Phân Biệt Cách Dùng Much, Many, Little, Few, A Lot Of, Lots Of Trong ...
- Trang chủ
- Tin tức mới
- Ngoại ngữ
- Phân biệt cách dùng Much, Many, Little, Few, A lot of, Lots of trong tiếng anh
Đều là các lượng từ đặt trước danh từ, "a little", "a few", "Much", "Many", có cách dùng và nghĩa khác nhau.
Trong bài viết này chúng ta cùng ôn lại cách dùng "Much", "Many", "Little", "A Little", "Few" và "A Few" để các bạn có thể hiểu rõ và vận dụng thành thạo.
1. Cách dùng "Little" và "A little" * Little + danh từ không đếm được: rất ít, không đủ để (có khuynh hướng phủ định) Ví dụ: I have little money, not enough to buy a hamburger. (Tôi có rất ít tiền, không đủ để mua một chiếc bánh kẹp) * A little + danh từ không đếm được: có một chút, đủ để làm gì. Ví dụ: I have a little money, enough to buy a hamburger. (Tôi có một ít tiền, đủ để mua một chiếc bánh kẹp)Cách dùng "Much", "Many", "Little", "A Little", "Few", "A Few" và "A lot of"
2. Cách dùng "Few" và "A few" * Few + danh từ đếm được số nhiều: rất ít, không đủ để làm gì (có tính phủ định) Ví dụ: I have few books, not enough for reference reading. (Tôi chỉ có một ít sách, không đủ để đọc tham khảo) * A few + danh từ đếm được số nhiều: có một chút, đủ để làm gì. Ví dụ: I have a few books, enough for reference reading. (Tôi có một vài quyển sách, đủ để đọc tham khảo) Bài tập: Điền từ "a little" hoặc "a few" vào chỗ trống:1. We had ..... snow last winter.
2. .....people were interested in the exhibition.
3. I speak ..... French.
4. There are.....students in the classroom.
5. She has ..... relatives.
6. There is ..... water in the pond.
7. The professor spends ..... time playing tennis on Sundays.
8. We have ..... knowledge of this phenomenon.
9. There are ..... mushrooms in my mushroom soup.
10. ..... animals can survive in the desert.
Đáp án:
1. A Little 2. A few 3. A little 4. A few 5. A few 6. A little 7. A little 8. A little 9. A few 10. A few
3. Cách dùng "Much" và "Many" * Many + với danh từ đếm được số nhiều, có nghĩa là “nhiều”. Ví dụ: There aren’t many large glasses left. (Không còn lại nhiều cốc lớn đâu) * Much + danh từ không đếm được, có nghĩa là “nhiều”. Ví dụ: She didn’t eat so much food this evening. (Cô ta không ăn quá nhiều sáng nay) 4. Cách dùng "A lot of" và "Lots of" + "Lots of" và "A lot of" đi với danh từ không đếm được và danh từ đếm được số nhiều; thường được dùng trong câu khẳng định và nghi vấn và mang nghĩa "informal". Ví dụ: - We have spent a lot of money. (Chúng tôi vừa tiêu rất nhiều tiền) - Lots of information has been revealed. (Rất nhiều thông tin vừa được tiết lộ)Bài tập: Dùng Much, Many, A lot of hoàn thành câu
1. There aren’t .....cartoons on TV
2. We have ..... oranges.
3. We don’t have ..... bananas, and we don’t have ..... fruit juice.
4. Do you have any cereal? Sure, there’s ..... in the kitchen.
5. How ..... is this? It’s ten dollars.
6. How ..... do you want? Six, please.
7. He’s very busy; he has ..... work.
8. David has ..... rice, but Tyler doesn’t have ......
9. London has ..... beautiful buildings.
10. They eat ..... apples.
Đáp án
1. much, 2. a lot of, 3. many/much, 4. a lot, 5. much, 6. many, 7. a lot of, 8. a lot of/ much, 9. a lot of, 10. a lot of
>> có thể bạn muốn xem:
|
Hy vọng bài viết đã phần nào giúp các bạn hiểu rõ hơn cách dùng Much, Many, Little, A little, Few, A few và A lot of. Mọi góp ý và thắc mắc các em hãy để lại nhận xét dưới bài viết để ghi nhận và hỗ trợ, chúc các bạn học tốt.
