Phác đồ điều Trị Loét Dạ Dày - Tá Tràng Do Nhiễm H.Pylori
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ
- Giới thiệu
- Giới thiệu chung
- Lịch sử hình thành - Phát triển
- Hạ tầng và Trang thiết bị
- Cơ cấu tổ chức
- Chức năng - Nhiệm vụ
- Thành tích đạt được
- Ban Giám đốc
- Các phòng chức năng
- Phòng Hành chính - Tổ chức
- Phòng Kế hoạch Tổng hợp
- Phòng Tài chính - Kế toán
- Phòng Điều dưỡng
- Các khoa lâm sàng
- Khoa Khám bệnh
- Khoa Cấp cứu
- Khoa Nội
- Khoa Ngoại
- Khoa Nhi
- Khoa Nhiễm
- Khoa Mắt
- Khoa Tai Mũi Họng
- Khoa Răng Hàm Mặt
- Khoa Sản
- Khoa Y học Cổ truyền
- Khoa Dinh dưỡng
- Khoa Gây mê Hồi sức
- Các khoa cận lâm sàng
- Khoa Dược
- Khoa Xét Nghiệm
- Khoa Chẩn đoán Hình ảnh
- Khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn
- Giới thiệu chung
- Tin Tức
- Thông báo Bệnh viện
- Tuyển dụng
- Đấu thầu
- Công bố
- Hoạt động Bệnh viện
- Phác đồ điều trị
- Bảng giá Dịch vụ Kỹ thuật
- Quản lý Chất lượng Bệnh viện
- Các Quy trình
- Tin tức Y học
- Các Mẹ cần biết
- Dinh dưỡng
- Y học Cổ truyền
- Sinh hoạt Khoa học kỹ thuật
- Nghiên cứu Khoa học
- Truyền thông Giáo dục sức khỏe
- Văn bản - Quy định mới
- Lịch Khám chữa bệnh
- Khám Theo yêu cầu
- Khám Bảo hiểm Y tế
- Thông báo Bệnh viện
- Khám chữa bệnh
- Quy trình khám chữa bệnh
- Bảng giá CLS - Dịch vụ
- Công khám
- Ngày giường
- Thăm dò chức năng
- Chẩn đoán hình ảnh
- Xét nghiệm
- Thủ thuật
- Phẫu thuật
- Hoạt động đoàn thể
- Chi bộ Bệnh viện
- Công đoàn Bệnh viện
- Đoàn Thanh niên
- Hội Cựu chiến binh
- Thư viện điện tử
- Tài liệu Y khoa
- Phần mềm Tiện ích
- Văn bản Pháp luật
- Liên hệ
- Tìm kiếm
Phác đồ điều trị Loét dạ dày - tá tràng do nhiễm H.Pylori
Phác đồ điều trị Loét dạ dày - tá tràng do nhiễm H.Pylori I. Loét dạ dày – tá tràng có nhiễm HP (Active HP-associated ulcer):Phác đồ chung:PPI + AC/AM/MC/BMT.(PPI: Omeprazole 20mg/Lanzoprazole 30mg/Pantoprazole 40mg/Rabeprazole 10mg).Uống thuốc 2 lần/ngày, trước bữa ăn sáng và buổi tối trước khi đi ngủ, kết hợp với:+Phác đồ 1:PPI/RBC + ACACAmoxicilline 1000mg x 2 lần/ngày + Clarithromycin 500mg x 2 lần/ngày.Hoặc: RBC 400mg x 2 lần/ngày+ AC+Phác đồ 2:PPI + MCMetronidazole 500mg x 2 lần/ngày + Clarithromycin 500mg x 2 lần/ngày.+Phác đồ 3:PPI + AM:Amoxicilline 1000mg x 2 lần/ngày + Metronidazole 500mg x 2 lần/ngày.+Phác đồ 4:PPI + BMTBismuth subsalicylate 2v x 4 lần/ngày, kết hợp với:Metronidazole 250mg x 4 lần/ngày + Tetracycline 500mg x 4 lần/ngày.Điều trị từ 1 đến 2 tuần tấn công sau đó duy trì bằng PPI ngày 1 lần vào buổi sáng trước ăn trong 4 – 8 tuần.* Các phác đồ thường dùng theo thứ tự ưu tiên như sau: – OAC: Omeprazole + Amoxicilline + Clarithromycine.– OMC: Omeprazole + Metronidazole + Clarithromycine.