Phân Biệt Các Loại Kích Thước Container 20DC, 40DC, 40HC, 20RF ...
Container được chia thành những loại nào?

- Container khô (cont thường)
- container cao (HC – High Cube)
- container lạnh (RF – Reefer),
- container lạnh cao (HR – Hi-Cube Reefer)
- container open top ( OT – container hở)
- container flatrack.
Phân biệt các loại kích thước container
Kích Thước Container 20 feet – 20DC
Bạn nên nhớ được các kính thước dài, rộng, cao của loại 20feet thường. Vì đây là đơn vị cơ bản nhất (TEU) để suy ra các kích thước của những loại khác.
| Thông Số Kỹ Thuật | |||
| Bên Ngoài (Phủ bì) | Dài | 6,060 mm | 20 ft |
| Rộng | 2,440 mm | 8 ft | |
| Cao | 2,590 mm | 8 ft 6.0 in | |
| Bên Trong (Lọt lòng) | Dài | 5,898 mm | 19 ft 4.2 in |
| 2,352 mm | 7ft 8.6 in | ||
| Cao | 2,395 mm | 7 ft 10.3 in | |
| Cửa Cont | Rộng | 2,340 mm | 92.1 in |
| Cao | 2,280 mm | 89.7 in | |
| Thể Tích | 33.2 m3 | ||
| Khối lượng | 33.2 cu m | 1,173 cu ft | |
| Trọng lượng cont | 2,200 kg | 4,850 lbs | |
| Trọng lượng hàng | 28,280 kg | 62,346 lbs | |
| Trọng lượng tối đa | 30,480 kg | 67,196 lbs |
Kích Thước Container 20 feet Lạnh – 20RF
container 20 feet thì cont 20 lạnh (RF) phổ biến hơn so với container 20 feet cao. Loại cont này có kích thước bên ngoài như container 20′ khô, nhưng được trang bị thêm máy làm lạnh, là hệ thống giữ nhiệt. Do đó kích thước bên trong container 20 feet lạnh sẽ khác với cont khô.
| Thông Số Kỹ Thuật | |||
| Bên Ngoài (Phủ Bì) | Dài | 6,060 mm | 20 ft |
| Rộng | 2,440 mm | 8 ft | |
| Cao | 2,590 mm | 8 ft 6.0 in | |
| Bên Trong | Dài | 5,485 mm | 17 ft 11.9 in |
| Rộng | 2,286 mm | 7 ft 6.0 in | |
| Cao | 2,265 mm | 7 ft 5.2 in | |
| Cửa Cont | Rộng | 2,286 mm | 7 ft 6.0 in |
| Cao | 2,224 mm | 7 ft 3.6 in | |
| Thể Tích | 28,4 m3 | ||
| Khối lượng | 28.4 cu m | 1,004.5 cu ft | |
| Trọng lượng cont | 3,200 kg | 7,055 lbs | |
| Trọng lượng hàng | 27,280 kg | 60,141 lbs | |
| Trọng lượng tối đa | 30,480 kg | 67,196 lbs | |
Kích Thước Container 20 feet Open Top – 20OT
Container Open Top là loại cont không có nóc, thay vì cont bình thường nóc được thiết kế bằng thép thì loại này dùng tấm bạt để che.
| Thông Số Kỹ Thuật | |||
| Bên Ngoài (Phủ bì) | Dài | 6,058 mm | 20 ft |
| Rộng | 2,438 mm | 8 ft | |
| Cao | 2,591 mm | 8 ft 6.0 in | |
| Bên Trong (Lọt lòng) | Dài | 5,898 mm | 19 ft 4.2 in |
| Rộng | 2,352 mm | 7ft 8.6 in | |
| Cao | 2,348 mm | 7 ft 10.3 in | |
| Cửa Cont | Rộng | 2,340 mm | 92.1 in |
| Cao | 2,280 mm | 89.7 in | |
| Thể Tích | 32.8 m3 | ||
| Khối lượng | 33.2 cu m | 1,173 cu ft | |
| Trọng lượng cont | 2,350 kgs | 5,180 lbs | |
| Trọng lượng hàng | 28,130 kgs | 62,020 lbs | |
| Trọng lượng tối đa | 30,480 kg | 67,196 lbs | |
Kích Thước Container 20 feet Flat Rack
Container 20 feet Flat Rack dùng để chở hàng quá khổ quá tải. Kích thước không khác gì loại cont 20 khô. Cont này người ta không có làm vách và mái (top) ở trên.