TweetTags:
- ngoại ngữ
- much
- many
- Few
- Little
- a lot of
- lots of
Đánh giá & nhận xét
Gửi Tin liên quan- Cách dùng say và tell trong câu gián tiếp, Sự khác nhau giữa tell và say trong câu gián tiếp
- Cách dùng thì hiện tại đơn, công thức và bài tập áp dụng - Simple Present
- Cách dùng thì hiện tại tiếp diễn, công thức và bài tập áp dụng - Present Continuous
- Cách dùng thì hiện tại hoàn thành, công thức và bài tập áp dụng - Present Perfect
- Cách dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn, công thức và bài tập áp dụng - Present Perfect Continuous
- Cách dùng Thì quá khứ đơn, công thức và bài tập áp dụng - Simple Past
- Cách dùng thì quá khứ tiếp diễn, công thức và bài tập áp dụng - Past Continuous
- Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn, cách dùng, công thức và bài tập áp dụng - Past Perfect Continuous
- Cách dùng thì tương lai đơn công thức và bài tập áp dụng - Simple Future
- Thì tương lai tiếp diễn, cách dùng và bài tập áp dụng - The Future Continuous
- Thì tương lai hoàn thành, cách dùng và bài tập áp dụng - The Future Perfect
- Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn, công thức và bài tập áp dụng - Future Perfect Continuous
- Quy tắc thêm s, es và cách phát âm chuẩn đuôi s,es trong tiếng anh
- Cách phát âm chuẩn đuôi ed trong Tiếng anh
- Phân biệt cách dùng Will và Be Going To trong tiếng anh
- Cách phân biệt, sử dụng Will và Shall trong tiếng anh
- Cách dùng Shall và Should, Will và Would trong tiếng anh
- Cách dùng May và Might trong tiếng anh
- Cách dùng Can, Could và Be able to trong tiếng anh
- Phân biệt cách dùng Must và Have to trong tiếng anh
- Cách dùng giới từ IN ON AT trong Tiếng Anh
- Cách dùng A AN THE trong Tiếng Anh
- Phân biệt cách dùng Each và Every trong Tiếng Anh
- Phân biệt cách dùng SOME và ANY trong Tiếng Anh
- Phân biệt cách dùng Both, Both of và Either, Neither trong tiếng anh
- Phân biệt cách dùng Used to và Would trong tiếng anh
- Cách dùng câu điều kiện loại 1, 2, 3 và câu điều kiện hỗn hợp trong tiếng anh
- Câu bị động Passive Voice, công thức và cách dùng
- Phân biệt cách dùng Who, Whom và Whose trong tiếng anh
- Phân biệt cách dùng where và which, which và that trong mệnh đề quan hệ
- Phân biệt cách dùng Although, Despite, In spite of, Though, Even though và bài tập
- Phân biệt cách dùng động từ Say, Tell, Speak, Talk - The differrence between Say, Tell, Speak and Talk
- Các thì trong tiếng anh và cách dùng
- Cách viết và đọc bảng phiên âm tiếng anh quốc tế đầy đủ nhất
- Cách phát âm ED, S, ES chuẩn trong tiếng anh
- Phát âm chuẩn tiếng anh nhờ kỹ thuật bắt chước
- Cách học tiếng anh cho người mới bắt đầu
» Giải Toán 6 SGK Cánh Diều tập 2 » Giải Toán 6 SGK Chân trời tập 2 » Giải Toán 6 SGK Kết nối tập 2 |
» Giải Toán 7 SGK Cánh Diều tập 2 » Giải Toán 7 SGK Chân trời tập 2 » Giải Toán 7 SGK Kết nối tập 2 |
» Giải Toán 8 SGK Cánh Diều tập 2 » Giải Toán 8 SGK Chân trời tập 2 » Giải Toán 8 SGK Kết nối tập 2 |
» Giải Toán 10 SGK Cánh Diều tập 2 » Giải Toán 10 SGK Chân trời tập 2 » Giải Toán 10 SGK Kết nối tập 2 |
» Giải Toán 11 SGK Cánh Diều tập 2 » Giải Toán 11 SGK Chân trời tập 2 » Giải Toán 11 SGK Kết nối tập 2 |
» Giải Bài tập Vật Lí 10 SGK Chân trời sáng tạo » Lý thuyết Vật Lí 10 SGK Chân trời sáng tạo |
» Giải Bài tập Hóa học 10 SGK Chân trời sáng tạo » Lý thuyết Hóa học 10 SGK Chân trời sáng tạo |
Từ khóa » Công Thức Few
-
Phân Biệt Cấu Trúc Little Và A Little, Few Và A Few
-
3 Phút để Không Còn Nhầm Lẫn A Few/few, A Little/little, Lots Of/a Lot Of ...
-
Cách Sử Dụng LITTLE, A LITTLE, FEW Và A FEW - Du Học AMEC
-
Phân Biệt Little, A Little, Few, A Few, Many, Much, Lot Of Và A Lot Of
-
Phân Biệt - Cách Sử Dụng Little, A Little, Few, A Few, Many, Much ...
-
A Few Và Few, A Little Và Little: Cấu Trúc & Phân Biệt Chi Tiết
-
Phân Biệt Little – A Little, Few – A Few, Many – Much, Lot Of Và A Lot Of
-
Hiểu Ngay Cách Sử Dụng Few Và A Few, Little Và A Little Chỉ Với 5 Phút
-
Cách Dùng Little, A Little, Few, A Few, Many, Much, A Lot Of... Trong ...
-
Cách Dùng A Lot Of/ Lots Of, Many/ Much, Few/ A Few, Little/ A Little
-
Ngữ Pháp - So Sánh Với "more / Less / Fewer" - TFlat
-
Cách Sử Dụng Some, Many, Much, Any, A Lot Of, Lots Of, Few, A Few ...
-
Cách Dùng Some/Many/Any/A Few/ A Little/ A Lot Of/ Lots Of Và Bài ...