PHẢ HỆ DI TRUYỀN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch

PHẢ HỆ DI TRUYỀN Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch phả hệ di truyềngenetic genealogyphả hệ di truyềngenetic pedigreephả hệ di truyền

Ví dụ về việc sử dụng Phả hệ di truyền trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Cadillac màu hồng từ Holy Smoke Seeds là một chủng cầnsa mới thú vị với một phả hệ di truyền tuyệt vời.Pink Cadillac from Holy Smoke Seeds is anexciting new cannabis strain with a superb genetic pedigree.Rae- Venter đã được đào tạo về ngành phả hệ di truyền- sử dụng DNA trong câyphả hệ gia đình- để tìm hiểu về tổ tiên của gia đình bà.Rae-Venter first trained in genetic genealogy- which uses DNA to fill out family trees- to explore her own ancestry.Strawberry StarDawg từ Holy Smoke Seeds là một chủng cầnsa mới thú vị với một phả hệ di truyền tuyệt vời.Strawberry StarDawg from Holy Smoke Seeds is anexciting new cannabis strain with a superb genetic pedigree.Những dịch vụ xét nghiệm phả hệ di truyền hiện nay có chi phí cao và không thể so sánh về hiệu quả với công nghệ sàng lọc mầm bệnh.Current genetic pedigree testing services are expensive for shrimp and there are none that are coupled with highly cost effective pathogen screening.Công việc của Rae- Venter không chỉ hỗ trợ việc bắt giữ tên sát nhân mà còn chứng minh một phương pháp hiệu quả nhưng gây tranh cãi-xác định tội phạm thông qua phả hệ di truyền.Rae-Venter's work not only led to the killer's arrest, but also demonstrated a powerful- if controversial-approach for identifying criminals through genetic genealogy.Combinations with other parts of speechSử dụng với tính từtruyền dẫn cao Sử dụng với động từtruyền dữ liệu truyền máu truyền nhiệt theo truyền thuyết xem truyền hình truyền phát tốc độ truyềntruyền tín hiệu truyền dịch truyền thuyết kể HơnSử dụng với danh từtruyền thông truyền hình di truyềntruyền cảm hứng truyền thuyết giới truyền thông đài truyền hình truyền dẫn truyền hình cáp di truyền học HơnNghiên cứu cho thấy sức mạnh của phả hệ di truyền theo một cách lý thuyết," Moore nói," nhưng không nắm bắt đầy đủ những thách thức của công việc trong thực tế.".The study demonstrates the power of genetic genealogy in a theoretical way,” Moore says,“but doesnt fully capture the challenges of the work in practice.”.Khi tìm kiếm một gen chưa biết mà có thể liên quan tới một căn bệnh, cácnhà nghiên cứu thường sử dụng liên kết gen và sơ đồ phả hệ di truyền để tìm ra vị trí của nó trong bộ gen.When searching for an unknown gene that may be involved in a disease,researchers commonly use genetic linkage and genetic pedigree charts to find the location on the genome associated with the disease.Parabon đã sử dụng GEDmatch, một cơ sở dữ liệu phả hệ di truyền công cộng, để so sánh ADN thu được tại hiện trường với ADN của 1,2 triệu người khác nhau và xác định được người thân của nghi phạm.Parabon used GEDmatch, a public genetic genealogy database, to compare the crime scene DNA with DNA from 1.2 million other people, and identify relatives of the suspect.Hiện hai nhóm nghiên cứu tại White Labs( Mỹ) và phòng thí nghiệm di truyền ở Bỉ đang lập cây phả hệ di truyền đầu tiên cho nấm men bia và các loại bia.And now two research teams, from White Labs and a Belgian genetics laboratory, are mapping out their sprawling genealogy, creating the first genetic family tree for brewing yeasts and the beers they make.Sử dụng kỹ thuật phả hệ di truyền phản chiếu tìm kiếm Sát thủ Golden State và nghi phạm trong ít nhất 15 vụ án hình sự khác nhau, nhóm của Erlich đã xác định một người phụ nữ ẩn danh tham gia trong dự án 1000 Genomes.Using genetic genealogy techniques that mirror searches for the Golden State Killer and suspects in at least 15 other criminal cases, Erlich's team identified a woman who participated anonymously in the 1000 Genomes project.Thời gian như vậy cho MRCA( tức TMRCA, time to MRCA) có thể ước tính được dựa trên kết quả xét nghiệm ADN vàtỷ lệ đột biến xuất hiện, như thực hành trong phả hệ di truyền, hoặc bằng cách tham chiếu đến một mô hình toán học phi di truyền hoặc mô phỏng máy tính.Such time to MRCA(TMRCA) estimates can be given based on DNA test results andestablished mutation rates as practiced in genetic genealogy, or by reference to a non-genetic, mathematical model or computer simulation.Lĩnh vực di truyền khảo cổ và phả hệ di truyền phát triển nhanh chóng kể từ cuối những năm 1990 không chỉ xác nhận một kiểu di cư ra khỏi Thảo nguyên Pontic vào thời điểm tương thích,[ 3][ 4][ 5] nó còn gợi ý khả năng rằng sự di dân thực chất hơn dự đoán.