Phân Biệt Agree With, Agree To, Agree On Chỉ Trong 1 Phút

Skip to content 024 6293 6032

[email protected]

Search: Facebook page opens in new windowTwitter page opens in new windowInstagram page opens in new windowYouTube page opens in new window
  • Giới thiệu
    • Tổng quan
      • 5 điều khác biệt tại Ecorp
      • Sứ mệnh – Tầm nhìn
      • Hệ thống chi nhánh
      • Đội ngũ giảng viên
    • Thành tựu Ecorp
      • Báo chí nói về Ecorp
      • Học viên nói về Ecorp
      • Thầy cô các trường nói về ECORP
      • Top 30 sản phẩm, dịch vụ tốt nhất vì người tiêu dùng
  • Khóa học
    • Tiếng Anh giao tiếp
      • Starter – Tiếng Anh căn bản
      • Elementary – Tiếng Anh giao tiếp phản xạ
      • Pre-Intermediate – Tiếng Anh giao tiếp thành thạo
      • Tiếng Anh cho người đi làm
    • Luyện thi IELTS
      • IELTS BEGINNER
      • IELTS FOUNDATION 4.0+
      • IELTS A 5.0+
      • IELTS B 6.0+
      • IELTS INTENSIVE
    • Luyện thi TOEIC
      • TOEIC 0 – 450
      • TOEIC 450 – 650
      • TOEIC 650+
    • Khóa bổ trợ miễn phí
      • Khóa nền tảng với GVBN
      • Khóa TOEIC nền tảng
      • Tiếng Anh Trực Tuyến
        • LỊCH KHAI GIẢNG
  • Phương pháp học
    • Học tiếng Anh bằng chuỗi trải nghiệm ELS
    • Học tiếng Anh bằng phương pháp não bộ BSM
    • Bổ trợ Tiếng Anh cho người mất gốc miễn phí
    • Lịch khai giảng
  • Tin tức
    • Hợp tác với các trường đại học trên toàn quốc
    • Hoạt động nội bộ
    • Con người nổi bật Ecorp
    • Cơ hội nghề nghiệp
    • Hướng dẫn thanh toán
  • Thư viện
    • Học tiếng Anh theo chủ đề
    • Học ngữ pháp tiếng Anh
    • Học từ vựng tiếng Anh
    • Học phát âm tiếng Anh
    • Kinh nghiệm học tiếng Anh
  • Tuyển dụng
Phân biệt Agree with, agree to, agree on chỉ trong 1 phút Th1092021

Agree lầ từ khá quen thuộc nhưng khi đi với các giới từ with, to, on thì cách dùng như hau nhưng lại phụ thuộc nhiều vào ngữ cảnh. Để tránh nhầm lẫn hãy cùng ECorp xem ngay cách phân biệt này nhé.

1. Agree with

Agree khi đi với “with” sẽ mang đồng ý, tán thành, thỏa thuận. Và “agree with someone about something” (có nghĩa là đồng ý với ai đó về việc gì) được dùng khi ai đó đã có cùng quan điểm về việc đó với bạn.

Ví dụ: Agree with her analysis of the situation. (Tôi tán thành cách phân tích tình hình của cô ấy).

1. Agree to

Ở đây nó cũng mang nghĩa là đồng ý, chấp nhận điều gì đó

Khi bạn thấy ai đó nói “agree to something that is proposed” (sự đồng ý với vấn đề gì được đề nghị), có nghĩa là có sự cho phép vấn đề đó được chấp nhận.

Ví dụ: Do you agree to the condition. (Bạn có chấp nhận các điều kiện này không ?)

CHÚ Ý:

Agree to + infinitive verb (động từ nguyên thể): Mang nghĩa đồng ý làm một việc gì đó.

Ví dụ: We agree to start early. (Chúng tôiđã đồng ý khởi hành sớm)

Đặc biệt nếu chấp nhận trong trường hợp (chấp nhận lời mời) ta không dùng “agree to” thay vào đó dùng “accept”.

Vi dụ:

He accepted our invitation to speak about the drought. (Anh ấy chấp nhận lời mời của chúng tôi đến nói chuyện về hạn hán).

3. Agree on

Khid di với “on” thì “Agree on” lại mang nghĩa dàn xếp, thỏa thuận để cùng nhau quyết định về một vấn đề gì đó.

Ví dụ:

They have agreed on the terms of the sign a contract (Họ đã đạt được thỏa thuận về các điều khoản ký kết một hợp đồng).

The warring sides have agreed on an unconditional ceasefire. (Các bên tham chiến đã được thỏa thuận về việc ngừng bắn vô điều kiện)

Post navigation

Previous post:Bộ từ vựng cứu nguy chủ đề miêu tả một địa điểm nào đó?Next post:Cải thiện vốn từ vựng tiếng anh bằng những phương pháp hiệu quả

Bài viết liên quan

Cách dùng thì Quá khứ đơn trong tiếng Anh giao tiếp15/03/2023Tất tần tật về cách dùng thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh27/02/2023Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn và cách sử dụng21/07/2022Sử dụng in, on, at không “lệch phát nào” chỉ sau 5 phút13/07/2022

Để lại một bình luận Hủy

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Comment

Name * Email * Website

Save my name, email, and website in this browser for the next time I comment.

Post comment

Go to Top

Từ khóa » Cách Phát âm Từ Agree