Phá án - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Từ nguyên
    • 1.2 Cách phát âm
    • 1.3 Động từ
    • 1.4 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 破案.

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
faː˧˥ aːn˧˥fa̰ː˩˧ a̰ːŋ˩˧faː˧˥ aːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
faː˩˩ aːn˩˩fa̰ː˩˧ a̰ːn˩˧

Động từ

[sửa]

phá án

  1. Nói toà án cấp trên huỷ một bản án do cấp dưới đã xử. Toà sơ thẩm đã xử như thế thì toà thượng thẩm không có lí gì mà phá án.
  2. Nói công an điều tra bí mật về đối tượng của vụ án. Cảnh sát hình sự đi phá án.

Tham khảo

[sửa]
  • "phá án", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=phá_án&oldid=2189048” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Sino-Vietnamese words with uncreated Han etymology
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Động từ
  • Động từ tiếng Việt
  • tiếng Việt entries with incorrect language header
  • Pages with entries
  • Pages with 0 entries
  • Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng

Từ khóa » Phá án