[ 23].The rapidly developing field of archaeogenetics and genetic genealogy since the late 1990s has not only confirmed a migratory pattern out of the Pontic Steppe at the relevant time,[3][4][5] it also suggests the possibility that the population movement involved was more substantial than anticipated.[23].Bảng Shrimp ID đã được thử nghiệm trên 5 năm trên các quần thể tôm thẻ chân trắng và tômsú trên toàn thế giới nhằm xác định phả hệ và sự liên quan di truyền của tôm.Shrimp ID panels have been trialled and tested for over 5 years on populations of Pacific White andBlack Tiger shrimp from all corners of the world to determine pedigree and genetic relatedness of stocks.Các nhà pháp yđã so sánh bằng chứng di truyền từ bộ xương với cơ sở dữ liệu phả hệ trực tuyến để xác định" ma cà rồng" là một người đàn ông tên John Barber.Forensic scientists compared genetic evidence from the skeleton with online genealogical databases to ID the"vampire" as a man named John Barber.Các nhà khoa học từ Calico Life Sciences, một công ty nghiên cứu và phát triển- hợp tác với các đồng nghiệp từ Ancestry,một nguồn phả hệ trực tuyến- gần đây đã phân tích dữ liệu từ hàng triệu người để xác định liệu di truyền có thực sự có tiếng nói quan trọng trong tuổi thọ hay không.Scientists from Calico Life Sciences, a research and development company- in collaboration with colleagues from Ancestry,an online genealogy resource- have recently analyzed data from millions of people to establish whether genetic makeup really does have a crucial say in longevity.Giữ gìn phả hệ là cần thiết để ngăn chặn sự suy giảm kích thước hiệu quả của quần thể và duy trì biến dị di truyền trong các chương trình nhân giống tôm, trong khi đó microsatellite rất hữu ích để đánh giá sự thay đổi kích thước hiệu quả của quẩn thể.Pedigree keeping is required to prevent the decline of effective population size and maintain genetic variability in shrimp breeding programs, while microsatellites are useful to assess effective population size changes at the population level.Erlich, giám đốc khoahọc của công ty thử nghiệm di truyền người tiêu dùng MyHeritage, và các đồng nghiệp đã kiểm tra cơ sở dữ liệu của công ty mình và của trang web phả hệ công cộng GEDMatch, mỗi trang chứa dữ liệu từ khoảng 1,2 triệu người.Erlich, the chief science officer of the consumer genetic testing company MyHeritage, and colleagues examined his company's database and that of the public genealogy site GEDMatch, each containing data from about 1.2 million people.Ngôn ngữ tách biệt hay ngôn ngữ cô lập/ ngôn ngữ biệt lập( language isolate), theo nghĩa tuyệt đối, là một ngôn ngữ tựnhiên không có mối quan hệ phả hệ( hoặc" di truyền") với các ngôn ngữ khác, một ngôn ngữ chưa được chứng minh là có nguồn gốc từ một tổ tiên chung với bất kỳ ngôn ngữ nào khác.A language isolate, in the absolute sense,is a natural language with no demonstrable genealogical(or"genetic") relationship with other languages; that is, one that has not been demonstrated to descend from an ancestor common with any other language.Việc gửi mẫu DNA cho phép bạn thêm những người họhàng trùng khớp DNA vào cây phả hệ của bạn và có thể cho bạn biết về bẩm chất của bạn đối với các bệnh di truyền.Submitting a DNA sample allows you to add DNA-matched relatives to your family tree and can tell you about your predispositions to genetic diseases.Công việc của truy tìm những người thụ hưởng bị mất tích Theo truyền thống được gọi là phả hệ di chúc,nghiên cứu di chúc hoặc phả hệ pháp y, nhưng, do kết quả của chương trình truyền hình cùng tên của BBC, trộm Heir Hunters đã trở thành một thuật ngữ phổ biến.The job of tracing missing beneficiaries is traditionally known as probate genealogy, probate research or forensic genealogy, but, as