Peugeot 2008 2021 2008 Active - Thông Số Kỹ Thuật, Giá Lăn Bánh ...

V-car Lọc
  • Hãng xe
  • Phân khúc xe
  • Loại xe
  • Top doanh số
    • Tháng 11/2024
    • Tháng 10/2024
    • Quý 3/2024
    • Tháng 9/2024
    • Tháng 8/2024
    • Tháng 7/2024
    • Nửa đầu năm 2024
    • Quý 2/2024
    • Tháng 6/2024
    • Tháng 5/2024
    • Tháng 4/2024
    • Quý 1/2024
    • Tháng 3/2024
    • Tháng 2/2024
    • Tháng 1/2024
    • Cả năm 2023
  • Mới ra mắt
  • Trang chủ
  • Peugeot
  • Peugeot 2008 2021
Peugeot 2008 2021 2008 Active - 789 triệu 2008 Active - 789 triệu 2008 GT Line - 859 triệu + So sánh Loại xe: Crossover Xuất xứ: Lắp ráp Phiên bản 2008 Active - 789 triệu 2008 GT Line - 859 triệu + So sánh

Thông số kỹ thuật

  • Động cơ/hộp số
    • Kiểu động cơ Turbo Puretech 1.2
    • Dung tích (cc) 1.199
    • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) 133/4000 - 6000
    • Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) 230/1750 - 3500
    • Hộp số 6AT
    • Hệ dẫn động FWD
    • Loại nhiên liệu Xăng
    • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) 5,9
  • Kích thước/trọng lượng
    • Số chỗ 5
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm) 4300 x 1770 x 1550
    • Chiều dài cơ sở (mm) 2.605
    • Khoảng sáng gầm (mm) 175
    • Bán kính vòng quay (mm) n/a
    • Dung tích khoang hành lý (lít) 434
    • Dung tích bình nhiên liệu (lít) 44
    • Trọng lượng bản thân (kg) 1.225
    • Trọng lượng toàn tải (kg) 1.730
    • Lốp, la-zăng 215/60 R17
  • Hệ thống treo/phanh
    • Treo trước MacPherson
    • Treo sau Bán độc lập
    • Phanh trước Đĩa
    • Phanh sau Đĩa
  • Ngoại thất
    • Đèn chiếu xa LED
    • Đèn chiếu gần LED
    • Đèn ban ngày LED
    • Đèn pha tự động bật/tắt
    • Đèn pha tự động xa/gần
    • Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
    • Đèn hậu LED
    • Đèn phanh trên cao
    • Gương chiếu hậu Gập điện, chỉnh điện
    • Sấy gương chiếu hậu
    • Gạt mưa tự động
    • Ăng ten vây cá
    • Cốp đóng/mở điện
    • Mở cốp rảnh tay
  • Nội thất
    • Chất liệu bọc ghế Da
    • Điều chỉnh ghế lái Có, 6 hướng
    • Nhớ vị trí ghế lái
    • Massage ghế lái
    • Điều chỉnh ghế phụ
    • Massage ghế phụ
    • Thông gió (làm mát) ghế lái
    • Thông gió (làm mát) ghế phụ
    • Sưởi ấm ghế lái
    • Sưởi ấm ghế phụ
    • Bảng đồng hồ tài xế Kết hợp analog và màn hình
    • Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
    • Chất liệu bọc vô-lăng Da
    • Hàng ghế thứ hai Gập 60:40
    • Chìa khoá thông minh
    • Khởi động nút bấm
    • Điều hoà
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Cửa kính một chạm Có, tất cả các ghế
    • Cửa sổ trời
    • Cửa sổ trời toàn cảnh
    • Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
    • Tựa tay hàng ghế trước
    • Tựa tay hàng ghế sau
    • Màn hình giải trí Cảm ứng 7-inch
    • Kết nối Apple CarPlay
    • Kết nối Android Auto
    • Ra lệnh giọng nói
    • Đàm thoại rảnh tay
    • Hệ thống loa 4
    • Phát WiFi
    • Kết nối AUX
    • Kết nối USB
    • Kết nối Bluetooth
    • Radio AM/FM
    • Sạc không dây
  • Hỗ trợ vận hành
    • Trợ lực vô-lăng Điện
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop)
    • Hỗ trợ đánh lái khi vào cua
    • Kiểm soát gia tốc
    • Phanh tay điện tử
    • Giữ phanh tự động
    • Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)
  • Công nghệ an toàn
    • Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
    • Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control)
    • Số túi khí 4
    • Chống bó cứng phanh (ABS)
    • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    • Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
    • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
    • Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    • Hỗ trợ đổ đèo
    • Cảnh báo điểm mù
