[PDF] Bài Báo Cáo - te

Search
  • Categories
  • Top Downloads
  • Login
  • Register
  • Search
  • Home
  • Transistor_fet
Transistor_fet May 7, 2018 | Author: Anonymous | Category: N/A DOWNLOAD PDF Share Embed Report this link

Short Description

Download Transistor_fet...

Description

Bài Báo Cáo Tìm Hiểu Về Transistor Trường FET 1 Transitor hiệu ứng trường Field Effect Transistor- FET 2 Nội dung • • • • • Khái niệm chung JFET MOSFET Phân cực cho FET Sơ đồ mắc FET trong mạch điện 3 Kh¸i niÖm chung • Tranzito trường - FET (Field Effect Transistor) là một cấu kiện điện tử gồm 3 cực, trong đó có một cực điều khiển. • Khác với BJT sử dụng hai loại hạt dẫn đồng thời (n và p) và điều khiển bằng dòng thì FET chỉ dùng một loại hạt dẫn (hoặc n hoặc p) và điều khiển bằng điện áp. • FET đặc biệt có nhiều ưu điểm như tiêu thụ rất ít năng lượng, trở kháng vào lớn, thuận tiện trong công nghệ chế tạo. 4 Dòng vào Bộ khuếch đại Dòng ra BJT là phần tử được điều khiển bằng dòng 5 Điện áp vào Bộ khuếch đại Dòng ra FET là phần tử được điều khiển bằng áp 6 Phân loại • JFET- Junction field effect transistor) :Transistor trường có điều khiển bằng tiếp xúc P - N (hay còn gọi là transistor mối nối đơn ) • MOSFET (metal oxide semiconductor field effect transistor): Transistor trường có cực cửa cách điện • MOSFET kênh có sẵn (còn gọi là DMOSFET - Depleted) • MOSFET kênh cảm ứng (còn gọi là EMOSFET – Enhanced). 7 Ký hiệu • S: source – cực nguồn là nơi các hạt dẫn đa số xuất phát đi vào kênh và tạo ra dòng điện trong kênh dẫn ID. • D: drain – cực máng là cực mà ở đó các hạt dẫn đa số rời khỏi kênh dẫn. • G: gate – cực cửa là cực điều khiển dòng điện chạy qua kênh dẫn D D G G S Kênh N Kênh P D G G S JFET D S Kênh N G S Kênh P MOSFET kªnh cã s½n D D S Kênh N G S Kênh P MOSFET kªnh c¶m øng 8 JFET Cấu tạo, ký hiệu § iÖn cùc tiÕp xóc D D § iÖn cùc tiÕp xóc Kªnh dÉn N Kªnh dÉn P D G G D N-JFET G n p G n S miÒn tiÕp xóc P-N miÒn tiÕp xóc P-N S a) JFET kênh N P-JFET S miÒn tiÕp xóc P-N miÒn tiÕp xóc P-N S b) JFET kênh P 9 JFET Cấu tạo thực tế 10 JFET nguyên tắc hoạt động • Để đảm bảo JFET có khả năng hoạt động như khóa điện tử (có trạng thái dẫn bão hòa và ngắt) hoặc như phần tử khuếch đại (có trạng thái điều khiển được dòng) thì JFET phải được phân cực như sau: – UGS có chiều sao cho 2 chuyển tiếp P - N phân cực ngược – UDS có chiều sao cho hạt dẫn đa số trong kênh dẫn di chuyển từ S tới D • Điều kiện phân cực cho JFET (kênh N) là: • 0 >UGS > UGS ngắt • UDS > 0 • Điều kiện phân cực cho JFET (kênh P) là: • 0 < UGS < UGS ngắt • UDS < 0 11 JFET kênh N khi chưa phân cực Drain (D) Khi các cực để hở, JFET chưa hoạt động. Gate (G) P N P Source (S) Miền nghèo được hình thành giữa 2 lớp bán dẫn P-N một cách tự nhiên JFET kênh N khi đặt điện áp vào D và S, chân G để hở ID Drain (D) Xuất hiện dòng điện trong kênh dẫn chạy từ D tới S (hạt dẫn điện tử chạy từ S VDS tới D) ` Gate (G) P Cực G để hở, đặt nguồn điện áp dương giữa D và S P Source (S) Miền nghèo giữa 2 lớp bán dẫn P-N được mở rộng về phía D do càng gần D thì chuyển tiếp P-N càng được phân cực ngược mạnh hơn phía S JFET kênh N khi phân cực bão hòa ID Cực G được nối với cực S, đặt nguồn điện áp dương giữa D và S Drain (D) ` VDS VGS=0V Gate (G) P P Source (S) Dòng điện trong kênh dẫn mạnh dần theo sự gia tăng của điện áp VDS Miền nghèo giữa 2 lớp bán dẫn P-N được mở rộng về phía D, nghĩa là kênh dẫn hẹp lại về phía D Tới một giá trị VDS xác định thì dòng trong kênh dẫn không tăng được nữa, IDSS, JFET ở trạng thái bão hòa (khóa điện tử đóng) JFET kênh N phân cực UGS < 0 ID Drain (D) Đặt nguồn điện áp âm giữa G và S còn nguồn điện áp dương giữa D và S ` VDS VGS 0 với DMOSFET kênh N). • UGS điều khiển hoạt động của DMOSFET hoạt động trong chế độ giàu hạt dẫn hoặc nghèo hạt dẫn. 24 MOSFET kênh có sẵn (DMOSFET) Đặc tuyến ra/truyền đạt Đặc tuyến ra của DMOSFET loại N • ID(mA) Đặc tuyến truyền đạt ChÕ®é nghÌ o Vï ng tuyÕn tÝnh ChÕ®é giµu Vï ng b· o hoµ (th¾t kªnh) UGSo = +4V A I DSS ChÕ®é giµu UGS1 = 0V I DSS UGS2 = -2V UGS < UGSng¾t Up ChÕ®é nghÌ o I DSS/4 UGS3 = -4V UDS (V) UGS(off) /2 UGS(off) UGS (V) DMOSFET có quan hệ ID= f(UGS) giống của JFET:  U GS   I D  I DSS . 1   U  GS ( off )   2 25 MOSFET kênh có sẵn (DMOSFET) Đặc tuyến ra / truyền đạt • Khi UGS = 0 kênh dẫn có tác dụng như một điện trở khi tăng UDS. Khi UDS tăng đến điện áp xác định, dòng ID đạt giá trị bão hoà (IDSS). • Khi UGS 0 thì cực G có điện thế dương sẽ hút các điện tử về phía kênh dẫn làm mật độ hạt dẫn trong kênh tăng dẫn đến dòng ID tăng, DMOSFET hoạt động ở chế độ giàu. Trường hợp này ID tăng cao hơn trị số bão hoà IDSS. Khi dùng ở chế độ này cần chú ý đến giới hạn chịu dòng của MOSFET. MOSFET kênh cảm ứng (EMOSFET) Cấu tạo, ký hiệu • Kênh dẫn được hình thành trong quá trình làm việc S G D Kim lo¹ i M¸ ng Kªnh P Kªnh N D D Nguån SS G S S G G Cùc ®ÕSS (Substrate) a) CÊu tróc vËt lý EMOSFET kªnh N D D § Õ(th©n) SS G S S b) Ký hiÖu EMOSFET 27 MOSFET kênh cảm ứng (EMOSFET) Nguyên tắc hoạt động D D Kªnh dÉn N D G SS UGSUp UGS>UT S a) Chưa có kênh dẫn UGS < UT b) Kªnh dÉn h×nh thành UGS > UT , khi t¨ ng UGS, kªnh dÉn sÏ dµy h¬n. NÕu UDS < Up th×dßng I D sÏ t¨ ng tuyÕn tÝnh khi t¨ ng UDS c) Khi t¨ ng UDS > Up, kªnh dÉn bÞ th¾t vµ dßng I D ®¹ t gi¸ trÞb· o hoµ. 28 MOSFET kênh cảm ứng (EMOSFET) Đặc