Phân Biệt CaO,MgO,P2O5,NaCl,Na2O - Hoc24
Có thể bạn quan tâm
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng - Lớp 8
- Hóa học lớp 8
- CHƯƠNG VI: DUNG DỊCH
Chủ đề
- Bài 40: Dung dịch
- Bài 41: Độ tan của một chất trong nước
- Bài 42: Nồng độ dung dịch
- Bài 43. Pha chế dung dịch
- Bài 44: Bài luyện tập 8
- Bài 45: Bài thực hành 7
- Lý thuyết
- Trắc nghiệm
- Giải bài tập SGK
- Hỏi đáp
- Đóng góp lý thuyết
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp
- Bùi Mai Phương
phân biệt CaO,MgO,P2O5,NaCl,Na2O
Lớp 8 Hóa học Ôn tập học kỳ II 2 0
Gửi Hủy
Trương Hồng Hạnh Lấy mẫu thử và đánh dấu mẫu thử
Cho các mẫu thử vào nước
CaO + H2O => Ca(OH)2
P2O5 + 3H2O => 2H3PO4
Na2O + H2O => 2NaOH
Các mẫu thử tan là: CaO, P2O5, Na2O và NaCl (muối ăn tan trong nước)
Mẫu thử không tan là: MgO
Cho quỳ tím vào các mẫu thử tan
Mẫu thử làm quỳ tím hóa xanh là Ca(OH)2 và NaOH, chất ban đầu là CaO và Na2O
Mẫu thử làm quỳ tím hóa đỏ => chất ban đầu là P2O5
Mẫu thử làm quỳ tím không đổi màu là NaCl
Để nhận mẫu thử chất ban đầu là CaO dùng CO2 => tạo kết tủa trắng
CO2 + Ca(OH)2 => CaCO3 + H2O
Còn lại là: NaOH => chất ban đầu là Na2O
Đúng 1 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Hải Đăng - Cho các chất vào H2O, NaCl tan và tạo thành dung dịch NaCl, các chất khác có các PTPU: CaO + H2O = Ca(OH)2 Na2O + H2O = NaOH P2O5 + H2O = H3PO4
Mẫu thử không tan là: MgO - Bài toán trở thành việc nhận biết các dung dịch: NaCl, NaOH, H3PO4, Ca(OH)2 - Trích mẫu thử, đánh số các mẫu - Cho quỳ tím vào các mẫu thử: + Quỳ tím chuyển màu xanh => lọ NaOH và lọ Ca(OH)2 + Quỳ tím chuyển màu đỏ => lọ H3PO4 + Quỳ tím không chuyển màu => lọ NaCl Kết quả: nhận ra H3PO4 và NaCl. Cần tiếp tục phân biệt NaOH và Ca(OH)2 - Thổi khí thở ( khí thở của người chứa CO2) vào 2 dung dịch còn lại: + NaOH + CO2 = NaHCO3 (tan trong dung dịch ) + Ca(OH)2 + CO2 = H2O + CaCO3 ( kết tủa lắng xuống ) Kết quả: nhận ra riêng biệt 2 lọ NaOH và Ca(OH)2
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy Các câu hỏi tương tự
- ông cơ-bà tiện
giúp mik vs ạ
Phân biệt các chất trong lọ mất nhãn sau:
a)Na2O,P2O5
b)Na2O,NaCl,P2O5,CaCO3
c)CaO,Na2O,MgO,P2O5
d)Na,Ca,Mg,Cu
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Ôn tập học kỳ II 1 0
- Nguyễn Địch Nhât MInh
Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các chất rắn sau đừng trong các lọ riêng bị mất nhãn: Na2O, CaO, P2O5, MgO
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Ôn tập học kỳ II 2 0
- Yang Mi
Dãy oxit nào sau đậy đều tác dụng vs nước:
