PD Là Gì? Ý Nghĩa Của Từ Pd - Từ Điển Viết Tắt
Có thể bạn quan tâm
Bài đăng mới nhất
Phân Loại
- *Nhóm ngôn ngữ Anh (3706)
- *Nhóm ngôn ngữ Việt (940)
- 0 (1)
- 1 (1)
- 2 (1)
- 3 (4)
- 4 (2)
- 5 (1)
- 6 (1)
- 7 (1)
- 8 (1)
- 9 (1)
- A (252)
- B (217)
- C (403)
- D (311)
- E (190)
- F (178)
- G (179)
- H (193)
- I (170)
- J (50)
- K (131)
- L (147)
- M (223)
- N (211)
- O (134)
- P (274)
- Q (52)
- R (145)
- S (316)
- T (316)
- U (104)
- V (117)
- W (93)
- X (33)
- Y (33)
- Z (24)
Tìm từ viết tắt
Tìm kiếmPost Top Ad
Thứ Hai, 16 tháng 3, 2020
PD là gì? Ý nghĩa của từ pdPD là gì ?
PD là “Public Domain” trong tiếng Anh.Ý nghĩa từ PD
PD có nghĩa “Public Domain”, dịch sang tiếng Việt là “Tên miền công khai”.PD là viết tắt của từ gì ?
Cụm từ được viết tắt bằng PD là “Public Domain”. Một số kiểu PD viết tắt khác: + Public Diplomacy: Ngoại giao công cộng. + Present-Day: Hiện nay. + Power Dissipation: Sự thât thoat năng lượng. + Panic Disorder: Bệnh tâm thần hoảng loạn. + Professional Development: Phát triển chuyên môn. + Private Detective: Thám tử tư. + Payday: Ngày trả. + Power Distribution: Phân phối điện. + Progressive Disease: Bệnh tiến triển. + Personality Disorder: Rối loạn nhân cách. + Product Development: Phát triển sản phẩm. + Paid: Đã thanh toán. + Peritoneal Dialysis: Giải phẫu tách màng bụng. + Position Description: mô tả vị trí. + Palladium: Palladi. + Policy Development: Chính sách phát triển. + Parkinson's Disease: Bệnh Parkinson. + Period: Giai đoạn. + Pulse Duration: Thời lượng xung. + Product Data: Dữ liệu sản phẩm. + Propagation Delay: Trì hoãn tuyên truyền. + Partial Discharge: Xả một phần. + Public Defender: Khu vực được bảo vệ. + Per Diem: Per Diễm. + Police Department: Sở Cảnh sát. + Personal Development: Phát triển cá nhân. + Project Director: Giám đốc dự án. + Project Description: mô tả dự án. + Puff Daddy: Phun cha. + Pancreatic Duct: Ống tụy. + Positive Deviance: Sự lệch lạc tích cực. + Privatdozent: Đặc quyền. + Periodontal Disease: Bệnh nha chu. + Panty Dropper: Quần lót nhỏ giọt. + Partially Depleted: Suy giảm một phần. + Play Dead: Chơi chết. + Permanent Disability: Tàn tật vĩnh viễn. + Presidential directive: Chỉ thị của tổng thống. + Peyronie's Disease: Bệnh Peyronie. + Preliminary Design: Thiết kế sơ bộ. + Power Device: Thiết bị điện. + Pharmacodynamic: Dược lực học. + Purple Dinosaur: Khủng long tím. + Personality Development: Phát triển nhân cách. + Purchase Description: Mô tả mua hàng. + Postnatal Day: Ngày sau sinh. + Proportional Derivative: Đạo hàm tỷ lệ. + Purchasing Department: Phòng thu mua. + Pitch Diameter: Đường kính sân. + Probability of Detection: Xác suất phát hiện. + Potential Difference: Sự khác biệt tiềm năng. + Pulse Doppler: Doppler xung. + Protection Domain: Miền bảo vệ. + Point of Departure: Điểm khởi hành. + Proposed Draft: Dự thảo đề xuất. + Power Domain: Miền sức mạnh. + Past Due: Quá hạn. + Poop Deck: Boong boong. + Participatory Design: Thiết kế có sự tham gia. + Probability of Default: Xác suất mặc định. + Process Data: Xử lý dữ liệu. + Phase Detector: Máy dò pha. + Presidential Decision: Quyết định của tổng thống. + Physical Distribution: Phân phối vật lý. + Presidential Declaration: Tuyên bố của tổng thống. + Program Definition: Định nghĩa chương trình. + Dissipated Power: Sức mạnh tiêu tan. + Prom Date: Buổi dạ hội. + Pen Down: Đặt bút xuống. + Power Divider: Bộ chia công suất. + Procurement Department: Phòng đấu thầu. + Point Defense: Điểm phòng thủ. + Programming Director: Giám đốc lập trình. + Periscope Depth: Độ sâu kính tiềm vọng. + Power Distributor: Nhà phân phối điện. + Pager Duty: Nhiệm vụ máy nhắn tin. + Parameter Data: Dữ liệu tham số. + Primary Doctor: Bác sĩ tiểu học. + Program Directive: Chỉ thị chương trình. + Problem Determination: Xác định vấn đề. + Position Document: Tài liệu vị trí. + Prevent Defense: Ngăn chặn quốc phòng. + Propulsion Directorate: Ban giám đốc. + Physical Design: Thiết kế vật lí. + Pitch Down: Xuống dốc. + Primary Dealer: Đại lý chính. + Presidential Determination: Quyết định của tổng thống. + Photoelectron Diffraction: Nhiễu xạ quang điện tử. + Program Developer: Nhà phát triển chương trình. + Program Document: Tài liệu chương trình. + Positive Definite: Tích cực nhất định. + Patch Density: Mật độ vá. + Packetization Delay: Độ trễ đóng gói. + Progeny Difference: Sự khác biệt của con cháu. + Probability of Damage: Xác suất thiệt hại. + Pitch Distance: Khoảng cách sân. + Planning Directive: Chỉ thị kế hoạch. + Proportional and Derivative: Tỷ lệ và phái sinh. + Precedence Diagram: Sơ đồ ưu tiên. + Point Dipole: Điểm lưỡng cực. + Permeability Distribution: Phân phối tính thấm. + Program/Project Development: Phát triển chương trình / dự án. + Priority Designator: Nhà thiết kế ưu tiên. + Pilot Dogs: Chó thí điểm. + Partial Despreading: Phổ biến một phần. + Procurement Demand: Nhu cầu mua sắm. + Photo Diode Detector: Máy dò điốt ảnh. + Pathogen Density: Mật độ mầm bệnh. + Population Density/Distribution: Mật độ dân số / phân phối. + Phase Directed: Chỉ đạo pha. + People's Drama: Kịch nhân dân. + Palmtop Device: Thiết bị Palmtop. + Program Directorates: Ban giám đốc chương trình. + Product Directorate: Tổng cục sản phẩm. + Project Directive / Director: Chỉ thị / Giám đốc dự án. + Progressive Demokraten: Demokraten cấp tiến. + Program Director / ate: Giám đốc chương trình / đã ăn. + Past Decay: Quá khứ. + Placename Database: Cơ sở dữ liệu tên tệp. + Planarization Distance: Khoảng cách phẳng. + Photonics Reference Distributor: Nhà phân phối tham chiếu Photonics. + Precipitation Drain: Lượng mưa. ... Chia sẻ: Facebook Twitter Pinterest Linkedin Whatsapp Nhãn: *Nhóm ngôn ngữ Anh, P Bài đăng Mới hơn Bài đăng Cũ hơn Trang chủPost Top Ad
Bài đăng ngẫu nhiên
- PAX là gì? Ý nghĩa của từ pax
- NT là gì? Ý nghĩa của từ nt
- OCE là gì? Ý nghĩa của từ oce
- EST là gì? Ý nghĩa của từ est
- FR là gì? Ý nghĩa của từ fr
Phân Loại
*Nhóm ngôn ngữ Anh *Nhóm ngôn ngữ Việt 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z Copyright © Từ Điển Viết TắtTừ khóa » Viết Tắt Của Pd
-
PD Là Gì? Những điều Bạn Chưa Biết Về Nghề PD Truyền Hình
-
PD Là Gì? -định Nghĩa PD | Viết Tắt Finder
-
PD Là Gì? Khám Phá Những điều Thú Vị Về Nghề PD - Supper Clean
-
PD Là Gì? Nghĩa Của Từ Pd - Từ Điển Viết Tắt - Abbreviation Dictionary
-
PD Là Gì? Ý Nghĩa Của Từ Pd - BatchuonTyren.Com
-
PD Có Nghĩa Là Gì? Viết Tắt Của Từ Gì? - Chiêm Bao 69
-
Pd Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Pd Là Gì - ý Nghĩa Của Từ Pd - Có Nghĩa Là Gì, Ý Nghĩa La Gi 2021
-
Pd Là Gì - ý Nghĩa Của Từ Pd
-
Pd Là Gì Vậy ? Ý Nghĩa Của Từ Pd Nghĩa Của Từ Pd Trong Tiếng Việt
-
PD Là Gì? Những điều Bạn Chưa Biết Về Nghề PD Truyền Hình
-
Nghĩa Của Từ PD - Từ điển Viết Tắt
-
Sạc Nhanh PD Là Gì? Những điều Cần Biết Về Chuẩn Sạc Nhanh PD
-
PD Có Nghĩa Là Gì ? - Blog Thủ Thuật, Mẹo Vặt