cho bạn biết có bao nhiêu làn (cách dữ liệu di chuyển đến và đi từ card PCIe) mà khe PCIe có. Khe PCIe x1 có một làn và có thể di chuyển dữ liệu với tốc độ một bit mỗi chu kỳ. Khe cắm PCIe x2 có hai làn và có thể di chuyển dữ liệu với tốc độ hai bit mỗi chu kỳ.v.v.
Các thế hệ
PCI Express là chuẩn bus mở rộng máy tính nối tiếp tốc độ cao được sử dụng để kết nối các thành phần tốc độ cao. Nó thay thế các chuẩn bus AGP, PCI và PCI-X cũ và đã trải qua nhiều lần điều chỉnh và cải tiến. PCIe 1.0 được phát hành lần đầu tiên vào năm 2002. Để đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng về băng thông cao, các phiên bản khác nhau lần lượt được giới thiệu. Hiện có năm tiêu chuẩn PCIe khác nhau: PCIe 1.0, PCIe 2.0, PCIe 3.0, PCIe 4.0 và PCIe 5.0.
Hiện tại có 5 phiên bản thẻ PCIe: PCIe 1.x, PCIe 2.x, PCIe 3.x, PCIe 4.x và PCIe 5.x. Phiên bản mới của PCIe 5.x vừa được phát hành vào năm 2019 và hiệu suất của nó tốt hơn trước. Một số phiên bản tốt hơn.
Điều đáng nói là tất cả các phiên bản thẻ PCI Express đều tương thích ngược, có nghĩa là bất kỳ phiên bản nào của thẻ PCIe và bo mạch chủ đều có thể hoạt động ở chế độ phiên bản thấp nhất. Bảng sau đây cho thấy so sánh tốc độ truyền giữa 5 phiên bản PCIe truyền thống
| Phiên bản | thời gian xuất bản | Tốc độ truyền (thông lượng, x1) | Tốc độ truyền (thông lượng, x16) | Mã dòng |
|---|---|---|---|---|
| PCIe 1.0 | 2003 | 2,5 GT / s (250 MB / s) | 40 GT / s (4,0 GB / s) | 8b / 10b |
| PCIe 2.0 | 2007 | 5,0 GT / s (500 MB / s) | 80 GT / s (8,0 GB / s) | 8b / 10b |
| PCIe 3.0 | 2010 | 8,0 GT / s (984,6 MB / s) | 128 GT / s (15,75 GB / s) | 128b / 130b |
| PCIe 4.0 | 2017 | 16,0 GT / s (1969 MB / s) | 256 GT / s (31,51 GB / s) | 128b / 130b |
| PCIe 5.0 | 2019 | 32,0 GT / s (3938 MB / s) | 512 GT / giây (63,02 GB / giây) | 128b / 130b |
Từ khóa » Tốc độ Pcie 2.0
-
PCIe Là Gì? Các Gen PCIe Và Tầm Quan Trọng Với PC
-
PCI Express Là Gì? Có Các Chuẩn PCIe Nào? - HOANGIT.ORG
-
Tìm Hiểu Về Giao Tiếp PCIe Và Lợi ích Của Nó đối Với Lưu Trữ Thể Rắn
-
PCI Express – Wikipedia Tiếng Việt
-
PCIe Là Gì? Vì Sao PCIe Lại Cực Kỳ Phổ Biến Trên PC - GEARVN
-
PCI Express 3.0 Và 2.0 Có Làm Nên Sự Khác Biệt Khi Chơi Game?
-
Mọi điều Bạn Cần Biết Về PCI Express - Infocom
-
Công Nghệ PCIe Gen 4 Là Gì? So Sánh PCIe 4.0 Và PCIe 3.0
-
Tại Sao Cổng PCI Express Trên Bo Mạch Chủ Có Kích Thước Khác ...
-
Băng Thông Lớn Và Tốc độ Truyền Tải Cao, Nhưng Bạn Có Cần PCI ...
-
Sự Khác Biệt Giữa PCIe 3.0, PCIe 2.0, PCIe 1.1?
-
Các Chuẩn Tốc độ Của ổ Cứng SSD Trên Laptop - Điện Máy XANH
-
Tìm Hiểu Về Chuẩn SSD M.2 PCIe - Điện Máy XANH
-
Cổng PCI Express Là Gì? Có Những Chuẩn PCIe Nào? - Hà Nội
-
Tìm Hiểu Về PCIe Và Các Gen PCIe Trên Thị Trường Hiện Nay
-
PCI Là Gì? PCI Khác Gì Với PCIe? Nó Quan Trọng Như Thế Nào đối Với ...
-
Card PCI-E Express 2 Cổng SATA 3.0 Tốc độ 6Gb/s ESATA SATA III
-
PCI-Express 4.0 Là Gì? Có Nên Nâng Cấp SSD PCIe Gen4 X4
-
Sự Khác Nhau Giữa PCI Express X1, X4, X8, X16 | Thích Tin Học