    • Cảm biến lùi
    • Camera lùi
    • Camera 360
    • Camera quan sát làn đường (LaneWatch)
    • Cảnh báo chệch làn đường
    • Hỗ trợ giữ làn
    • Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
    • Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
    • Cảnh báo tài xế buồn ngủ
    • Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
  • Động cơ/hộp số
    • Kiểu động cơ Turbo Puretech 1.2
    • Dung tích (cc) 1.199
    • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) 133/4000 - 6000
    • Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) 230/1750 - 3500
    • Hộp số 6AT
    • Hệ dẫn động FWD
    • Loại nhiên liệu Xăng
    • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) 5,9
  • Kích thước/trọng lượng
    • Số chỗ 5
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm) 4300 x 1770 x 1550
    • Chiều dài cơ sở (mm) 2.605
    • Khoảng sáng gầm (mm) 175
    • Bán kính vòng quay (mm) n/a
    • Thể tích khoang hành lý (lít) 434
    • Dung tích bình nhiên liệu (lít) 44
    • Trọng lượng bản thân (kg) 1.225
    • Trọng lượng toàn tải (kg) 1.730
    • Lốp, la-zăng 215/60 R17
  • Hệ thống treo/phanh
    • Treo trước MacPherson
    • Treo sau Bán độc lập
    • Phanh trước Đĩa
    • Phanh sau Đĩa
  • Ngoại thất
    • Đèn chiếu xa LED
    • Đèn chiếu gần LED
    • Đèn ban ngày LED
    • Đèn pha tự động bật/tắt
    • Đèn pha tự động xa/gần
    • Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
    • Đèn hậu LED
    • Đèn phanh trên cao
    • Gương chiếu hậu Gập điện, chỉnh điện
    • Sấy gương chiếu hậu
    • Gạt mưa tự động
    • Ăng ten vây cá
    • Cốp đóng/mở điện
    • Mở cốp rảnh tay
  • Nội thất
    • Chất liệu bọc ghế Da
    • Điều chỉnh ghế lái Có, 6 hướng
    • Nhớ vị trí ghế lái
    • Massage ghế lái
    • Điều chỉnh ghế phụ
    • Massage ghế phụ
    • Thông gió (làm mát) ghế lái
    • Thông gió (làm mát) ghế phụ
    • Sưởi ấm ghế lái
    • Sưởi ấm ghế phụ
    • Bảng đồng hồ tài xế Digital 10-inch
    • Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
    • Chất liệu bọc vô-lăng Da
    • Hàng ghế thứ hai Gập 60:40
    • Chìa khoá thông minh
    • Khởi động nút bấm
    • Điều hoà Tự động 1 vùng
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Cửa kính một chạm Có, tất cả các ghế
    • Cửa sổ trời
    • Cửa sổ trời toàn cảnh
    • Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
    • Tựa tay hàng ghế trước
    • Tựa tay hàng ghế sau
    • Màn hình giải trí Cảm ứng 7-inch
    • Kết nối Apple CarPlay
    • Kết nối Android Auto
    • Ra lệnh giọng nói
    • Đàm thoại rảnh tay
    • Hệ thống loa 6
    • Kết nối WiFi
    • Kết nối AUX
    • Kết nối USB
    • Kết nối Bluetooth
    • Radio AM/FM
    • Sạc không dây
  • Hỗ trợ vận hành
    • Trợ lực vô-lăng Điện
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop)
    • Hỗ trợ đánh lái khi vào cua
    • Kiểm soát gia tốc
    • Phanh tay điện tử
    • Giữ phanh tự động
    • Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)
  • Công nghệ an toàn
    • Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
    • Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control)
    • Số túi khí 6
    • Chống bó cứng phanh (ABS)
    • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    • Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
    • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
    • Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    • Hỗ trợ đổ đèo
    • Cảnh báo điểm mù
    • Cảm biến lùi
    • Camera lùi
    • Camera 360 độ
    • Camera quan sát điểm mù
    • Cảnh báo chệch làn đường
    • Hỗ trợ giữ làn
    • Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
    • Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
    • Cảnh báo tài xế buồn ngủ
    • Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
Trở về trang “Peugeot 2008 2021”

