Peg - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Anh Hiện/ẩn mục Tiếng Anh
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
      • 1.2.1 Thành ngữ
    • 1.3 Ngoại động từ
      • 1.3.1 Chia động từ
    • 1.4 Nội động từ
      • 1.4.1 Thành ngữ
      • 1.4.2 Chia động từ
    • 1.5 Tham khảo
  • 2 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

Cách phát âm

  • IPA: /ˈpɛɡ/
Hoa Kỳ[ˈpɛɡ]

Danh từ

peg /ˈpɛɡ/

  1. Cái chốt, cái ngạc.
  2. Cái móc, cái mắc (áo, mũ).
  3. Cái cọc (căng dây lều).
  4. Miếng gỗ chèn (lỗ thùng... ).
  5. Núm vặn, dây đàn.
  6. Cái kẹp phơi quần áo ((cũng) clothes peg).
  7. Rượu cônhắc pha xô-đa.
  8. (Nghĩa bóng) Cớ, lý do, cơ hội; đề tài. a peg to hang on — cớ để vin vào, cơ hội để bám vào; đề tài để xoáy vào

Thành ngữ

  • a square peg in a round hole
  • a round peg in a square hole: Xem Hole
  • to put someone on the peg: (Quân sự) , (từ lóng) đưa ai ra ban chỉ huy vì một lỗi gì.
  • to take/bring someone down a peg or two: Làm nhục ai; làm cho ai hết vênh váo, làm cho ai co vòi lại.

Ngoại động từ

peg ngoại động từ /ˈpɛɡ/

  1. Đóng chốt, đóng cọc (để giữ chặt).
  2. (+ down) Ghìm chặt, hạn chế, câu thúc, kiềm chế. to peg someone down to rules — câu thúc ai theo đúng luật lệ, ghìm ai theo đúng luật lệ to peg someone down to his work — ghim chặt ai vào công việc
  3. Ghìm không cho lên xuống (giá hối đoái).
  4. Ổn định (giá cả... ).
  5. (Từ lóng) Ném (đá... ).
  6. Ghi (điểm số) bằng chốt (chơi kipbi).
  7. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Vạch mặt chỉ tên là. to peg somebody as a scoundred — vạch mặt chỉ tên ai là một thằng vô lại

Chia động từ

peg
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to peg
Phân từ hiện tại pegging
Phân từ quá khứ pegged
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại peg peg hoặc peggest¹ pegs hoặc peggeth¹ peg peg peg
Quá khứ pegged pegged hoặc peggedst¹ pegged pegged pegged pegged
Tương lai will/shall² peg will/shall peg hoặc wilt/shalt¹ peg will/shall peg will/shall peg will/shall peg will/shall peg
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại peg peg hoặc peggest¹ peg peg peg peg
Quá khứ pegged pegged pegged pegged pegged pegged
Tương lai were to peg hoặc should peg were to peg hoặc should peg were to peg hoặc should peg were to peg hoặc should peg were to peg hoặc should peg were to peg hoặc should peg
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại peg let’s peg peg
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Nội động từ

peg nội động từ (+ at) /ˈpɛɡ/

  1. Cầm chốt đánh vào, cầm cọc đánh vào; cầm chốt nhắm vào, cầm cọc nhắm vào; đâm thủng bằng chốt, đam thủng bằng cọc.
  2. Ném đá vào.

Thành ngữ

  • to peg away at: Kiên trì làm, bền bỉ làm (việc gì).
  • to peg out:
    1. Đánh dấu ranh giới bằng cọc.
    2. Chạm bóng vào cọc kết thúc cuộc đấu (critkê).
    3. (Từ lóng) Chết ngoẻo, phăng teo; sạt nghiệp.

Chia động từ

peg
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to peg
Phân từ hiện tại pegging
Phân từ quá khứ pegged
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại peg peg hoặc peggest¹ pegs hoặc peggeth¹ peg peg peg
Quá khứ pegged pegged hoặc peggedst¹ pegged pegged pegged pegged
Tương lai will/shall² peg will/shall peg hoặc wilt/shalt¹ peg will/shall peg will/shall peg will/shall peg will/shall peg
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại peg peg hoặc peggest¹ peg peg peg peg
Quá khứ pegged pegged pegged pegged pegged pegged
Tương lai were to peg hoặc should peg were to peg hoặc should peg were to peg hoặc should peg were to peg hoặc should peg were to peg hoặc should peg were to peg hoặc should peg
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại peg let’s peg peg
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “peg”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tham khảo

[sửa] Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=peg&oldid=2024084” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Anh
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Ngoại động từ
  • Chia động từ
  • Động từ tiếng Anh
  • Chia động từ tiếng Anh
  • Nội động từ
  • Danh từ tiếng Anh
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Thiếu mã ngôn ngữ/IPA
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục peg 37 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Cái Peg Là Gì