Phân Biệt Especially Và Specially Trong Tiếng Anh

Nội dung chính

  • Especially và specially khác nhau như thế nào?
  • TRƯỜNG HỢP DÙNG ĐƯỢC CẢ 2 TRẠNG TỪ
  • BÀI TẬP VẬN DỤNG

Hai trạng từ especially và specially thường được dịch giống nhau khi sang tiếng Việt là “một cách đặc biệt”, khiến người học phân vân chúng có gì khác nhau.

Theo thống kê, “especially” được sử dụng nhiều hơn “specially” gấp 18,4 lần dưới những thí dụ của Từ điển Cambridge. Cặp từ này thường bị dùng sai, ngay cả với một số người thành thạo tiếng Anh. “Especially’ và “specially” sở hữu một số nét nghĩa giống nhau nhưng cũng có chỗ khác biệt. Hãy cùng Tienganhcaptoc tìm hiểu nhé!

Các bạn xem thêm các bài viết thú vị khác nhé!

  • Phân biệt Must và Have to trong tiếng Anh
  • Cách dùng According to trong tiếng Anh
  • Những câu nói hay về tình yêu bằng tiếng Anh

Especially và specially khác nhau như thế nào?

Especially

Phân biệt especially và specially trong tiếng Anh
Cách dùng especially

Especially /ɪ’speʃ.əlɪ /

“Especially” được dùng với nghĩa “particularly”, “above all” –  trong tất cả, nhất là cái gì (giữa nhiều lựa chọn).

Ví dụ:

NHẬP MÃ TACT20TR - GIẢM NGAY 20.000.000đ HỌC PHÍ CHO KHOÁ HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ Vui lòng nhập tên của bạn Số điện thoại của bạn không đúng Địa chỉ Email bạn nhập không đúng Đặt hẹn × Đăng ký thành công

Đăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất!

Để gặp tư vấn viên vui lòng click TẠI ĐÂY.

– She enjoys exercise, especially aerobics (Cô ấy thích tập thể dục, nhất là thể dục thẩm mỹ. Điều này có nghĩa là trong nhiều môn thể dục, cô ấy thích nhất là thể dục thẩm mỹ).

– I especially liked his latest novel (Tôi đặc biệt thích cuốn tiểu thuyết mới nhất của ông ấy. Trong nhiều tác phẩm của ông ấy, tôi thích nhất là cuốn tiểu thuyết mới phát hành).AdvertisingChồng trẻ bế bổng Ham So WonClick To Read More

“Especially” còn được dùng với nghĩa “very”, “extremely” – rất, cực kỳ, nhằm nhấn mạnh mức độ sự việc.

Ví dụ:

– She’s not especially talented. (Cô ta không phải là tài năng gì đặc biệt)

– Getting food supplies to the region is especially urgent now. (Hiện tại, việc cung cấp đồ ăn đến khu vực đó là điều rất cấp bách)

“Especially” có nghĩa “for a particular purpose” – vì một mục đích cụ thể.

Ví dụ:

– The uniform was especially designed for women (Bộ đồng phục được thiết kế chuyên dùng cho phụ nữ)

ESPECIALLY cũng là trạng từ bổ nghĩa cho tính từ hoặc động từ, mang nghĩa “quá, rất nhiều, cực kì” (very, extremely).

Bên cạnh đó, ESPECIALLY khi đi với danh từ còn dùng để nhấn mạnh một trường hợp cụ thể trong một tổng thể. (above all, to single out one person, thing, or situation above all others)

Chú ý: ESPECIALLY không bao giờ đứng đầu và cuối câu.

Synonym: particularly, exceptionally, exclusively, eminently, extraordinarily, etc.

CÔNG THỨC CHUNG: ESPECIALLY + ADJ/ V/ N

Ví dụ:She’s not especially interested in sport.I love Australian wines, especially the white wines.I am especially grateful to all my family and friends who supported me.

Specially

Phân biệt especially và specially trong tiếng Anh
Cách dùng specially

Specially /’speʃ.əl.i/

“Specially” nhỏ phổ biến hơn, được sử dụng khi bạn muốn diễn đạt nghĩa “for a specific purpose” – vì một mục đích cụ thể. Đây là nét nghĩa chung giữa “especially” và “specially”.