Biểu đồ giá xe theo thời gian

Giá xe (triệu đồng)

Giá niêm yết

Phiên bản 2008 Active - 789 triệu
  • 2008 Active - 789 triệu
  • 2008 GT Line - 859 triệu
Nơi đăng ký Hà Nội
  • Hà Nội
  • TP Hồ Chí Minh
  • Hải Phòng
  • Đà Nẵng
  • Cần Thơ
  • Bà Rịa
  • Bạc Liêu
  • Bảo Lộc
  • Bắc Giang
  • Bắc Cạn
  • Bắc Ninh
  • Bến Tre
  • Biên Hòa
  • Buôn Ma Thuột
  • Cà Mau
  • Cam Ranh
  • Cao Bằng
  • Cao Lãnh
  • Cẩm Phả
  • Châu Đốc
  • Đà Lạt
  • Điện Biên Phủ
  • Đông Hà
  • Đồng Hới
  • Hà Giang
  • Hạ Long
  • Hà Tĩnh
  • Hải Dương
  • Hòa Bình
  • Hội An
  • Huế
  • Hưng Yên
  • Kon Tum
  • Lai Châu
  • Lạng Sơn
  • Lào Cai
  • Long Xuyên
  • Móng Cái
  • Mỹ Tho
  • Nam Định
  • Nha Trang
  • Ninh Bình
  • Phan Rang - Tháp Chàm
  • Phan Thiết
  • Phủ Lý
  • Pleiku
  • Quy Nhơn
  • Rạch Giá
  • Sa Đéc
  • Sóc Trăng
  • Sơn La
  • Sông Công
  • Tam Điệp
  • Tam Kỳ
  • Tân An
  • Tây Ninh
  • Thái Bình
  • Thái Nguyên
  • Thanh Hóa
  • Thủ Dầu Một
  • Trà Vinh
  • Tuy Hòa
  • Tuyên Quang
  • Uông Bí
  • Vị Thanh
  • Việt Trì
  • Vinh
  • Vĩnh Long
  • Vĩnh Yên
  • Vũng Tàu
  • Thị xã Cửa Lò, Nghệ An
  • Thị xã Phú Thọ, Phú Thọ
  • Thị xã Sầm Sơn, Thanh Hóa
  • Thị xã Đồng Xoài, Bình Phước
  • Thị xã Ngã Bảy, Hậu Giang
  • Thị xã Gia Nghĩa, Đắk Nông
  • Thị xã Chí Linh, Hải Dương
  • Thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa
  • Thị xã Sơn Tây, Hà Nội
  • Thị xã Hà Tiên, Kiên Giang
  • Thị xã Phúc Yên, Vĩnh Phúc
  • Thị xã Long Khánh, Đồng Nai
  • Nơi khác
Giá lăn bánh tại Hà Nội: 906.017.000

Dự tính chi phí

(vnđ)
  • Giá niêm yết: 789.000.000
  • Phí trước bạ (12%): 94.680.000
  • Phí sử dụng đường bộ (01 năm): 1.560.000
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm): 437.000
  • Phí đăng kí biển số: 20.000.000
  • Phí đăng kiểm: 340.000
  • Tổng cộng: 906.017.000

Tính giá mua trả góp

Ước tính số tiền trả hàng tháng Ước tính số tiền có thể vay VNĐ năm /năm VNĐ VNĐ năm /năm Tính giá Tính giá

Tin tức về xe

Peugeot 2008 2021 giá 680 triệu nên mua?

Peugeot 2008 2021 giá 680 triệu nên mua?

Xe máy xăng bản GT Line 1.2 AT, chạy khoảng 15.000 km, nội ngoại thất còn khá mới, xin hỏi giá trên nên mua lại. (Phương Minh)

Bộ ba SUV Peugeot có giá mới, giảm hàng chục triệu đồng

Bộ ba SUV Peugeot có giá mới, giảm hàng chục triệu đồng

Peugeot 2008, 3008 và 5008 được Thaco Auto áp dụng giá bán mới, mức khởi điểm 749 triệu đồng, áp dụng từ 11/9.

Peugeot 2008 - Honda HR-V, lựa chọn xe gầm cao giá dưới 850 triệu

Peugeot 2008 - Honda HR-V, lựa chọn xe gầm cao giá dưới 850 triệu

Chênh 13 triệu, mẫu crossover châu Âu thiết kế bắt mắt, trang bị động cơ tăng áp, được giảm 50% lệ phí trước bạ trong khi HR-V là xe nhập khẩu.

