Phân Biệt "experience" Và "experiences" Trong Tiếng Anh...
Có thể bạn quan tâm



IELTSDANANG.VN
(from IELTS TUTOR)
- Home
- Về IELTS TUTOR
- IELTS TUTOR hall of fame
- Chính sách IELTS TUTOR
- Câu hỏi thường gặp
- Liên hệ
- Loại hình
- IELTS Academic
- IELTS General
- Kĩ năng
- IELTS Writing
- IELTS Speaking
- IELTS Listening
- IELTS Reading
- Target
- Target 6.0
- Target 7.0
- Target 8.0
- Thời gian thi
- Blog
- …
- Home
- Về IELTS TUTOR
- IELTS TUTOR hall of fame
- Chính sách IELTS TUTOR
- Câu hỏi thường gặp
- Liên hệ
- Loại hình
- IELTS Academic
- IELTS General
- Kĩ năng
- IELTS Writing
- IELTS Speaking
- IELTS Listening
- IELTS Reading
- Target
- Target 6.0
- Target 7.0
- Target 8.0
- Thời gian thi
- Blog



IELTSDANANG.VN
(from IELTS TUTOR)
- Home
- Về IELTS TUTOR
- IELTS TUTOR hall of fame
- Chính sách IELTS TUTOR
- Câu hỏi thường gặp
- Liên hệ
- Loại hình
- IELTS Academic
- IELTS General
- Kĩ năng
- IELTS Writing
- IELTS Speaking
- IELTS Listening
- IELTS Reading
- Target
- Target 6.0
- Target 7.0
- Target 8.0
- Thời gian thi
- Blog
- …
- Home
- Về IELTS TUTOR
- IELTS TUTOR hall of fame
- Chính sách IELTS TUTOR
- Câu hỏi thường gặp
- Liên hệ
- Loại hình
- IELTS Academic
- IELTS General
- Kĩ năng
- IELTS Writing
- IELTS Speaking
- IELTS Listening
- IELTS Reading
- Target
- Target 6.0
- Target 7.0
- Target 8.0
- Thời gian thi
- Blog

Phân biệt "experience" và "experiences" tiếng anh
· VocabularyBên cạnh hướng dẫn thêm cách phân tích cũng như bài sửa kĩ càng của học sinh IELTS TUTOR đã đi thi ngày 22/8 nhé, IELTS TUTOR hướng dẫn Phân biệt "experience" và "experiences" trong tiếng anh
I. experience là danh từ không đếm được, nếu mang nghĩa "kinh nghiệm"
IELTS TUTOR lưu ý:
- (the process of getting) knowledge or skill from doing, seeing, or feeling things - kinh nghiệm (quá trình tích luỹ kiến thức)
Cùng IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Do you have any experience of working with kids? (= Have you ever worked with them?)
- The best way to learn is by experience (= by doing things).
- I know from experience that Tony never keeps his promises.
- I don't think she has the experience for the job (= enough knowledge and skill for it).
- In my experience, people generally smile back if you smile at them.
- The experience of pain (= what pain feels like) varies from one person to another.
- Tất cả các ví dụ ở trên, nếu đọc thật kĩ sẽ thấy đều mang nghĩa "kinh nghiệm" mà IELTS TUTOR đã hướng dẫn ở trên
IELTS TUTOR lưu ý:
- hands-on experience ở đây mang nghĩa kinh nghiệm nên là phải danh từ không đếm được
II. experience là danh từ đếm được, nếu mang nghĩa "trải nghiệm"
IELTS TUTOR lưu ý:
- something that happens to you that affects how you feel (trải nghiệm)
Cùng IELTS TUTOR xét ví dụ:
- I had a pretty unpleasant experience at the dentist's.
- It was interesting hearing about his experiences as a policeman.
- I did meet him once and it was an experience I shall never forget.
- They go out of their way to make sure you have a great dining experience.
- A spokesman for the company said that it was committed to improving the customer experience.
- Fighting in Vietnam was an experience that would haunt him for the rest of his life.
III. Experience hay Experiences?
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The new job will provide you with invaluable experience.
- IELTS TUTOR giải thích:
- Trong câu này, experience sẽ là danh từ không đếm được, vì sẽ mang nghĩa kinh nghiệm, tích luỹ từ công việc
- IELTS TUTOR giải thích:
- We need someone who has experience in marketing and teaching, and I think Alex is just the woman for the job.
- IELTS TUTOR giải thích:
- Trong câu này, experience sẽ là danh từ không đếm được, mang nghĩa kiến thức, kinh nghiệm về lĩnh vực marketing and teaching
- IELTS TUTOR giải thích:
- A tour of Australia is a once-in-a-lifetime experience.
- IELTS TUTOR giải thích:
- Trong câu này, experience sẽ là danh từ đếm được, mang nghĩa là một trải nghiệm hiếm có trong đời
- IELTS TUTOR giải thích:
- I know from past experience that you can't judge someone by their appearance.
- IELTS TUTOR giải thích:
- Trong câu này, experience sẽ là danh từ không đếm được, mang nghĩa từ kinh nghiệm tích luỹ của bản thân
- IELTS TUTOR giải thích:
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> IELTS Intensive Listening
>> IELTS Intensive Reading
>> IELTS Intensive Speaking
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

PreviousTừ vựng & ideas topic food waste IELTSNextCách dùng danh từ"By the end of..." tiếng anh Return to siteTừ khóa » Experience đếm được
-
Câu Hỏi: Nghĩa Của Danh Từ Experience - Tiếng Anh Mỗi Ngày
-
Experience Vs Experiences | HelloChao
-
MỘT SỐ DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC & KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC DỄ GÂY ...
-
Với Nghĩa Thứ Nhất, EXPERIENCE STH Nghĩa Là "trải Qua ... - Facebook
-
Danh Từ đếm được Và Danh Từ Không đếm được - Tiếng Anh Thật Dễ
-
Danh Từ đếm được Và Danh Từ Không đếm được - Quizlet
-
Những Lỗi Thường Gặp: Danh Từ Có Thể đếm được Hoặc Không đếm ...
-
Phân Biệt Experiment Và Experience - Học Tiếng Anh - Tienganh123
-
[IELTS WRITING] MỘT SỐ DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC & KHÔNG ĐẾM ...
-
Ý Nghĩa Của Experience Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Vấn đề Nan Giải Về Countable Và Uncountable Word [Lưu Trữ]
-
Danh Sách Những Danh Từ Không Đếm Được Nhiều Người Chưa ...
-
Experience Cs Phải N đếm đc Ko ạ??? - Hoc24
-
Danh Từ Đếm được Và Không đếm được Thường Gặp (Countable ...