Phải Cái - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Định nghĩa
      • 1.2.1 Dịch
    • 1.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
fa̰ːj˧˩˧ kaːj˧˥faːj˧˩˨ ka̰ːj˩˧faːj˨˩˦ kaːj˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
faːj˧˩ kaːj˩˩fa̰ːʔj˧˩ ka̰ːj˩˧

Định nghĩa

phải cái

  1. Chỉ vì, có chỗ yếu là. Người tính tốt, nhưng phải cái nóng.
  2. Nói giống vật đực mất sức vì nhảy cái quá nhiều.

Dịch

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “phải cái”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=phải_cái&oldid=1324007” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ chưa xếp theo loại từ
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục phải cái 2 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Cái Phai