Dưới một tỷ, lần đầu nên mua xe gầm cao nào?

Dưới một tỷ, lần đầu nên mua xe gầm cao nào?

Tầm tiền này tôi phân vân Toyota Cross, Honda HR-V và Peugeot 2008, nhờ độc giả tư vấn thêm về ưu nhược điểm. (Thanh Hương)

Peugeot 2008 2024 bản nâng cấp lộ diện

Peugeot 2008 2024 bản nâng cấp lộ diện

Mẫu xe gầm cao tinh chỉnh thiết kế từ trong ra ngoài, bổ sung thêm lựa chọn động cơ hybrid, bán ra từ giữa năm.

Một tỷ nên mua xe gầm cao nào?

Một tỷ nên mua xe gầm cao nào?

Tôi là nữ, đang sử dụng xe Vios, muốn đổi sang xe gầm cao, tài chính 1 tỷ. (Phương Phương)

Peugeot 2008 Active 1.2AT 'lướt' giá 770 triệu nên mua?

Peugeot 2008 Active 1.2AT 'lướt' giá 770 triệu nên mua?

Xe đăng ký biển tỉnh năm 2022, mới chạy hơn 4.000 km, nội ngoại thất như mới, xin hỏi giá trên có đắt. (Hòa Bình)

Phụ nữ có nên lựa chọn Peugeot 2008?

Phụ nữ có nên lựa chọn Peugeot 2008?

Tôi muốn tìm mẫu xe phù hợp nhu cầu di chuyển nội đô Hà Nội hàng ngày, phục vụ công việc. (Ngọc Anh, 30 tuổi)

900 triệu nên mua Mazda CX-5 hay Peugeot 2008?

900 triệu nên mua Mazda CX-5 hay Peugeot 2008?

Đổi lên SUV, tầm 800-900 triệu, gia đình tôi phân vân chọn một trong hai mẫu xe trên. (Phương Minh)

Gia đình mua Toyota Corolla Cross và Peogeot 2008?

Gia đình mua Toyota Corolla Cross và Peogeot 2008?

Tôi phân vân hai mẫu xe trên, theo mọi người nên chọn chiếc nào cho gia đình. (Phạm Minh Trí)

Volkswagen T-Cross - CUV cỡ B giá hơn một tỷ đồng

Volkswagen T-Cross - CUV cỡ B giá hơn một tỷ đồng

T-Cross nhập khẩu Ấn Độ, động cơ tăng áp một lít, công suất 115 mã lực, giá cao nhất gần 1,3 tỷ đồng.

Đại lý báo giá Volkswagen T-Cross hơn 1 tỷ đồng

Đại lý báo giá Volkswagen T-Cross hơn 1 tỷ đồng

Mẫu CUV cỡ B thương hiệu Đức nhập khẩu Ấn Độ, có hai phiên bản với giá bán lần lượt 1,1 tỷ và 1,3 tỷ đồng, theo đại lý.

Dưới 900 triệu mua Peugeot 2008 hay xe khác?

Dưới 900 triệu mua Peugeot 2008 hay xe khác?

Tầm tiền 800-900 triệu đồng nên mua Peugeot 2008 hay xe hãng khác, nhờ mọi người có kinh nghiệm tư vấn. (Võ Sang)

Nên mua Peugeot 2008 chạy lướt?

Nên mua Peugeot 2008 chạy lướt?

Xe bản GT-line 1.2 lăn bánh 2021 mới chạy gần 3.000 km, giá 880 triệu, xin hỏi có nên mua lại. (Toàn Thắng)

Peugeot 5008 bản nâng cấp giá từ 1,2 tỷ đồng

Peugeot 5008 bản nâng cấp giá từ 1,2 tỷ đồng

Trường Hải giới thiệu phiên bản nâng cấp của dòng CUV 7 chỗ Peugeot 5008, giá giảm 30 triệu đồng, bổ sung bản GT giá 1,32 tỷ đồng.

Xe gầm cao nào tốt nhất trong tầm giá 800-900 triệu?

Xe gầm cao nào tốt nhất trong tầm giá 800-900 triệu?

