Phần 1. Học Sinh Chỉ Ghi đáp Số Vào Chỗ Chấm - Olm
Có thể bạn quan tâm
Các bạn xem mình làm có đúng ko. Sai thì sửa lại cho mình nhé.
Phần 1. Học sinh chỉ ghi đáp số vào chỗ chấm:
BÀI TOÁN | ĐÁP SỐ |
1. Viết số: a) Năm mươi triệu không nghìn tám trăm b) Một trăm linh hai triệu bốn nghìn | a) 50 000 800
b) 102 004 000 |
2. Viết số gồm: a) 3 chục triệu, 2 triệu, 5 chục nghìn và 7 chục. b) 4 trăm triệu, 6 triệu, 2 trăm nghìn và 9 đơn vị. | a) 32 050 070
b) 406 200 009 |
3. Viết số: a) Hai mươi ba tỉ sáu trăm mười tám triệu. b) Bảy tỉ tám trăm linh chin triệu | a) 23 000 000 000
b) 7 809 000 000 |
4. Viết số gồm: a) 6 tỉ và 3 triệu. b) 2 chục tỉ, 5 tỉ và 4 chục triệu. | a) 6 003 000 000
b) 25 040 000 000 |
5. a) Số tự nhiên bé nhất là số nào? b) Có số tự nhiên lớn nhất không? c) Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị? | a) 0 b) Không c) 1 đơn vị |
6. Dãy số nào là dãy số tự nhiên? a) 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9. b) 1; 2; 3; 4;… c) 0; 1; 2; 3; 4;… | a) b) Đáp án: B c) |
7. Cho số 3724015. a) Viết giá trị của chữ số 2. b) Viết giá trị của chữ số 3. |
a) 20 000 b) 3 000 000 |
8. Cho biết: a) Chữ số 4 ở hàng chục nghìn. Viết giá trị của chữ số đó. b) Chữ số 7 ở hàng triệu. Viết giá trị của chữ số đó.
| a) 40 000
b) 7 000 000 |
9. Cho số có bảy chữ số. Hỏi khi viết thêm một chữ số 9 vào bên trái số đó thì chữ số 9 có giá trị là bao nhiêu? | 90 000 000 |
10. Số 3 tỉ có bao nhiêu chữ số 0? | Chín chứ số 0 |
Phần 2. Học sinh trình bày bài làm:
1. Tìm x, biết x là số tròn triệu lớn hơn 2 triệu và bé hơn 8 triệu. Xếp các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài giải
Ta có: 2 000 000 < x < 8 000 000
2 000 000 < 3 000 000; 4 000 000; 5 000 000; 6 000 000; 7 000 000 < 8 000 000
Vậy X = 3 000 000; 4 000 000; 5 000 000; 6 000 000; 7 000 000
Xếp các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn: 3 000 000; 4 000 000; 5 000 000; 6 000 000; 7 000 000
2. Một hình chữ nhật có chu vi 54cm và chu vi gấp 6 lần chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Bài giải
Chiều rộng của hình chữ nhật đó là:
54 : 6 = 9 ( cm )
Nửa chu vi hình chữ nhật là:
54 : 2 = 27 ( cm )
Chiều dài của hình chữ nhật đó là:
27 – 9 = 18 ( cm )
Diện tích hình chữ nhật đó là:
18 x 9 = 162 ( cm2 )
Đáp số: 162 cm2.
Từ khóa » Hai Trăm Triệu Và 3 đơn Vị
-
Giải Toán Lớp 4 Bài 13: Luyện Tập
-
Giải Toán Lớp 4 Bài 11: Triệu Và Lớp Triệu (tiếp Theo) - Giải Bài Tập
-
Giải Bài Tập SGK Toán Lớp 4: Luyện Tập Triệu Và Lớp Triệu - Bài Học Hay
-
Bài 1. Viết Số Gồm : A) 4 Triệu, 6 Trăm Nghìn Và 9 đơn Vị. B) 3 Chục ...
-
Sách Giải Bài Tập Toán Lớp 4 Triệu Và Lớp Triệu (tiếp Theo)
-
[Sách Giải] Bài 13. Luyện Tập - Học Online Cùng
-
Giải Bài 1 Trang 160 - SGK Toán Lớp 4 - Chữa Bài Tập
-
TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU. DÃY SỐ TỰ NHIÊN - TOÁN LỚP 4 - TUẦN 3
-
Cách đọc, Viết đúng Số Tự Nhiên, Chữ Số La Mã
-
Một Nghìn, Chín Trăm, Ba Chục Và Hai đơn Vị. - Pitago.Vn
-
Giải Vở Bài Tập Toán 4 Bài 13: Luyện Tập Trang 15
-
Số Gồm Có 8 Triệu 1 Vạn Bảy Nghìn 5 Trăm 2 Chục Và 3 đơn Vị Viết Là ...
-
Số Gồm Năm Mươi Triệu, Năm Mươi Nghìn Và Năm Mươi Viết Là:A ...