PHÂN BIỆT CẶP ÂM /tʃ/ VÀ /dʒ/ - Ms Hoa Giao Tiếp
Có thể bạn quan tâm
2 cặp âm dễ nhầm lẫn cuối cùng trong chuỗi phân biệt cặp âm khó, Ms Hoa Giao Tiếp xin gửi đến các bạn bài giảng phân biệt cặp âm /tʃ/ và /dʒ/
Cả 2 âm trên đều có cách phát âm gần giống với 1 vài âm trong tiếng Việt, vì vậy cô tin chỉ cần chú ý 1 chút, chúng ta sẽ không còn nhầm lẫn 2 âm này nữa. Cùng lưu lại để phát âm cho chuẩn nhé!
1. Phụ âm vô thanh /tʃ/
Cách phát âm:
- Kết hợp 2 âm /t/ và /ʃ/
- Phát âm giống “ch” trong tiếng Việt.
- Vì /tʃ/ là 1 phụ âm vô thanh, khi phát âm, dây thanh không rung. Bạn có thể đặt ngón tay lên cổ họng để kiểm tra. Hoặc: nếu bạn đặt tay trước miệng, sẽ thấy hơi bật vào lòng bàn tay.
/tʃ/ xuất hiện trong các trường hợp sau:
►Spelling “ch”
- Ví dụ:
- choose /tʃuːz/, check /tʃek/, chin /tʃɪn/, cheese /tʃiːz/, chase /tʃeɪs/, cheap /tʃiːp/, change /tʃeɪndʒ/, church /tʃɜːtʃ/, child /tʃaɪld/, children /ˈtʃɪldrən/, champion /ˈtʃæmpiən/, chore /tʃɔː(r)/ (việc nhà),…
- each /iːtʃ/, which /wɪtʃ/, touch /tʌtʃ/, much /mʌtʃ/, reach /riːtʃ/, search /sɜːtʃ/, launch /lɔːntʃ/, rich /rɪtʃ/,…
►Spelling “tch”
- Ví dụ:
- catch /kætʃ/, watch /wɒtʃ/, match /mætʃ/, kitchen /ˈkɪtʃɪn/, sketch /sketʃ/, switch /swɪtʃ/, pitch /pɪtʃ/,…
►Spelling “t”
- Ví dụ:
- question /ˈkwestʃən/
- picture /ˈpɪktʃə(r)/
- future /ˈfjuːtʃə(r)/
- natural /ˈnætʃrəl/
- creature /ˈkriːtʃə(r)/
- actual /ˈæktʃuəl/
2. Phụ âm có thanh /dʒ/
Cách phát âm:
- Kết hợp 2 âm /d/ và /ʒ/ (Tương tự phát âm liền “đ” và “gi” trong tiếng Việt)
- Vì /dʒ/ là 1 phụ âm có thanh, khi phát âm, dây thanh rung. Bạn có thể đặt ngón tay lên cổ họng để kiểm tra.
/dʒ/ xuất hiện trong các trường hợp sau:
►Spelling “j”
- Ví dụ: job /dʒɒb/, jam /dʒæm/, jacket /ˈdʒækɪt/, jeans /dʒiːnz/, joy /dʒɔɪ/, enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/, just /dʒʌst/, juice /dʒuːs/, joke /dʒəʊk/, join /dʒɔɪn/, jewelry /ˈdʒuːəlri/ (trang sức)…
►Spelling “g”
- Ví dụ:
- gene /dʒiːn/ (n): gien
- general /ˈdʒenrəl/ (adj): chung, toàn thể
- geography /dʒiˈɒɡrəfi/ (n): địa lý
- gentle /ˈdʒentl/ (adj): dịu dàng, nhẹ nhàng
- gorgeous /ˈɡɔːdʒəs/ (adj): lộng lẫy
►Spelling “ge”
- Ví dụ:
- age /eɪdʒ/, change /tʃeɪndʒ/, large /lɑːdʒ/, judge /dʒʌdʒ/, fridge /frɪdʒ/, edge /edʒ/…
- manage /ˈmænɪdʒ/ (v): quản lý
- college /ˈkɒlɪdʒ/ (n): đại học
- storage /ˈstɔːrɪdʒ/ (n): kho, lưu trữ
- emerge /ɪˈmɜːdʒ/ (v): nổi lên
- damage /ˈdæmɪdʒ/ (n, v): hư hại
- ...
Như vậy, 2 âm trên mặc dù dễ nhầm nhưng không hề khó phát âm. Nếu để ý kỹ thì chúng ta sẽ dễ dàng phân biệt được. Hãy luyện tập thường xuyên để nâng trình phát âm các bạn nhé! Chúc các bạn học tốt!
Cùng kiểm tra mức độ nhớ bài qua bài test (Có đáp án luôn) dưới đây nha!
Từ khóa » Cách đọc Phiên âm Dʒ
-
Cách Phát âm /tʃ/ – /dʒ/ | Học Tiếng Anh Trực Tuyến
-
Phát âm /dʒ/ Giọng Bản Xứ Theo Cách Dễ Nhất - HelloChaoTV
-
Tập 17: Âm /tʃ/ &/dʒ/ [Phát âm Tiếng Anh Chuẩn #1] - YouTube
-
Bài 37 Phụ âm /dʒ/ [Phát âm Tiếng Anh Cơ Bản #1] - YouTube
-
CÁCH PHÁT ÂM /tʃ/ - /dʒ/ - /j/ - Speaking - IELTS TUTOR
-
6 Cách Phát âm /tʃ/ Và /dʒ/ Và Dấu Hiệu Nhận Biết
-
Phân Biệt Cách Phát âm /tʃ/ Và /dʒ/ Trong TA Cùng Các Dấu Hiệu ...
-
Bài 32 - Consonant /dʒ/ (Phụ âm /dʒ/) » Phát âm Tiếng Anh Cơ Bản
-
Cách đọc âm Dʒ Và Tf Trong Tiếng Anh Và Dấu Hiệu Nhận Biết
-
Hướng Dẫn Phát âm Tiếng Anh /dʒ/ Và /tʃ/ Chính Xác Nhất
-
Cách Phát âm Tiếng Anh - Âm /tʃ/ Và /dʒ
-
Phân Biệt Cách Phát âm /ʧ/ Và /ʤ/ Chuẩn - IELTS Vietop
-
Phát âm Tiếng Anh – Unit 18: Cách Phát âm /tʃ/ Và /dʒ/– Học Hay
-
Phát âm Tiếng Anh Cơ Bản - Cách Phát âm /ʧ/ Và /ʤ/ Chuẩn Quốc Tế