Phân Biệt 'A Little, A Few, Little, Few' - VnExpress
Có thể bạn quan tâm
Đều là các lượng từ đặt trước danh từ, "a little", "a few", "(very) little" và "(very) few" có cách dùng và nghĩa khác nhau.
"A little" và "a few" nghĩa là một ít, một vài hoặc đủ.
"Little" hoặc "Very little", "few" hoặc "very few" có nghĩa là không đủ hoặc hầu như không có.
| Ví dụ | Nghĩa của từ | |
| I've got a little money. I'm going to the cinema. | Tôi có một ít tiền. Chúng ta đi xem phim thôi. | một ít, một vài |
| I've got a few friends. We meet everyday. | Tôi có một vài bạn. Chúng tôi gặp nhau hàng ngày | |
| I've got (very) little money. I need to borrow some. | Tôi có ít tiền. Tôi cần đi vay thêm. | hầu như không có, không đủ |
| I've got (very) few friends. I need to make new friends. | Tôi hầu như không có bạn. Tôi cần có thêm bạn mới. | |
Quy tắc:
- Trong câu khẳng định:
"A little", "a few", "(very) little" and "(very) few" thường được dùng trong câu khẳng định, ít khi xuất hiện trong câu phủ định hay câu hỏi.
- Danh từ đếm được và không đếm được
1. "A little" and "(very) little" được dùng với danh từ không đếm được (money, bread, water...)
2. "A few" and "(very) few" được dùng với danh từ đếm được (friends, tables, teachers..)
Bài tập: Điền từ "a little" hoặc "a few" vào chỗ trống:
1. We had ______________ snow last winter.
2. ______________ people were interested in the exhibition.
3. I speak _____________________ French.
4. There are ________________________ students in the classroom.
5. She has ___________________________ relatives.
6. There is __________________ water in the pond.
7. The professor spends _______________ time playing tennis on Sundays.
8. We have ____________________ knowledge of this phenomenon.
9. There are _____________________ mushrooms in my mushroom soup.
10. _______________________ animals can survive in the desert.
| Xem đáp án |
Trung tâm Anh ngữ AMA
- Luyện ngữ pháp với 10 câu hỏi trắc nghiệm
Từ khóa » Few đếm được
-
Phân Biệt Dễ Dàng Few, A Few, Little, A Little Và A Bit - Eng Breaking
-
Hiểu Ngay Cách Sử Dụng Few Và A Few, Little Và A Little Chỉ Với 5 Phút
-
3 Phút để Không Còn Nhầm Lẫn A Few/few, A Little/little, Lots Of/a Lot Of ...
-
Phân Biệt (a) Little Và (a) Few - Học Tiếng Anh
-
Phân Biệt FEW Và A FEW, LITTLE Và A LITTLE Trong Tiếng Anh
-
Phân Biệt A Few Và Few, A Little Và Little
-
Phân Biệt - Cách Sử Dụng Little, A Little, Few, A Few, Many, Much ...
-
Cách Sử Dụng LITTLE, A LITTLE, FEW Và A FEW - Du Học AMEC
-
Sự Khác Biệt Giữa Few Và A Few, Little, A Little, Many, Much, Lots ...
-
A Few Và Few, A Little Và Little: Cấu Trúc & Phân Biệt Chi Tiết
-
Phân Biệt Cấu Trúc Little Và A Little, Few Và A Few
-
Phân Biệt A Little, Little, A Few And Few - Tiếng Anh Dễ Lắm
-
Cách Dùng Few, A Few, Little, A Little đơn Giản Nhất - VOH
-
Cách Dùng A Few/few, A Little/little, Lots Of/a Lot Of, Much/many