tuyến ra/truyền đạt • Phương trình đặc tuyến truyền đạt của EMOSFET I D  k (UGS  UT )2 • k: là hằng số, đơn vị [A/V2] • UGS là điện thế phân cực cổng nguồn • UT: điện thế ngưỡng U U U (V) U GS GS GS(V) GS UTT U UDS (V) U DS(V) UGSmax GSmax UTT U UGSmax U U GSmax Æ tuyÕnn truyÒ truyÒnn ® ®¹¹ tt §§ Æ cctuyÕ UGS =UTT U GS=U Æ tuyÕnn ra ra §§ Æ cctuyÕ 29 Phân cực cho FET (1) • Nguyên tắc chung • Xác định điểm công tác • Sơ đồ phân cực • • • • Sơ đồ phân cực cố định Sơ đồ tự phân cực Sơ đồ phân cực phân áp Sơ đồ phân cực bằng hồi tiếp 30 Phân cực cho FET (2) Nguyên tắc chung • Điều kiện phân cực cho JFET (kênh N) là: • 0 >UGS > UGS ngắt • UDS > 0 • Điều kiện phân cực cho MOSFET kênh có sẵn (D-MOSFET) (kênh N) • Chế độ nghèo: 0 >UGS > UGSngắt và UDS >0 • Chế độ giàu: UGS > 0 và UDS >0 • Điều kiện phân cực cho MOSFET kênh cảm ứng (E-MOSFET) (kênh N) • UGS > UT ( UT là điện áp ngưỡng, là một giá trị dương) • UDS > 0 • Điều kiện phân cực với các loại FET kênh P ngược lại với các điều kiện trên. 31 Phân cực cho FET (3) Xác định điểm công tác tĩnh Q • Điểm công tác tĩnh Q (UGSQ, IDQ, UDSQ). • Khi phân tích dùng các công thức chung với FET : – Dòng cực cửa IG  0A – Dòng điện cực nguồn bằng dòng cực máng: IS = ID – Công thức hàm truyền đạt 2 • JFET và DMOSFET: • EMOSFET  U GS   I D  I DSS . 1   U  GS ( off )   I D  k (UGS  UT )2 • Để xác định điểm làm việc tĩnh Q ta dùng 3 bước: – Áp dụng định luật Krichoff ở mạch phía đầu vào để tìm UGS. – Dùng công thức của hàm truyền đạt ở trên để xác định dòng ID – Áp dụng định luật Krichoff ở mạch phía đầu ra để tìm UDS 32 Sơ đồ phân cực cố định (1) VDD=20V VDD=20V RD = 2kW C2 RD = 2kW Ur C1 Uv IDSS=10mA Up=-8V RG= 1M -VGG= -2V a) s¬ ®å ph©n cùc cè ®Þnh cho JFET UDS UGS -VGG= -2V b) sơ đồ tương đương chế độ tĩnh • Dùng 2 nguồn VGG và VDD để cấp điện áp cho các cực của JFET. • RG có nhiệm vụ cách ly tín hiệu đầu vào với nguồn cấp VGG. 33 Sơ đồ phân cực cố định (2) • PT Krichoff cho vòng đầu vào ta có: VGG  UGS UGSQ  VGG • UGS = const  phân cực cố định. • Đường thẳng UGS = -VGG được gọi là đường phân cực. • Xác định IDQ qua PT truyền đạt I DQ  U GSQ   I DSS . 1    U GS ( off )   2 • PT Krichoff cho vòng đầu ra  PT đường tải tĩnh VDD  I D .RD  U DS  U DSQ  VDD  I DQ .RD 34 Sơ đồ phân cực cố định (3) • Minh hoạ điểm công tác tĩnh trên đồ thị Đặc tuyến ra Đặc tuyến truyền đạt IDmax=10mA UGS= 0V UGS= -1V Đường phân cực UGS = -VGG=-2V Q IDQ Đường tải tĩnh Q UGS= UGSQ=-2V UGS= -3V UGS= - 4V UGS= - 6V -2V UGS(off) UDSQ= 8,75V UDSmax= 20V UGS= UGS(off)=-8V 35 Sơ đồ tự phân cực (1) • Sơ đồ tự phân cực cho JFET VDD VDD RD RD C2 Uv Ur C1 RG RG RS a) sơ đồ tự phân cực cho JFET CS RS b) sơ đồ tương đương chế độ tĩnh • Chỉ dùng một nguồn một chiều VDD để phân cực cho JFET. • Dùng thêm điện trở RS, điện áp trên RS được đưa vào cực nguồn S  Tạo UGS < 0. 