a result of the BBC television programme of the same name,“Heir Hunters” has become a popular term.Finders International, một công ty phả hệ di chúc hàng đầu xuất hiện trên loạt phim truyền hình BBC' Người thừa kế', đã được đưa vào một bài báo của Yorkshire Business để giành giải' Công ty nghiên cứu chứng thực tốt nhất Vương quốc Anh' tại lễ trao giải Nghiên cứu Chứng thực Vương quốc Anh khai mạc.Finders International, a leading probate genealogy firm that featured on the BBC television series‘Heir Hunters', have been included in a news article by the Yorkshire Business for winning‘Best UK Probate Research Firm of the Year' at the inaugural UK Probate Research Awards.Một nhà nghiên cứu phả hệ đã lấy một mẫu di truyền thu được từ hiện trường vụ án, xây dựng hồ sơ và so sánh nó với hồ sơ công khai.A genealogist took a genetic sample obtained from the crime scene, builta profile, and compared it to public records.Hàng triệu hồ sơ di truyền trong cơ sở dữ liệu phả hệ đang bắt đầu được sử dụng cho các mục đích thay thế.The millions of genetic profiles now in genealogical databases are beginning to be used for alternative purposes.Như chúng ta đã thấy gần đây với sự lo sợ về Golden State Killer ở California sửdụng cơ sở dữ liệu di truyền tại dịch vụ phả hệ Ysearch.As we recently saw with the apprehension of the Golden StateKiller in California using a genetic database at the genealogy service Ysearch.Nuôi từ tương phức tạp kếthợp phân bổ cho các vật liệu di truyền từ dòng nam đã được chứng minh của phả hệ nổi bật kể từ khi 70s.Bred from complex parallelsto combine allot of genetic material from proven male lines of outstanding pedigree since the 70s.Một phả hệ gia đình là một biểu đồ cho thấy cấu trúc di truyền của tổ tiên một người và được sử dụng để phân tích các đặc tính di truyền hoặc bệnh tật trong gia đình.A family pedigree is a chart that shows the genetic makeup of a person's ancestors, and is used to analyze inherited characteristics or diseases within a family.Hơn nữa, ứng dụng phân tích nhiễmsắc thể Y trong các nghiên cứu phả hệ gia đình mang đến những màn trình diễn thành công về tiện ích của di truyền học trong nghiên cứu lịch sử cổ đại.Furthermore, application of Y chromosome analyses in the family genealogy studies offers successful showcases of the utility of genetics in studying the ancient history.Di truyền: một vài nghiên cứu từ các cặp sinh đôi và theo phả hệ gia đình đã cho thấy bệnh rối loạn nhân cách có thể di truyền và có mối liên hệ chặt chẽ với các bệnh lí tâm thần khác trong gia đình.Genetic: A few studies of families and twins have shown that disorders of personality can be hereditary or strongly connected with other mental disorders running in the family.Finders International cung cấp những dịch vụ chuyên nghiệp cho luật sư làm việc trong di chúc và di chúc, và chúng tôi được quy định bởi Hiệp hội các nhà nghiên cứu chứngthực chuyên nghiệp quốc tế, Phả hệ& Thợ săn gia truyền( IAPPR).Finders International provides professional services for solicitors working in wills and probate, andwe are regulated by the International Association of Professional Probate Researchers, Genealogists& Heir Hunters(IAPPR).Sự suy giảm biến dị di truyền trong quần thể nuôi chọn lọc do sự thuần hóa, và bằng chứng của sự suy giảm kích thước hiệu quả của quần thể qua các thế hệ của quần thể chọn lọc, được quan sát khi phân tích phả hệ và dữ liệu microsatellite.The decline of genetic variability in the cultured selected population due to domestication, and evidence of a further smaller decline in effective population size across generations in the selected population were observed when analyzing pedigree and microsatellite data.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 39, Thời gian: 0.0297

Từng chữ dịch

phảdanh từtreepedigreegenealogyfamilyhệdanh từsystemgenerationrelationsrelationshiptiesditính từdimobileportabledidanh từcellmovetruyềndanh từtransmissiontransferinfusioncommunicationtruyềntính từtraditional phản bội chúng taphản bội lại

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh phả hệ di truyền English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Sơ đồ Phả Hệ Tiếng Anh