Phách - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| fajk˧˥ | fa̰t˩˧ | fat˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| fajk˩˩ | fa̰jk˩˧ | ||
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “phách”- 鎃: phách
- 覇: phách, bá
- 𢶉: phách
- 劈: phách, tích, bích
- 粕: phách, bách, bá
- 檗: phách, bách, bá
- 膙: phách, cương, cưỡng
- 薜: phách, bệ, bách, bích
- 辟: phách, tịch, thí, bễ, bách, tích, phích, tị, bích, tỵ
- 瞥: phách, tệ, miết
- 䤨: phách
- 掰: phách, bai, bãi
- 䞟: phách, hiểm
- 霸: phách, bá
- 珀: phách
- 魄: phách, bạc, thác
- 泊: phách, bạc
- 拍: bác, phách
- 擘: phách, bịch, bích
- 闢: phách, tịch, loan
- 𢫦: phách
- 帕: phách, bạc, bạch, phạ, mạt
- 啪: phách, bá, ba
- 怕: phách, phạ
Phồn thể
- 珀: phách
- 啪: phách, ba
- 魄: phách, bạc, thác
- 劈: phách
- 泊: phách, bạc
- 拍: phách
- 霸: phách, bá
- 帕: phách, phạ, mạt
- 擘: phách, bịch
- 粕: phách
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 珀: phách
- 鎃: phách
- 闢: tịch, phách
- 魄: phách, bạc
- 劈: phách
- 拍: phệch, phách, phạch, bác, phếch, vạch
- 𥶱: phách
- 怕: phạ, phách
- 粕: phách
- 霸: bá, phách
- 擘: phách, bài
- 噼: phách
- 辟: thịch, tịch, phích, tỵ, bách, phách, vếch, vết, tích, bích
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- phạch
Danh từ
phách
- Cách làm riêng của từng người. Mỗi người làm một phách.
- Nhạc cụ gồm một thanh tre và hai dùi gỗ, gõ thành tiếng gọn và giòn. Dịp phách của đào nương. Thông reo dịp phách, suối tuôn phím đàn (Bích câu kỳ ngộ)
- Vía của mỗi người. Hồn xiêu phách lạc.
- Phần ghi họ, tên, số báo danh của thí sinh ở đầu mỗi bài thi. Rọc phách. Ráp phách.
- (Vật lý học) Mỗi một chu trình biến đổi biên độ của dao động tổng hợp xảy ra khi cộng hai dao động điều hoà có tần số gần bằng nhau. Tần số của chu trình biến đổi gọi là tần số phách.
- Mũi thuyền. Chèo phách.
- Trgt Khoác lác; Làm bộ. Nói phách. Làm phách.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “phách”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Vật lý học
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Nói Phách Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "nói Phách" - Là Gì?
-
Từ điển Việt Anh "nói Phách" - Là Gì?
-
Nói Phách Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nói Phách
-
Nói Phách Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ Điển - Từ Nói Phách Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
'nói Phách' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ Nói Phách Là Gì
-
Nhịp Và Phách Trong Bản Nhạc - Piano Đức Trí Music
-
Tìm Hiểu Về Nhịp Và Phách? | Đức Beat Music
-
Nghĩa Của Từ Nói Phách - Từ điển Việt - Soha Tra Từ
-
Về Cây Phách Trong Câu Thơ Tố Hữu - Báo Tuyên Quang
-
Mạng Xã Hội Việt Nam Nói Gì Sau Hai Phiên Xử Phạm Đoan Trang ...
-
7 Nhịp Và Phách Là Gì Mới Nhất 2023