36 Sơ đồ tự phân cực (2) • PT Krichoff cho vòng đầu vào: IG RG  UGS  I D RS  0 • Mà IG  0A nên ta có UGS  I D RS (1) •  đây là phương trình đường phân cực • Để xác định dòng IDQ và UGSQ ta kết hợp (1) và PT hàm 2 truyền đạt Shockley:   U GS I D  I DSS . 1    U GS ( off )   (2) • Để xác định UDSQ ta dùng PT Krichoff cho vòng đầu ra VDD  I D .( RD  RS )  U DS  U DSQ  VDD  I DQ .( RD  RS ) I Đường phân cực U GS   I D .RS I DQ U GSQ § Æc tuyÕn truyÒn ®¹ t D max  V DD R R D S Đường tải tĩnh I DQ U GS  U GSQ U DSQ § Æc tuyÕn ra 37 Sơ đồ tự phân cực (3) VDD=20V VDD=20V • Ví dụ: RD =3,3k C2 Uv RD =3,3k Ur C1 IDSS=6mA Up=-6V RG=10M RG=10M RS=3,3k a) sơ đồ tự phân cực cho JFET RS=3,3k CS b) sơ đồ tương đương chế độ tĩnh • Xác định điểm làm việc tĩnh Q trên đặc tuyến truyền đạt và đặc tuyến ra 38 Sơ đồ tự phân cực (3) Đặc tuyến ra Đặc tuyến truyền đạt IDSS = 6mA Đường phân cực UGS = -IDRS UGS= 0V 3,03 Đường tải tĩnh Q -6V UGS(off) -3,465V UGSQ 1,05 Q UDSQ= 13,07V UGS= UGSQ=-3,465V UDSmax= 20V UGS= UGS(off)=-6V 39 Sơ đồ phân cực phân áp (1) • Sơ đồ phân cực phân áp cho JFET kênh N VDD VDD RD RD C2 R1 Uv Ur R1 C1 UG R2 R2 RS a) sơ đồ tự phân cực phân áp CS RS b) sơ đồ tương đương chế độ tĩnh • Trong sơ đồ này, hai điện trở R1 và R2 tạo cầu chia điện áp, cung cấp điện áp cho cực cửa G: R2 UG  .VDD R1  R2 40 Sơ đồ phân cực phân áp (2) • PT Krichoff cho vòng đầu vào: UG  UGS  I D .RS  UGS  UG  I D .RS (1) • Để xác định dòng IDQ và UGSQ ta kết hợp (1)2 và PT hàm truyền đạt  Shockley: U GS  I D  I DSS . 1    U GS ( off )   (2) • Để xác định UDSQ ta dùng PT Krichoff cho vòng đầu ra VDD  I D .( RD  RS )  U DS  U DSQ  VDD  I DQ .( RD  RS ) Đường phân cực I U GS  U G  I D .RS I DQ D max  V DD R R D S Đường tải tĩnh I DQ U GS  U GSQ UG RS U GSQ § Æc tuyÕn truyÒn ®¹ t UG U DSQ § Æc tuyÕn ra 41 Sơ đồ phân cực phân áp (3) • Ví dụ R1=2,1M Uv VDD=16V VDD=16V RD=2,4k C2 RD=2,4k Ur R1=2,1M C1 UG IDSS=8mA UP=-4V R2=270k R2=270k RS=1,5k a) sơ đồ tự phân cực phân áp CS RS=1,5k b) sơ đồ tương đương chế độ tĩnh • Xác định điểm làm việc tĩnh Q trên đặc tuyến truyền đạt và đặc tuyến ra 42 Sơ đồ phân cực phân áp (4) IDSS=8mA UGS= 0V Đường phân cực U GS  U G  I D .RS Đường tải tĩnh 4,1mA Q IDQ=2,4mA Q UGSQ=-1,8V 1,21mA -4V UGSQ=-1,8V §Æ c tuyÕn truyÒn ®¹ t UG=-1,82V UDSQ=6,64V VDD=16V §Æ c tuyÕn ra 43 Phân cực bằng hồi tiếp âm (1) • Sơ đồ mạch VDD=12V • Xác định hệ số k của hàm truyền đạt: Có: I D  k (UGS  UT )2 • Cặp điểm làm việc của E-MOSFET: UGS(on) và