Tầm tiền này tôi đang phân vân giữa Toyota Corolla Cross, Peugeot 2008, Madza CX-5 và Hyundai Tucson. (Tuấn Anh)

Peugeot 2008 – Toyota Corolla Cross, cuộc đối đầu tầm giá 800 triệu đồng

Peugeot 2008 – Toyota Corolla Cross, cuộc đối đầu tầm giá 800 triệu đồng

Hai mẫu xe cùng phân khúc thể hiện quan điểm khác nhau của hãng Pháp và Nhật, 2008 bóng bẩy, mạnh mẽ, trong khi Corolla Cross trang bị thực dụng.

'Bùng nổ' xe gầm cao cỡ nhỏ tại Việt Nam

'Bùng nổ' xe gầm cao cỡ nhỏ tại Việt Nam

Với kích thước không quá vượt trội và khoảng giá nối tiếp nhau, các mẫu CUV từ cỡ B đến C- tạo nên đoạn thị trường sôi động bậc nhất.

Peugeot 2008 và Corolla Cross - lựa chọn ôtô nào dưới 830 triệu

Peugeot 2008 và Corolla Cross - lựa chọn ôtô nào dưới 830 triệu

Tân binh 2008 bản lắp ráp đọ trang bị và công nghệ với mẫu Corolla Cross bản nhập khẩu Thái Lan.

Peugeot 2008 giá từ 739 triệu đồng - đối thủ mới của Kona, Seltos

Peugeot 2008 giá từ 739 triệu đồng - đối thủ mới của Kona, Seltos

Mẫu CUV mới lắp động cơ 1,2 lít tăng áp, công suất 133 mã lực kèm công nghệ an toàn trội hơn nhiều đối thủ.

Xem thêm Ước tính số tiền trả hàng tháng

So sánh xe (Bạn chỉ được phép chọn 4 xe cùng một lúc)

Xóa tất cả Thêm xe VS Thêm xe VS Thêm xe VS Thêm xe Xóa tất cả So sánh Thêm xe so sánh Hãng xe Chọn hãng xe
  • Aston Martin
  • Audi
  • Bentley
  • BMW
  • Ford
  • Honda
  • Hyundai
  • Isuzu
  • Jaguar
  • Jeep
  • Kia
  • Land Rover
  • Lexus
  • Maserati
  • Mazda
  • Mercedes
  • MG
  • Mini
  • Mitsubishi
  • Nissan
  • Peugeot
  • Porsche
  • Ram
  • Subaru
  • Suzuki
  • Toyota
  • VinFast
  • Volkswagen
  • Volvo
  • Hongqi
  • Wuling
  • Haval
  • Skoda
  • Haima
  • Lynk & Co
  • BYD
  • GAC
  • Aion
  • Omoda
Dòng xe Chọn dòng xe (Vios, Accent, Fadil...) Phiên bản Chọn phiên bản xe Thêm ×

Lọc nâng cao

Hãng xe

Aston Martin

Audi

Bentley

BMW

Ford

Honda

Hyundai

Isuzu

Jaguar

Jeep

Kia

Land Rover

Lexus

Maserati

Mazda

Mercedes

MG

Mini

Mitsubishi

Nissan

Peugeot

Porsche

Ram

Subaru

Suzuki

Toyota

VinFast

Volkswagen

Volvo

Hongqi

Wuling

Haval

Skoda

Haima

Lynk & Co

BYD

GAC

Aion

Omoda

Loại xe

Sedan

SUV

Crossover

MPV

Bán tải

Hatchback

Coupe

Station wagon

Convertible

Ôtô điện

Hybrid

Phân khúc

Xe nhỏ cỡ A

Xe nhỏ hạng B

Xe nhỏ hạng B+/C-

Xe cỡ vừa hạng C

Xe cỡ trung hạng D

Xe cỡ trung hạng E

Bán tải cỡ trung

Bán tải cỡ lớn

MPV cỡ nhỏ

MPV cỡ trung

MPV cỡ lớn

Xe sang cỡ nhỏ

Xe sang cỡ trung

Xe sang cỡ lớn

MPV hạng sang

Siêu xe/Xe thể thao

Siêu sang cỡ lớn

SUV phổ thông cỡ lớn

Xe nhỏ cỡ A+/B-

Xe siêu nhỏ

Khoảng giá

Xuất xứ

Lắp ráp

Nhập khẩu

Sản xuất trong nước

Số chỗ

2

3

4

5

6

7

8

9

Nhiên liệu

Xăng

Diesel

Áp dụng

Từ khóa » Khoảng Sáng Gầm Xe Peugeot 2008