A. Na2O, CuO, MgO, P2O5
B. BaO, CuO, CaO, CO2
C. Al2O3, P2O5, CaO, Na2O
D. Na2O, CO2, P2O5, CaO.
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Ôn tập học kỳ II 4 0
- Ngọc Mai
Trình bày cách nhận biết các chất rắn màu trắng sau khi đựng trong lọ bị mất nhãn : Na2O, MgO,NaCl, P2O5
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Ôn tập học kỳ II 2 0
- Nguyen Dai Namm
nhận biết các chất sau: mgo, cao, fe3o4, pbo,na2o, p2o5
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Ôn tập học kỳ II 1 0
- Mạc thu khánh
1.nhận biết BaO, Al2O3, P2O5, NaCl, Na, FeO. Viết pt
2.na2o,p2o5,fe,cu,na
3.na,p2o5,cao,nacl,mg,ag
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Ôn tập học kỳ II 1 0
- Nhân Nguyễn Thành
Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết
a- H2, O2, không khí, CO2
b. Dung dịch BaCl2, dung dịch HCl, dung dịch Ca(OH)2.
c Ba chât rắn: Na, Na2O, P2O5 .
d. Bốn chất rắn: K, K2O, KCl, P2O5
e. Bốn chất rắn: MgO, BaO, NaCl, P2O5
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Ôn tập học kỳ II 1 0
- Phạm Anh Thư
Bài Nhận biết ba chất rắn màu trắng mất nhãn bằng phương pháp hóa học: 1 Na2O, P2O5, CuO 2. CaO, P2O5, MgO
- Vân Trường Phạm
-
Câu 1. Nhận biết các chất rắn sau
a) P2O5, CaO, MgO, Na2O
b) CuO, K2O, P2O5,NaCl
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Ôn tập học kỳ II 2 0Khoá học trên OLM (olm.vn)
- Toán lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Toán lớp 8 (Cánh Diều)
- Toán lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Ngữ văn lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Ngữ văn lớp 8 (Cánh Diều)
- Ngữ văn lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Tiếng Anh lớp 8 (i-Learn Smart World)
- Tiếng Anh lớp 8 (Global Success)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Cánh diều)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Cánh diều)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Cánh diều)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Công nghệ lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Khoá học trên OLM (olm.vn)
- Toán lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Toán lớp 8 (Cánh Diều)
- Toán lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Ngữ văn lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Ngữ văn lớp 8 (Cánh Diều)
- Ngữ văn lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Tiếng Anh lớp 8 (i-Learn Smart World)
- Tiếng Anh lớp 8 (Global Success)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Cánh diều)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Cánh diều)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Cánh diều)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Công nghệ lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Từ khóa » Nhận Biết Cao P2o5 Nacl
-
Phân Biệt CaCO3,CaO,P2O5,NaCl,Na2O - Lê Thánh Tông - HOC247
-
Nêu Phương Pháp Nhận Biết CaCO3, CaO, P2O5, NaCl Và Na2O?
-
Phân Biệt 5 Chất Rắn Là: CaCO3, CaO, P2O5, NaCl Và Na2O (Viết ...
-
Bằng Phương Pháp Hoá Học Hãy Nêu Cách Nhận Biết Ba Chất ...
-
Bằng Phương Pháp Hóa Học Hãy Nhận Biết Các Chất Sau:Na,CaO ...
-
Dùng Quỳ Tím Nhận Biết Caco3,cao,p2o5,nacl,na2o Câu Hỏi 4320753
-
Có 5 Chất Rắn đựng Trong 5 Lọ Riêng Biệt - Na2O , P2O5 , NaCl ...
-
Trình Bày Cách Nhận Biết Các Chất Rắn : Ca; CaO; SiO2; Na
-
Bằng Phương Pháp Hoá Học Hãy Nêu Cách Nhận Biết Ba Chất Rắn ...
-
Na2O, MgO,NaCl, P2O5 - Olm
-
Nhận Biết: Ca; CaO; SiO2; Na; Na2O; P2O5; NaCl [đã Giải] – Học ...
-
Cho 5 Chất Rắn Màu Trắng Dạng Bột Gồm Caco3,cao,p2o5,nacl,na2o ...
-
Có 3 Lọ đựng 3 Chất Rắn Màu Trắng : P2O5, CaO , CaCO3. Hãy Nêu ...
-
Bằng Phương Pháp Hóa Học Hãy Nhận Biết Các Chất Sau: CaO, Na2O ...