Ví dụ:

– The uniform was specially designed for women. (Bộ đồng phục được mẫu mã chuyên dành cho phụ nữ)

– We bought the chair specially for Grandma when she visits. (Chúng tôi đặc biệt tìm cái ghế đó cho bà khi bà tới chơi)

“Specially” còn có nghĩa “in a way that is not ordinary” (một cách bất thường).

Ví dụ:

– We don’t want to be treated specially. (Chúng tôi không muốn bị đối xử khác thường)

SPECIALLY là một trạng từ mang nghĩa “đặc biệt là” (in a special manner), bổ nghĩa cho tính từ hoặc động từ.

Chúng ta dùng SPECIALLY khi nói về công dụng mục đích đặc biệt, cụ thể của đối tượng. (talk about the specific purpose of something).

Synonym: particularly, specifically, uniquely, etc.

CÔNG THỨC CHUNG: SPECIALLY + ADJ/ V

Ví dụ:I’m not specially keen on cheese.I wasn’t specially interested in his book.This is a specially good wine.

TRƯỜNG HỢP DÙNG ĐƯỢC CẢ 2 TRẠNG TỪ

Khi sử dụng trước for hoặc các liên từ như because, as, ect. với nghĩa “vì mục đích cụ thể” (for a particular purpose), ta có thể sử dụng cả SPECIALLY và ESPECIALLY.

Ngoài ra, dưới văn nói có thể sử dụng 2 từ thay thế cho nhau.

Ví dụ: I bought these (e)specially for you. I chose this (e)specially for your new house. They invited her to speak (e)specially because of her experience in inner cities.

BÀI TẬP VẬN DỤNG

  1. She has her clothes (SPECIALLY/ ESPECIALLY) designed in Paris.
  2. He has his shirts made (SPECIALLY/ ESPECIALLY) for him by a tailor in London.
  3. The meeting was (SPECIALLY/ ESPECIALLY) well attended tonight.
  4. She loves all sports, (SPECIALLY/ ESPECIALLY) swimming.
  5. She loves flowers, (SPECIALLY/ ESPECIALLY) roses.
  6. This kitchen was (SPECIALLY/ ESPECIALLY) designed to make it easy for a disabled person to use.
  7. I came here (SPECIALLY/ ESPECIALLY) to see you.
  8. I enjoy traveling, (SPECIALLY/ ESPECIALLY) to very different places.
  9. She has a wheelchair that was (SPECIALLY/ ESPECIALLY) made for her.
  10. He had some catching up to do, (SPECIALLY/ ESPECIALLY) with Quinn.
  11. The opera “Aida” was (SPECIALLY/ ESPECIALLY) written for the opening of the Cairo opera house in 1871.
  12. He despised them all, (SPECIALLY/ ESPECIALLY) Sylvester.
  13. Are you (SPECIALLY/ ESPECIALLY) interested in watching this programm
  14. Parents of young children often become depressed, and this is (SPECIALLY/ ESPECIALLY) true of single parents.
  15. This particular stretch of coast is (SPECIALLY/ ESPECIALLY) popular with walkers.
  16. The cake was (SPECIALLY/ ESPECIALLY) made for the occasion.
  17. This variety of rose is (SPECIALLY/ ESPECIALLY) hardy and drought-resistant.
  18. It’s a pity you couldn’t come – I (SPECIALLY/ ESPECIALLY) wanted you to meet my friend Jo.
  19. I don’t want to be treated (SPECIALLY/ ESPECIALLY).
  20. Sleep is (SPECIALLY/ ESPECIALLY) important in growing children

ĐÁP ÁN

1. Especially11. Specially
2. Specially12. Especially
3. Specially13. Specially
4. Especially14. Especially
5. Especially15. Especially
6. Specially16. Specially
7. Especially17. Especially
8. Especially18. Especially
9. Specially19. Specially
10. Especially20. Especially

Trên đây là các lưu ý phân biệt SPECIALLY và ESPECIALLY. Hi vọng bài viết phần nào hữu ích giúp bạn phân biệt tránh nhầm lẫn khi dùng một số từ này.

Chúc bạn thành công!

tienganhcaptoc.vn

Từ khóa » Especially đặt Câu