–OAM: Omeprazole + Amoxicilline + Metronidazole.II. Tái nhiễm HP không kèm loét:– Phác đồ 4 thuốc: PPI + BMT trong 1 tuần, hoặc:– Phác đồ 3 thuốc: PPI + 2 kháng sinh trong 1 tuần.III. Tái nhiễm HP có kèm loét tái phát:– Phác đồ 4 thuốc hoặc 3 thuốc trong 1 tuần, sau đó, nếu:+ Loét hành tá tràng có/không biến chứng: PPI/kháng H2 receptor trong 3 tuần, hoặc:+ Loét dạ dày điều trị như loét hành tá tràng nhưng thời gian điều trị là 5 tuần.IV. Loét tái phát không kèm tái nhiễm HP:Tìm nguyên nhân như: NSAIDs, hội chứng Zollinger-Ellison…– PPI/kháng H2 receptor x 4 – 6 tuần tùy theo loét dạ dày hay tá tràng.V. Loét dạ dày –tá tràng không có nhiễm HP (Active ulcer not attributable to HP):1. Do dùng thuốc NSAIDs, Corticoid, u ác tính dạ dày:a. Thuốc ức chế bơm Proton:– Loét hành tá tràng không biến chứng:+ Omeprazole 20mg/Lansoprazole 15mg/ngày x 4 tuần.– Loét dạ dày hoặc loét có biến chứng:+ Omeprazole 20mg x 2 /Lansoprazole 30mg x 6 – 8 tuần.b. Thuốc đối kháng H2 receptor:– Loét hành tá tràng không biến chứng:+ Cimetidine 800mg x 2 /Ranitidine/Nizatidine 300mg x 2 /Famotidine 40mg lúc ngủ trong 6 tuần.– Loét dạ dày:+ Cimetidine 400mg x 2 /Ranitidine/Nizatidine 150mg x 2 /Famotidine 20mg x 2 trong 8 – 12 tuần.Loét có biến chứng không khuyến cáo dùng thuốc đối kháng H2 receptor.c. Sulcralfate 1g x 4 trong trường hợp loét hành tá tràng không biến chứng.2. Điều trị hội chứng Zollinger-Ellison:PPI: Omeprazole/Lansoprazole 60mg/ngày.VI. Điều trị dự phòng giảm loét:Dự phòng khi có loét hoặc biến chứng từ trước, sử dụng NSAIDs, corticoid, thuốc kháng đông, người già > 70 tuổi.– Điều trị tấn công:g x 4lần/ngày, hoặc:g+ Misoprostol (Cytotec) 100 – 200+ PPI x 2 lần/ngày.– Điều trị duy trì:Thuốc đối kháng H2 receptor:Cimetidine 400-800mg/Ranitidine/Nizatidine 150-300mg/Famotidine 20-40mg, uống lúc đi ngủ.————————————————Từ viết tắt:– PPI: Proton pump inhibitors.– RBC (Ranitidine Bismuth Citrate).– AC: Amoxicicline + Clarithromycin.– AM: Amoxicicline + Metronidazole.– MC: Metronidazole + Clarithromycin.– BMT: Bismuth subsalicylate + Metronidazole + Tetracyclin.Có thể thay Metronidazole bằng Tinidazole.– HP: Helicobacter pylori.– NSAIDs: Non-Steroidal Anti-Inflammatory Drugs.————-oOo————-Tài liệu tham khảo1. Trần Thiện Trung – Viêm loét dạ dày – tá tràng và vai trò của Helicobacter pylori, NXB Y học, 2002.2. Current – Medical Dignosis & Treatment – Peptic Ulcer Disease, p. 599-605, 39th Edition 2000.3. John Del valle – Peptic Ulcer Disease and Related Disorders – Harrison’s Principles of Internal Medicine – 15th Edition (CD Disk). Từ khóa:loét dạ dày
Đánh giá bài viết Tổng số điểm của bài viết là: 131 trong 32 đánh giá Click để đánh giá bài viết + Xem phản hồi - Gửi phản hồiÝ kiến bạn đọc
Nội dung
Mã an toàn:
// //
Từ khóa » Sơ đồ Loét Dạ Dày
-
Hướng Dẫn Phác đồ điều Trị Loét Dạ Dày Theo Tiêu Chuẩn Của Bộ Y Tế
-
Bệnh Loét Dạ Dày - Rối Loạn Tiêu Hóa - Phiên Bản Dành Cho Chuyên Gia
-
Tìm Hiểu Phác đồ điều Trị Loét Dạ Dày Tá Tràng Theo Hướng Dẫn Của ...
-
Phác đồ điều Trị Vi Khuẩn HP Dạ Dày Mới Nhất Của Bộ Y Tế
-
Phác đồ điều Trị Viêm Loét Dạ Dày Do Vi Khuẩn HP | Vinmec
-
Loét Dạ Dày - Tá Tràng - SlideShare
-
Viêm Loét Dạ Dày Tá Tràng: Triệu Chứng, Nguyên Nhân Và Phác đồ ...
-
Phác đồ điều Trị Loét Dạ Dày Tá Tràng Mới Nhất - Thuốc Dân Tộc
-
LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
-
Bệnh Loét Dạ Dày
-
Bệnh Viêm Loét Dạ Dày: Nguyên Nhân Và Triệu Chứng
-
Bài Giảng Chẩn đoán Và điều Trị Loét Dạ Dày Tá Tràng
-
4 Phác Đồ Điều Trị Loét Dạ Dày Hp Mới Nhất Siêu Hiệu Quả