Peg - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Anh
Cách phát âm
- IPA: /ˈpɛɡ/
| [ˈpɛɡ] |
Danh từ
peg /ˈpɛɡ/
- Cái chốt, cái ngạc.
- Cái móc, cái mắc (áo, mũ).
- Cái cọc (căng dây lều).
- Miếng gỗ chèn (lỗ thùng... ).
- Núm vặn, dây đàn.
- Cái kẹp phơi quần áo ((cũng) clothes peg).
- Rượu cônhắc pha xô-đa.
- (Nghĩa bóng) Cớ, lý do, cơ hội; đề tài. a peg to hang on — cớ để vin vào, cơ hội để bám vào; đề tài để xoáy vào
Thành ngữ
- a square peg in a round hole
- a round peg in a square hole: Xem Hole
- to put someone on the peg: (Quân sự) , (từ lóng) đưa ai ra ban chỉ huy vì một lỗi gì.
- to take/bring someone down a peg or two: Làm nhục ai; làm cho ai hết vênh váo, làm cho ai co vòi lại.
Ngoại động từ
peg ngoại động từ /ˈpɛɡ/
- Đóng chốt, đóng cọc (để giữ chặt).
- (+ down) Ghìm chặt, hạn chế, câu thúc, kiềm chế. to peg someone down to rules — câu thúc ai theo đúng luật lệ, ghìm ai theo đúng luật lệ to peg someone down to his work — ghim chặt ai vào công việc
- Ghìm không cho lên xuống (giá hối đoái).
- Ổn định (giá cả... ).
- (Từ lóng) Ném (đá... ).
- Ghi (điểm số) bằng chốt (chơi kipbi).
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Vạch mặt chỉ tên là. to peg somebody as a scoundred — vạch mặt chỉ tên ai là một thằng vô lại
Chia động từ
peg| Dạng không chỉ ngôi | ||||||
|---|---|---|---|---|---|---|
| Động từ nguyên mẫu | to peg | |||||
| Phân từ hiện tại | pegging | |||||
| Phân từ quá khứ | pegged | |||||
| Dạng chỉ ngôi | ||||||
| số | ít | nhiều | ||||
| ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
| Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | peg | peg hoặc peggest¹ | pegs hoặc peggeth¹ | peg | peg | peg |
| Quá khứ | pegged | pegged hoặc peggedst¹ | pegged | pegged | pegged | pegged |
| Tương lai | will/shall² peg | will/shall peg hoặc wilt/shalt¹ peg | will/shall peg | will/shall peg | will/shall peg | will/shall peg |
| Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | peg | peg hoặc peggest¹ | peg | peg | peg | peg |
| Quá khứ | pegged | pegged | pegged | pegged | pegged | pegged |
| Tương lai | were to peg hoặc should peg | were to peg hoặc should peg | were to peg hoặc should peg | were to peg hoặc should peg | were to peg hoặc should peg | were to peg hoặc should peg |
| Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
| Hiện tại | — | peg | — | let’s peg | peg | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
peg nội động từ (+ at) /ˈpɛɡ/
- Cầm chốt đánh vào, cầm cọc đánh vào; cầm chốt nhắm vào, cầm cọc nhắm vào; đâm thủng bằng chốt, đam thủng bằng cọc.
- Ném đá vào.
Thành ngữ
- to peg away at: Kiên trì làm, bền bỉ làm (việc gì).
- to peg out:
- Đánh dấu ranh giới bằng cọc.
- Chạm bóng vào cọc kết thúc cuộc đấu (critkê).
- (Từ lóng) Chết ngoẻo, phăng teo; sạt nghiệp.
Chia động từ
peg| Dạng không chỉ ngôi | ||||||
|---|---|---|---|---|---|---|
| Động từ nguyên mẫu | to peg | |||||
| Phân từ hiện tại | pegging | |||||
| Phân từ quá khứ | pegged | |||||
| Dạng chỉ ngôi | ||||||
| số | ít | nhiều | ||||
| ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
| Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | peg | peg hoặc peggest¹ | pegs hoặc peggeth¹ | peg | peg | peg |
| Quá khứ | pegged | pegged hoặc peggedst¹ | pegged | pegged | pegged | pegged |
| Tương lai | will/shall² peg | will/shall peg hoặc wilt/shalt¹ peg | will/shall peg | will/shall peg | will/shall peg | will/shall peg |
| Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | peg | peg hoặc peggest¹ | peg | peg | peg | peg |
| Quá khứ | pegged | pegged | pegged | pegged | pegged | pegged |
| Tương lai | were to peg hoặc should peg | were to peg hoặc should peg | were to peg hoặc should peg | were to peg hoặc should peg | were to peg hoặc should peg | were to peg hoặc should peg |
| Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
| Hiện tại | — | peg | — | let’s peg | peg | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “peg”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tham khảo
[sửa] Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=peg&oldid=2024084” Thể loại:- Mục từ tiếng Anh
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Ngoại động từ
- Chia động từ
- Động từ tiếng Anh
- Chia động từ tiếng Anh
- Nội động từ
- Danh từ tiếng Anh
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Thiếu mã ngôn ngữ/IPA
Từ khóa » Cái Peg Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Peg - Từ điển Anh - Việt
-
Chỉ Số PEG Là Gì? Cách Tính PEG? PEG Bao Nhiêu Thì Tốt?
-
PEG Là Gì? Cách Tính Và Sử Dụng Chỉ Số PEG Trong Chứng Khoán - FTV
-
Chỉ Số PEG Là Gì? Sử Dụng Chỉ Số PEG Như Thế Nào? (PHẢI BIẾT)
-
PEG Là Gì? 3 ý Nghĩa Của PEG Là Gì? - Đầu Tư Gì
-
Chỉ Số PEG Là Gì? Cách Tính PEG Trong Chứng Khoán - Topi
-
Chỉ Số PEG Là Gì? Ý Nghĩa & Cách Tính Chỉ Số PEG - Tradervn
-
Chỉ Số PEG Là Gì? Công Thức Tính Và Cách Vận Dụng PEG Trong đầu Tư
-
PEG Là Gì? Những Lưu ý Khi Sử Dụng Chỉ Số PEG - TraderForex
-
Chỉ Số PEG Là Gì? - DNSE
-
PEG Là Gì? - Bonus: Chỉ Số PEG Và Công Thức Của Graham
-
PEG Là Gì? Chỉ Số PEG Bao Nhiêu Thì Mua Vào Cổ Phiếu?
-
Chỉ Số PEG Là Gì? - Công Thức Và ý Nghĩa
-
Có Nên Sử Dụng Các Sản Phẩm PEG để Làm Giảm Các Triệu Chứng ở ...