Phân Biệt 'borrow', 'lend', 'loan', 'owe' - Học Tiếng Anh Giao Tiếp Cơ Bản
Có thể bạn quan tâm
Chủ Nhật, 19 tháng 11, 2017
Phân biệt 'borrow', 'lend', 'loan', 'owe'
Phân biệt 'borrow', 'lend', 'loan', 'owe'Bốn động từ về chủ đề "vay mượn" này thường khiến người dùng bối rối và sử dụng sai. Lý thuyết và bài tập sau đây sẽ giúp bạn phân biệt rõ hơn các từ này.
Dùng Owe - Borrow – Lend - Loan như thế nào?
1.Owe /əʊ/ - nợ Ex: - I think you owe me an explanation. = Tôi nghĩ anh nợ tôi một lời giải thích. - We still owe $1,000 on our car. = Chúng ta vẫn nợ 1.000 USD để mua chiếc ô tô. 2.Borrow /ˈbɒrəʊ/ - mượn, vay thứ gì từ ai đó. Ex: - I had to borrow a pen from the invigilator to do the exam. = Tôi phải mượn một cái bút từ giám thị để làm bài. - We could always borrow some money from the bank. = Chúng ta đã từng có thể luôn mượn tiền từ ngân hàng. 3. Lend /lend/ - cho vay, cho mượn. Ex: - The bank agreed to lend us money. = Ngân hàng đồng ý cho chúng tôi vay tiền. - The invigilator lent me a pen so I can do the exam. = Giám thị cho tôi mượn một chiếc bút để tôi làm bài thi. => Hai động từ "borrow" và "lend" khác nhau ở hướng của động từ, bạn nhận lấy thứ gì từ ai khi "borrow" và đưa, cho, trao cái gì cho ai khi "lend". 4. Loan /ləʊn/ - sự cho vay, sự cho mượn. Ex: - I’ll have to get a loan to buy this house. = Tôi phải thực hiện một khoản vay để mua căn nhà này. - The loan of my car was on condition that you fill it with gas. = Điều kiện của việc cho mượn xe là anh đổ đầy xăng cho nó. Bài tập chọn từ: 1. Can you ____ me some money? I need to pay my rent! (lend/ borrow/ owe) 2. Pete ____ me dinner because I bought him dinner last week. (lends/ loans/ owes) 3. I'd ____ you the money if I could (borrow/ owe/ loan) 4. I need to ____ your pen, mine is broken. (loan/ borrow/ owe) 5. Who ____ my camera? I can't find it anywhere? (lent/ borrowed/ owed) 6. This library ____ books and CDs (borrows/ loans/ owes) 7. I think Thomas has forgotten that he ____ me $50. I will ask him for the money back next time I see him. (loans/ borrows/ owes) 8. We could apply for a ____ to buy a car. (loan/ lend/ borrow) 9. This chair is so heavy! Please ____ me a hand so I can move it. (lend/ borrow/ owe) 10. Last week I ____ you my English book. I need it back today. (lent/ borrowed/ owed) Từ khóa liên quan: - Sách tự học Toeic
- Tự học Toeic miễn phí
- Chứng chỉ Toeic
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét
Bài đăng Mới hơn Bài đăng Cũ hơn Trang chủ Đăng ký: Đăng Nhận xét (Atom)Lưu trữ Blog
- ► 2022 (2)
- ► tháng 10 (2)
- ► 2018 (127)
- ► tháng 5 (11)
- ► tháng 4 (16)
- ► tháng 3 (31)
- ► tháng 2 (22)
- ► tháng 1 (47)
- ► 2016 (157)
- ► tháng 12 (35)
- ► tháng 11 (13)
- ► tháng 9 (1)
- ► tháng 8 (22)
- ► tháng 7 (43)
- ► tháng 6 (17)
- ► tháng 5 (3)
- ► tháng 4 (11)
- ► tháng 3 (12)
- ► 2015 (29)
- ► tháng 10 (4)
- ► tháng 9 (2)
- ► tháng 8 (3)
- ► tháng 7 (4)
- ► tháng 6 (5)
- ► tháng 5 (4)
- ► tháng 3 (5)
- ► tháng 1 (2)
- ► 2014 (5)
- ► tháng 12 (4)
- ► tháng 7 (1)
Từ khóa » Borrow Khác Lend Như Thế Nào
-
Cách Phân Biệt Borrow, Lend Và Loan - EFC
-
Phân Biệt 'borrow', 'lend', 'loan', 'owe' - VnExpress
-
Phân Biệt "borrow" Và "lend" - Tiếng Anh Mỗi Ngày
-
Hiểu Rõ BORROW Và LEND [Cách Dùng Chi Tiết] - Step Up English
-
Cách Dùng Lend Và Borrow - SÀI GÒN VINA
-
Khác Nhau Giữa Borrow Và Lend
-
Dùng Owe - Borrow – Lend - Loan Như Thế Nào?
-
Phân Biệt Borrow Và Lend - Học Tiếng Anh
-
Phân Biệt Borrow Và Lend Trong Tiếng Anh
-
"Borrow", "Lend", "Loan" - Phân Biệt Và Cách Sử Dụng - .vn
-
Borrow đi Với Giới Từ Gì? Phân Biệt "borrow" Và "lend"
-
Cách Dùng Lend Và Borrow Trong Tiếng Anh Chi Tiết Nhất
-
Borrow Và Lend Khác Nhau Như Thế Nào? @Tiếng Anh Ứng Dụng
-
Cấu Trúc Borrow Và Lend Trong Tiếng Anh - Cách Dùng Và Bài Tập Có ...
-
SỰ KHÁC NHAU GIỮA “BORROW”, “LEND” VÀ “LOAN”
-
"Lend" Và "borrow" Khác Nhau Như Thế Nào? | RedKiwi
-
Phân Biệt Borrow Và Lend Và Loan, Hiểu Rõ ... - Kho Tri Thức Việt