ID(on) nên tính được hệ số k: k I D(on ) (U GS (on )  UT ) 2  RD =2k C2 Ur RG=10M Uv C1 6mA 2  0 , 24 mA / V (8V  3V ) 2 UT = 3V ID(on)=6mA UGS(on)=8V • PT Krichoff cho vòng đầu vào: VDD  I D RD  IG RG  UGS vì IG = 0  UGS  VDD  I D RD • Kết hợp với PT hàm truyền đạt : I  k (U  U )2 D GS T • PT Krichoff cho vòng đầu ra: VDD  I D .RD  U DS •  Xác định được Q có các thông số: IDQ, UGSQ, UDSQ 44 Phân cực bằng hồi tiếp âm (2) • Điểm làm việc tĩnh Q trên đặc tuyến truyền đạt và đặc tuyến ra ID(mA) 6mA 6mA IDQ=2,8mA IDQ=2,8mA Q Q UGS = UGSQ=6,4V UUGS U(V) GS GS(V) UT=3V U T=3V UGSQ=6,4V UT UGSma 12V x § Æc tuyÕn truyÒn ®¹ t UDS(V) UDSQ=6,4V 12V § Æc tuyÕn ra 45 Sơ đồ mắc FET trong mạch điện • FET cũng được dùng để khuếch đại tín hiệu nhỏ như BJT. • Sự thay đổi dòng đầu ra (dòng ID) được điều khiển bằng điện thế nhỏ ở đầu vào (điện thế UGS). • FET cũng có 3 cách mắc trong các sơ đồ mạch khuếch đại giống như BJT, đó là: – Sơ đồ mạch cực nguồn chung (SC) – Sơ đồ cực máng chung (DC) – Sơ đồ cực cửa chung (GC) 46 Sơ đồ mạch cực nguồn chung (SC) VDD Ur(t) • Sơ đồ mạch US(t) RD C2 R1 t Ur C1 t Rt VS(t) R2 RS CS • Tín hiệu vào được đưa vào cực cửa G, tín hiệu ra lấy trên cực máng D. • Đặc điểm của mạch SC : – – – – Tín hiệu điện áp vào và tín hiệu ra ngược pha nhau. Trở kháng vào vô cùng lớn ZV = RGS  Trở kháng ra Zra = RD // rd Hệ số khuếch đại áp lớn ( khoảng 150300 lần với JFET kênh N và 75150 lần với kênh P) 47 Tương tự mạch E chung của BJT. Sơ đồ cực máng chung (DC) • Sơ đồ mạch VDD R1 US(t) • Đặc điểm của mạch DC : RD Ur(t) t C1 t C2 Ur VS(t) R2 – Tín hiệu vào và tín hiệu ra đồng pha nhau – Trở kháng vào rất lớn (hơn cả trong sơ đồ SC) – Trở kháng ra rất nhỏ – Hệ số khuếch đại áp nhỏ hơn 1 RS Tương tự mạch C chung của BJT. • Tín hiệu vào được đưa vào cực cửa G, tín hiệu ra lấy trên cực nguồn S. 48 Sơ đồ cực cửa chung (GC) • Sơ đồ mạch VDD • Đặc điểm của mạch GC : RD Uv C2 C1 Ur RS – Trở kháng vào rất nhỏ: ZV = RS //(1/gm) – Trở kháng ra lớn: Zr = rd //RD  sơ đồ này rất ít được dùng vì không phỏt huy được các ưu điểm của FET • Tín hiệu vào được đưa vào cực nguồn S, tín hiệu ra lấy trên cực máng D. 49 View more...

Comments

Report "Transistor_fet"

Please fill this form, we will try to respond as soon as possible.

Your name Email Reason -Select Reason- Pornographic Defamatory Illegal/Unlawful Spam Other Terms Of Service Violation File a copyright complaint Description Close Submit Share & Embed "Transistor_fet"

Please copy and paste this embed script to where you want to embed

Embed Script Size (px) 750x600 750x500 600x500 600x400 URL Close Copyright © 2017 DOCUMEN Inc.

Từ khóa » Sơ đồ Jfet