| Thông Số Kỹ Thuật | |||
| Bên Ngoài (Phủ bì) | Dài | 6,060 mm | 20 ft |
| Rộng | 2,440 mm | 8 ft | |
| Cao | 2,590 mm | 8 ft 6.0 in | |
| Bên Trong (Lọt lòng) | Dài | 5,883 mm | 19 ft 4.3 in |
| Rộng | 2,347 mm | 7ft 8.4 in | |
| Cao | 2,259 mm | 7 ft 8.9 in | |
| Khối lượng | 32.6 cu m | 1,166 cu f | |
| Trọng lượng cont | 2,750 kg | 6,060 lbs | |
| Trọng lượng hàng | 31,158 kg | 68,690 lbs | |
| Trọng lượng tối đa | 34,000 kg | 74,950 lbs | |
Kích Thước Container 20 feet Cao – 20HC
Loại container 20 feet cao rất ít phổ biển tại Việt Nam và dường như không có. Loại này được sử dụng ở châu Âu. Trong quá trình mình làm việc mình thấy hầu như 99% chưa khách hàng nào hỏi loại này.
| Thông Số Kỹ Thuật | ||
| Bên ngoài (phủ bì) | Dài | 6,058 mm |
| Rộng | 2,438 mm | |
| Cao | 2,891 mm | |
| Internal measurements | Dài | 5,910 mm |
| Rộng | 2,345 mm | |
| Cao | 2,690 mm | |
| Cửa | Rộng | 2,335 mm |
| Cao | 2585 mm | |
| Thể tích (in m³) | 37,28 m³ | |
| Trọng lượng cont/td> | 2420 kg | |
| Trọng lượng hàng | 28060 kg | |
| Trọng lượng tối đa | 30480 kg | |
Đơn vị cho mua - bán - cho thuê container giá rẻ
- Sản phẩm chất lượng cao. Những chiếc vỏ container trước khi đưa vào hoán cải đều được lựa chọn thật kỹ. Chất lượng của chúng phải đạt từ 80% trở lên. Và không phải là container chở phân đạm bởi những container đó rất dễ bị han rỉ.
- Đa dạng sự lựa chọn. Quý khách có thể lựa chọn container văn phòng, container kho,... 20 feet, 40 feet
Đến với chúng tôi mọi việc sẽ trở lên vô cùng đơn giản. Ngay từ bây giờ Quý khách có thể liên hệ vào số Hotline để nhận được sự tư vấn chi tiết nhất.
Từ khóa » Dc Và Hc
-
Phân Biệt Kích Thước Container 20DC, 40DC, 40HC, 20RF, 40RH
-
Top 15 Dc Và Hc
-
Kích Thước Container 20'DC/20'GP, 40'DC/40'GP, 40HC Và Ký Hiệu ...
-
Tìm Hiểu Về Ký Hiệu Các Loại Container
-
Container 40hc - Kích Thước, Trọng Lượng, Công Suất Container 40 HC
-
Container 20'GP, 40'GP, 40,HC Là Gì? Chi Tiết Ký Hiệu Các Loại ...
-
Xin Chào, Mình Muốn Hỏi Container 40HQ Có Khác Gì ... - VQUIX.COM
-
Ký Hiệu Trên Vỏ Container Mà Dân Logistics Ai Cũng Phải Nắm Rõ
-
Container Khô 40 HC Giá Rẻ, Uy Tín Và Chất Lượng
-
40' HC DC (40' High Cube Dry Cargo Container)
-
GP Và HC Trong Điều Khoản Vận Chuyển Container Là Gì?
-
Kích Thước Container – 20 Feet, 40', 45' Cao, Lạnh, Flat Rack, Open ...
-
Các Loại Container Van Chuyển - Mạng Xã Hội Webketoan
-
Các Loại Container, Kinh Nghiệm Chọn Mua Container
-
Các Ký Hiệu Trên Container Cần Biết - Xuất Nhập Khẩu Lê Ánh